Đề thi cuối kỳ - Môn Quản trị Nhân lược| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
7 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ - Môn Quản trị Nhân lược| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

177 89 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CUỐI KÌ
Câu 8: Để xây dựng hệ thống tra công hợp lý, doanh nghiệp phải đưa ra mấy quyết
định cơ ban?
A. 4 quyết định.
B. 3 quyết định.
C. 1 quyết định.
D. 2 quyết định.
Câu 9: Hệ thống thù lao cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu là gì?
A. Phải tuân thủ các điều khoản của Bộ luật lao động.
B. Phải đảm bảo hiệu quả và hiệu suất trong tổ chức.
C. Thù lao cần có tác dụng kích thích người lao động.
D. Phải trả công công bằng cho người lao động.
Câu 10: Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Yếu tố thuộc môi trường bên trong và bên ngoài tổ chức.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
D. Yếu tố thuộc về môi trường.
Câu 11: Chế độ tiền lương cấp bậc áp dụng cho đối tượng nào?
A. Nhân viên kinh doanh.
B. Người quản lý.
C. Công nhân sản xuất
D. Nhân viên phòng kỹ thuật
Câu 12: Nhược điểm khi sử dụng nguồn tuyển mộ nhân lực bên trong tổ chức là?
A. Làm lộ bí mật kinh doanh.
B. Gây tâm lý thất vọng cho những người trong tổ chức vì không có cơ hội thăng
tiến.
C. Khó thay đổi được chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt với tổ chức có quy mô vừa
và nhỏ.
D. Ứng viên có thể không đáp ứng được yêu cầu công việc.
Câu 13: Để đào tạo kỹ năng lãnh đạo cho cán bộ quản lý cấp trung của công ty,
phương pháp đào tạo nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Kèm cặp và chỉ bảo.
B. Tham gia khóa học e-learning về kỹ năng lãnh đạo.
C. Cử đi học ở trường đào tạo chính quy.
D. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
Câu 14: Để lựa chọn đúng đối tượng đào tạo, cần căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ đáp ứng yêu cầu năng lực của nhân viên.
B. Mong muốn của nhân viên.
C. Yêu cầu công việc, mức độ đáp ứng yêu cầu năng lực của nhân viên, mong muốn
và khả năng học tập của công nhân.
D. Yêu cầu công việc.
Câu 15: Ý nghĩa quan trọng nhất của Trắc nghiệm nhân sự là gì?
A. Giúp nhà tuyển chọn nắm được các tố chất tâm lý, khả năng, kỹ năng của các ứng
viên
B. Đề cao công ty
C. Cung cấp thông tin về tổ chức cho người xin việc
D. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được
một nghề, một công việc phù hợp.
Câu 16: Các thành phần của bản Mô tả công việc bao gồm?
A. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Các yêu cầu của công việc với người thực hiện về chuyên môn, thể lực
và các yêu cầu cụ thể khác…
B. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Điều kiện làm việc; Các yêu cầu của công việc với người thực hiện về
chuyên môn, thể lực và các yêu cầu cụ thể khác... Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Điều kiện làm việc
Câu 17: Đâu là khoản thù lao gián tiếp trả cho người lao động khi đáp ứng các yêu
cầu công việc đảm nhận?
A. Tiền lương
B. Phần thưởng cho thành tích xuất sắc
C. Tiền công
D. Các khoản phúc lợi bắt buộc
Câu 18: Bước cuối cùng của quy trình quản lý đào tạo là bước nào sau đây?
A. Xây dựng/thiết kế và thực hiện chương trình đào tạo
B. Xây dựng khung chương trình đào tạo
C. Xác định nhu cầu đào tạo
D. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Câu 19: Đâu là yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tuyển
mộ nguồn nhân lực của doanh nghiệp?
A. Môi trường làm việc của doanh nghiệp
B. Thị trường lao động
C. Chính sách tiền lương của doanh nghiệp
D. Chi phí cho hoạt động tuyển mộ nguồn nhân lực của doanh nghiệp
Câu 20: Anh Hùng muốn tìm hiểu các thông tin về điều kiện làm việc: các máy móc,
thiết bị, công cụ và dụng cụ phụ trợ, nguyên vật liệu cần phải sử dụng, điều kiện về
vệ sinh, an toàn lao động, điều kiện về chế độ thời gian làm việc, anh cần tìm ở văn
bản nào trong các văn bản dưới đây:
A. Bản Yêu cầu của công việc với người thực hiện
B. Bản mô tả công việc
C. Quy trình công nghệ
D. Bản Tiêu chuẩn thực hiện công việc
Câu 21: Để thực hiện phương pháp “Quản lý bằng mục tiêu” trong đánh giá thực
hiện công việc, người lãnh đạo và nhân viên phải cùng nhau thống nhất về các yếu
tố nào?
A. Các yếu tố chính trong Công việc, các mục tiêu cụ thể cần đạt được cho từng yếu
tố, các yêu cầu đối với người thực hiện Công việc
B. Các yếu tố chính trong Công việc, các mục tiêu cụ thể cần đạt được cho từng yếu
tố, kế hoạch hành động để thực hiện mục tiêu đó
C. Các kết quả đầu ra cần có và các tiêu chí đánh giá cụ thể
