Đề thi định kỳ Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Việt Yên 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi định kỳ Toán 10 lần 1 năm học 2020 – 2021 trường THPT Việt Yên số 1, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 35 câu hỏi và bài toán, đề gồm có 03 trang, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án

1/3 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. y liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
2
|2 5 3 0 .
Xx x x= +=
A.
3
.
2
X

=


B.
{ }
1.X =
C.
3
1; .
2
X

=


D.
{ }
0.X =
Câu 2. Biết rằng hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
đạt giá tr nhỏ nhất
tại
2
x
=
đ th hàm s đi
qua điểm
( )
0;6A
. Tính tích
.P abc=
A.
3
.
2
P =
B.
6.P =
C.
6.P =
D.
3.P =
Câu 3. Cho các điểm phân biệt
,,ABC
. Mệnh đềnào sau đây đúng ?
A.
, 0AB k BC k=
 
. B.
=
  
AB BC CA
. C.
=
  
AB CB CA
. D.
=
  
AB CA CB
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
2
0y ax bx c a= ++ >
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;.
2
b
a

−∞


B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;.
2
b
a

+∞


D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
.
2
b
x
a
=
Câu 5. Gi s phương trình
2
2 4 10x mx −=
(vi
m
tham số) có hai nghim
12
, .
xx
Tìm giá tr nhỏ nhất
của biểu thức
12
.T xx=
A.
min 2.T =
B.
2
min .
3
T =
C.
2
min .
2
T =
D.
min 2.T =
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm ca
BC
và
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2+=
  
AB AC GM
. B.
23=
 
AM AG
. C.
2=
 
AM AG
. D.
3
2
+=
  
AB AC AG
.
Câu 7. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
( ) ( )
−∞ +∞; 2 5; .
B.
(
] [
)
−∞ +∞; 2 5; .
C.
(
]
( )
−∞ +∞
; 2 5; .
D.
( )
[
)
−∞ +∞; 2 5; .
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các đim
( ) ( ) ( )
3;1 , 1; 4 , 2; 4
ABC
. Tọa đ điểm
M
tha
mãn
23MA BC CM−=
  
A.
11 2
;
55
M



. B.
11 2
;
55
M



. C.
11 2
;
55
M



. D.
12
;
55
M



.
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số
( 2) 2020ym x=−+
đồng biến trên
A.
2.m <
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m >
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
213xx−=
{ }
;T nm=
khi đó
.mn
bằng
Mã đề 101
2/3 - Mã đề 101
A.
8
..
3
mn=
B.
. 12.mn=
C.
8
..
3
mn=
D.
. 0.mn=
Câu 11. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ +=
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
A.
0
.
0P
∆≥
>
B.
0
.
0
S
∆>
>
C.
0
.
0
S
∆>
<
D.
0
.
0P
∆>
>
Câu 12. Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
B. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 13. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
1.fx x
x
= ++
A.
[
)
{
}
1; \ 0 .
D = +∞
B.
{ }
\0.
D =
C.
{ }
\ 1; 0 .D
=
D.
[
)
1; .
D = +∞
Câu 14. Chọn khẳng định sai.
A. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0AI BI+=
 
. B. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0
IA IB
+=
 
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
AI IB AB
+=
  
. D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0
IA BI
+=
 
.
Câu 15. Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho
2u ij
=

.v i xj= +

. Tìm
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
2x =
. B.
1
2
x =
. C.
1x =
. D.
1
4
x =
.
Câu 16. Cho
(
]
( )
;5 , 0;AB= −∞ = +∞
. Tìm
AB
.
A.
[
)
0;5 .AB∩=
B.
(
]
0;5 .AB∩=
C.
( )
;.AB = −∞ +∞
D.
( )
0;5 .
AB
∩=
Câu 17. tất c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
10;10m∈−
để phương trình
( )
( )
2
93 3m x mm−=
có nghiệm duy nhất ?
A.
18.
B.
21.
C.
19.
D.
2.
Câu 18. Đồ th hình bên dưới là đồ th của hàm số nào ?
`
x
y
O
1
1
A.
2
2 3 1.yx x
= −+
B.
2
3 1.yx x=−+
C.
2
3 1.yx x=−+
D.
2
2 3 1.y xx= +−
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính
.AB AC+
 