D. Các kết quả đầu ra cần có và thời gian cho các kết quả này
Câu 22: Khi đánh giá thực hiện công việc của Nhân viên lễ tân với Mô tả công việc
gồm 2 nhiệm vụ chính dưới đây, theo bạn tiêu chí đánh giá nào là KHÔNG phù
hợp?
Mô tả công việc Nhân viên lễ tân.
- Thực hiện check in check out cho khách hàng
- Hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho khách hàng trong quá trình lưu trú
A. Tính chính xác trong thực hiện công việc
B. Doanh thu bán hàng
C. Phản hồi của khách hàng
D. Tuân thủ kỷ luật lao động
Câu 23: Bộ phận có vai trò lãnh đạo việc xây dựng và thực hiện chương trình đào
tạo và phát triển nguồn nhân lực là bộ phận nào sau đây?
A. Phòng quản trị sản xuất
B. Phòng Marketing
C. Phòng Kế toán
D. Phòng Quản trị nhân sự
Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của Phòng nhân lực đóng trong
công tác đánh giá thực hiện công việc của tổ chức?
A. Tiến hành đánh giá thực hiện Công việc cho các phòng ban
B. Lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp
C. Đưa ra tiêu chí, tiêu chuẩn thực hiện Công việc
D. Tiến hành phỏng vấn đánh giá
Câu 25: Ai có thể tham gia đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo tổ chức tại
doanh nghiệp?
A. Người cung cấp dịch vụ đào tạo, học viên
B. Cán bộ phụ trách đào tạo, người cung cấp dịch vụ đào tạo, học viên, cán bộ quản
lý nơi có nhân viên đi học
C. Cán bộ quản lý của bộ phận nơi có nhân viên đi học
D. Nhân viên tham gia khóa đào tạo (học viên), cán bộ quản lý đào tạo
Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, việc phân tích công việc sẽ gây tốn kém chi
phí tài chính và thời gian nhất cho tổ chức?
A. Tiến hành rà soát lại theo chu kỳ tất cả các công việc
B. Khi có các công việc mới phát sinh
C. Khi công việc có sự thay đổi do thay đổi quy trình công nghệ
D. Khi tổ chức vừa mới thành lập
Câu 27: Quy trình đánh giá thực hiện công việc gồm bao nhiêu bước?
A. 3 bước
B. 6 bước
C. 5 bước
D. 4 bước
Câu 28: Lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống nằm hoàn thiện phát biểu
sau đây: “....... mang những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người
như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác”
A. Hồ sơ xin việc.
B. Lý lịch trích ngang.
C. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
Câu 29: Để thu thập thông tin cho phân tích công việc kiến trúc sư, phương pháp
thu thập thông tin nào sau đây là KHÔNG phù hợp?
A. Bảng hỏi
B. Nhật ký công việc
C. Phỏng vấn
D. Quan sát
Câu 30: Bản mô tả công việc là?
A. Một văn bản viết giải thích về các yêu cầu của công việc đối với người thực hiện
về thể lực, trí lực cần thiết
B. Một văn bản viết giải thích về điều kiện về vệ sinh, an toàn lao động, chế độ thời
gian làm việc...các chỉ tiêu tiêu chí phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất
lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ
C. Một văn bản viết liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các
kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm cần phải có
D. Một văn bản viết giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và
những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể
Câu 31: Theo thuyết Z, nhà quản lý sử dụng phương pháp nào sau đây để quản lý
con người?
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng
cho con cái.
C. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
D. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại
nhiều lần các thao tác.
Câu 32: Khách sạn Hoàng gia có thể sử dụng các văn bản phân tích công việc vào
tuyến dụng nhân viên lễ tân theo cách nào?
A. Thiết kế các công cụ đánh giá năng lực của ứng viên
B. Quan sát và đánh giá sự thực hiện công việc của nhân viên.
C. Đánh giá giá trị công việc
D. Thu thập thông tin phản hồi của khách hàng
Câu 33: Tên học thuyết tạo động lực của John Stacy Adams?
A. Học thuyết tăng cường tích cực
B. Học thuyết sự kỳ vọng
C. Học thuyết đặt mục tiêu
D. Học thuyết công bằng
Câu 34: Bước đầu tiên của quy trình quản lý đào tạo là bước nào sau đây?
A. Xây dựng khung chương trình đào tạo
B. Xác định nhu cầu đào tạo
C. Xác định mục tiêu chương trình đào tạo
D. Xây dựng thiết kế và thực hiện chương trình đào tạo
Câu 35: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
A. 3-1-2-4.
B. 2-3-4-1.
C. 1-3-4-2.
D. 4-2-1-3.
Câu 36: Phát triển nguồn nhân lực được hiểu như thế nào là chính xác nhất?
A. Các hoạt động học tập nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp trước mắt.
B. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương
lai của tổ chức.
C. Các hoạt học tập giúp người lao động chuyển sang một nghề mới.
D. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động thực hiện có hiệu quả hơn các
nhiệm vụ hiện tại.
Câu 37: Phỏng vấn đánh giá là bước thứ mấy trong quy trình đánh giá thực hiện
công việc?
A. Bước cuối cùng
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 2
Câu 38: Điều nào sau đây là ưu điểm của Phương pháp danh mục kiểm tra trong
đánh giá thực hiện công việc?
A. Người lao động được tham gia vào quá trình xác định danh mục nên có tác dụng
tạo động lực
B. Tránh được xu hướng trung bình và thải cực trong đánh giá
C. Đơn giản, dễ thực hiện
D. Một biểu mẫu có thể phù hợp với nhiều công việc khác nhau
Câu 39: Nhược điểm của phương pháp kèm cặp và chỉ bảo là gì?
A. Làm hư hỏng thiết bị
B. Tổn chi phí
C. Học viên có thể học cả những phương pháp làm việc không tiên tiến từ người kèm
cặp
D. Không có điều kiện thủ công việc thật.
Câu 40: Khía cạnh nào sau đây không phải là điều kiện trả lương theo thời gian?
A. Phải có các bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Phải có bảng chấm công
C. Phải xây dựng được các mức lao động có căn cứ khoa học
D. Bố trí lao động phù hợp với yêu cầu công việc
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CUỐI KÌ
Câu 8: Để xây dựng hệ thống tra công hợp lý, doanh nghiệp phải đưa ra mấy quyết định cơ ban? A. 4 quyết định. B. 3 quyết định. C. 1 quyết định. D. 2 quyết định.
Câu 9: Hệ thống thù lao cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu là gì?
A. Phải tuân thủ các điều khoản của Bộ luật lao động.
B. Phải đảm bảo hiệu quả và hiệu suất trong tổ chức.
C. Thù lao cần có tác dụng kích thích người lao động.
D. Phải trả công công bằng cho người lao động.
Câu 10: Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Yếu tố thuộc môi trường bên trong và bên ngoài tổ chức.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
D. Yếu tố thuộc về môi trường.
Câu 11: Chế độ tiền lương cấp bậc áp dụng cho đối tượng nào? A. Nhân viên kinh doanh. B. Người quản lý. C. Công nhân sản xuất
D. Nhân viên phòng kỹ thuật
Câu 12: Nhược điểm khi sử dụng nguồn tuyển mộ nhân lực bên trong tổ chức là?
A. Làm lộ bí mật kinh doanh.
B. Gây tâm lý thất vọng cho những người trong tổ chức vì không có cơ hội thăng tiến.
C. Khó thay đổi được chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt với tổ chức có quy mô vừa và nhỏ.
D. Ứng viên có thể không đáp ứng được yêu cầu công việc.
Câu 13: Để đào tạo kỹ năng lãnh đạo cho cán bộ quản lý cấp trung của công ty,
phương pháp đào tạo nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Kèm cặp và chỉ bảo.
B. Tham gia khóa học e-learning về kỹ năng lãnh đạo.
C. Cử đi học ở trường đào tạo chính quy.
D. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
Câu 14: Để lựa chọn đúng đối tượng đào tạo, cần căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ đáp ứng yêu cầu năng lực của nhân viên.
B. Mong muốn của nhân viên.
C. Yêu cầu công việc, mức độ đáp ứng yêu cầu năng lực của nhân viên, mong muốn
và khả năng học tập của công nhân. D. Yêu cầu công việc.
Câu 15: Ý nghĩa quan trọng nhất của Trắc nghiệm nhân sự là gì?
A. Giúp nhà tuyển chọn nắm được các tố chất tâm lý, khả năng, kỹ năng của các ứng viên B. Đề cao công ty
C. Cung cấp thông tin về tổ chức cho người xin việc
D. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được
một nghề, một công việc phù hợp.
Câu 16: Các thành phần của bản Mô tả công việc bao gồm?
A. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Các yêu cầu của công việc với người thực hiện về chuyên môn, thể lực
và các yêu cầu cụ thể khác…
B. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Điều kiện làm việc; Các yêu cầu của công việc với người thực hiện về
chuyên môn, thể lực và các yêu cầu cụ thể khác... Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Phần xác định công việc; Phần mô tả tóm tắt các nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc
công việc; Điều kiện làm việc
Câu 17: Đâu là khoản thù lao gián tiếp trả cho người lao động khi đáp ứng các yêu
cầu công việc đảm nhận?
A. Tiền lương
B. Phần thưởng cho thành tích xuất sắc C. Tiền công
D. Các khoản phúc lợi bắt buộc
Câu 18: Bước cuối cùng của quy trình quản lý đào tạo là bước nào sau đây?
A. Xây dựng/thiết kế và thực hiện chương trình đào tạo
B. Xây dựng khung chương trình đào tạo
C. Xác định nhu cầu đào tạo
D. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Câu 19: Đâu là yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tuyển
mộ nguồn nhân lực của doanh nghiệp?

A. Môi trường làm việc của doanh nghiệp B. Thị trường lao động
C. Chính sách tiền lương của doanh nghiệp
D. Chi phí cho hoạt động tuyển mộ nguồn nhân lực của doanh nghiệp
Câu 20: Anh Hùng muốn tìm hiểu các thông tin về điều kiện làm việc: các máy móc,
thiết bị, công cụ và dụng cụ phụ trợ, nguyên vật liệu cần phải sử dụng, điều kiện về
vệ sinh, an toàn lao động, điều kiện về chế độ thời gian làm việc, anh cần tìm ở văn
bản nào trong các văn bản dưới đây:

A. Bản Yêu cầu của công việc với người thực hiện B. Bản mô tả công việc C. Quy trình công nghệ
D. Bản Tiêu chuẩn thực hiện công việc
Câu 21: Để thực hiện phương pháp “Quản lý bằng mục tiêu” trong đánh giá thực
hiện công việc, người lãnh đạo và nhân viên phải cùng nhau thống nhất về các yếu tố nào?

A. Các yếu tố chính trong Công việc, các mục tiêu cụ thể cần đạt được cho từng yếu
tố, các yêu cầu đối với người thực hiện Công việc
B. Các yếu tố chính trong Công việc, các mục tiêu cụ thể cần đạt được cho từng yếu
tố, kế hoạch hành động để thực hiện mục tiêu đó
C. Các kết quả đầu ra cần có và các tiêu chí đánh giá cụ thể
D. Các kết quả đầu ra cần có và thời gian cho các kết quả này
Câu 22: Khi đánh giá thực hiện công việc của Nhân viên lễ tân với Mô tả công việc
gồm 2 nhiệm vụ chính dưới đây, theo bạn tiêu chí đánh giá nào là KHÔNG phù hợp?

Mô tả công việc Nhân viên lễ tân.
- Thực hiện check in check out cho khách hàng
- Hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho khách hàng trong quá trình lưu trú
A. Tính chính xác trong thực hiện công việc B. Doanh thu bán hàng
C. Phản hồi của khách hàng
D. Tuân thủ kỷ luật lao động
Câu 23: Bộ phận có vai trò lãnh đạo việc xây dựng và thực hiện chương trình đào
tạo và phát triển nguồn nhân lực là bộ phận nào sau đây?

A. Phòng quản trị sản xuất B. Phòng Marketing C. Phòng Kế toán
D. Phòng Quản trị nhân sự
Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của Phòng nhân lực đóng trong
công tác đánh giá thực hiện công việc của tổ chức?

A. Tiến hành đánh giá thực hiện Công việc cho các phòng ban
B. Lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp
C. Đưa ra tiêu chí, tiêu chuẩn thực hiện Công việc
D. Tiến hành phỏng vấn đánh giá
Câu 25: Ai có thể tham gia đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo tổ chức tại doanh nghiệp?
A. Người cung cấp dịch vụ đào tạo, học viên
B. Cán bộ phụ trách đào tạo, người cung cấp dịch vụ đào tạo, học viên, cán bộ quản
lý nơi có nhân viên đi học
C. Cán bộ quản lý của bộ phận nơi có nhân viên đi học
D. Nhân viên tham gia khóa đào tạo (học viên), cán bộ quản lý đào tạo
Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, việc phân tích công việc sẽ gây tốn kém chi
phí tài chính và thời gian nhất cho tổ chức?

A. Tiến hành rà soát lại theo chu kỳ tất cả các công việc
B. Khi có các công việc mới phát sinh
C. Khi công việc có sự thay đổi do thay đổi quy trình công nghệ
D. Khi tổ chức vừa mới thành lập
Câu 27: Quy trình đánh giá thực hiện công việc gồm bao nhiêu bước? A. 3 bước B. 6 bước C. 5 bước D. 4 bước
Câu 28: Lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống nằm hoàn thiện phát biểu
sau đây:
“....... mang những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người
như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác” A. Hồ sơ xin việc. B. Lý lịch trích ngang.
C. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
Câu 29: Để thu thập thông tin cho phân tích công việc kiến trúc sư, phương pháp
thu thập thông tin nào sau đây là KHÔNG phù hợp?
A. Bảng hỏi B. Nhật ký công việc C. Phỏng vấn D. Quan sát
Câu 30: Bản mô tả công việc là?
A. Một văn bản viết giải thích về các yêu cầu của công việc đối với người thực hiện
về thể lực, trí lực cần thiết
B. Một văn bản viết giải thích về điều kiện về vệ sinh, an toàn lao động, chế độ thời
gian làm việc...các chỉ tiêu tiêu chí phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất
lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ
C. Một văn bản viết liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các
kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm cần phải có
D. Một văn bản viết giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và
những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể
Câu 31: Theo thuyết Z, nhà quản lý sử dụng phương pháp nào sau đây để quản lý con người?
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
C. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
D. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
Câu 32: Khách sạn Hoàng gia có thể sử dụng các văn bản phân tích công việc vào
tuyến dụng nhân viên lễ tân theo cách nào?

A. Thiết kế các công cụ đánh giá năng lực của ứng viên
B. Quan sát và đánh giá sự thực hiện công việc của nhân viên.
C. Đánh giá giá trị công việc
D. Thu thập thông tin phản hồi của khách hàng
Câu 33: Tên học thuyết tạo động lực của John Stacy Adams?
A. Học thuyết tăng cường tích cực
B. Học thuyết sự kỳ vọng
C. Học thuyết đặt mục tiêu D. Học thuyết công bằng
Câu 34: Bước đầu tiên của quy trình quản lý đào tạo là bước nào sau đây?
A. Xây dựng khung chương trình đào tạo
B. Xác định nhu cầu đào tạo
C. Xác định mục tiêu chương trình đào tạo
D. Xây dựng thiết kế và thực hiện chương trình đào tạo
Câu 35: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. A. 3-1-2-4. B. 2-3-4-1. C. 1-3-4-2. D. 4-2-1-3.
Câu 36: Phát triển nguồn nhân lực được hiểu như thế nào là chính xác nhất?
A. Các hoạt động học tập nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp trước mắt.
B. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ chức.
C. Các hoạt học tập giúp người lao động chuyển sang một nghề mới.
D. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động thực hiện có hiệu quả hơn các nhiệm vụ hiện tại.
Câu 37: Phỏng vấn đánh giá là bước thứ mấy trong quy trình đánh giá thực hiện công việc? A. Bước cuối cùng B. Bước 3 C. Bước 1 D. Bước 2
Câu 38: Điều nào sau đây là ưu điểm của Phương pháp danh mục kiểm tra trong
đánh giá thực hiện công việc?

A. Người lao động được tham gia vào quá trình xác định danh mục nên có tác dụng tạo động lực
B. Tránh được xu hướng trung bình và thải cực trong đánh giá
C. Đơn giản, dễ thực hiện
D. Một biểu mẫu có thể phù hợp với nhiều công việc khác nhau
Câu 39: Nhược điểm của phương pháp kèm cặp và chỉ bảo là gì?
A. Làm hư hỏng thiết bị B. Tổn chi phí
C. Học viên có thể học cả những phương pháp làm việc không tiên tiến từ người kèm cặp
D. Không có điều kiện thủ công việc thật.
Câu 40: Khía cạnh nào sau đây không phải là điều kiện trả lương theo thời gian?
A. Phải có các bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Phải có bảng chấm công
C. Phải xây dựng được các mức lao động có căn cứ khoa học
D. Bố trí lao động phù hợp với yêu cầu công việc