A.
2.AB AC a+=
 
B.
.AB AC a+=
 
C.
2
.
2
a
AB AC+=
 
D.
2.AB AC a+=
 
Câu 20. Tìm các giá tr của m để hệ phương trình
3
4
mx y
x my
−=
−=
có nghiệm duy nhất.
A.
{ }
\4.m
B.
{ }
\ 3.m∈−
C.
{ }
\1.m
D.
{ }
\ 1.m∈±
Câu 21. Cho hàm số
( )
2
.fx x x=
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số
( )
fx
nhận trục hoành là trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số
(
)
fx
đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
( )
fx
là hàm số chẵn.
3/3 - Mã đề 101
D.
( )
fx
là hàm số lẻ.
Câu 22. Cho biết tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
2
11
2 3 2 10
x xm
xx

+ + +=


nghiệm
;
a
S
b

= +∞

, với
,ab
là các s nguyên dương
a
b
là
phân số tối giản. Tính
.T ab= +
A.
3.T =
B.
49.
T =
C.
17.T =
D.
13.T =
Câu 23. Giá tr của m để đồ th hàm số
2
2 (2 6) 7
yx m x= +−
nhận đường thẳng
1x =
làm trc đối xứng là
A.
2.m =
B.
3.m =
C.
1.m =
D.
3.m =
Câu 24. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
1; 3 , 4; 2 , 1; 5A BC−−
. Tọa đ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
( )
2; 2I
. B.
( )
3; 2I
. C.
( )
2; 3I
. D.
(
)
2; 1
I
.
Câu 25. Cho hai tập
[ ]
(
]
0;5 ; 2 ;3 1
A B aa= = +
, với
1a >−
. Tìm tất cả các giá tr của a để
A.
B ≠∅
A.
5
2
.
1
3
a
a
<
≥−
B.
15
.
32
a
−≤≤
C.
5
2
.
1
3
a
a
<−
D.
15
.
32
a−≤<
Câu 26. tất c bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham s
m
để phương trình
21xm x+=
có nghiệm duy nhất ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 27. Trong hệ tọa đ
,Oxy
cho
(
) (
)
3; 4 , 1; 2 .ab
=−=

Tìm ta đ của
.
ab+

A.
( )
2; 2 .ab+=

B.
( )
3; 8 .ab+=−−

C.
( )
4;6 .ab+=

D.
( )
4; 6 .ab+=

Câu 28. Tọa đ giao điểm của parabol (P):
2
34
yx x=−+
và đường thẳng (d):
54yx= +
(; )Anm
( )
,B pq
, khi đó
mnpq+++
bằng
A. 48. B. 52. C. 65. D. 56.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
,
trung đim ca đoạn thẳng
AB
, biết
( ) ( )
1; 3 và 2; 1AI
. Tọa đ điểm
B
A.
(3; 5)B
. B.
(2; 1)B
. C.
(3; 4)B
. D.
(3; 3)B
.
Câu 30. Parabol
2
( ) : 2020 2Py x
=
có tọa đ đỉnh là
A.
( )
0; 2 .I
B.
( )
0;4040 .I
C.
(
)
2;0 .I
D.
( )
2020;0 .I
Câu 31. Cho hai điểm c định
,AB
; gi
trung điểm
AB
. Tập hợp các đim
M
thoả:
+=
   
MA MB MA MB
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Đường tròn tâm
, bán kính
AB
.
C. Trung trực của
AB
. D. Nửa đường tròn đường kính
AB
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
1; 4 , 1; 3 , 2; 1AB C−−
. Tọa đ điểm
D
để tứ giác
ABCD
hình
bình hành là
A.
( )
2; 2D
. B.
(
)
0; 2D
. C.
( )
2;3D
. D.
( )
2;1D
.
Câu 33. Cho hình bình hành
ABCD
. Tổng các vectơ
++
  
AB AC AD
A.
2

AC
. B.
3

AC
. C.
5

AC
. D.

AC
.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
M
thuộc cạnh
AB
sao cho
3AM MB=
.Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
24
CM CA CB= +
  
. B.
13
44
CM CA CB=
  
C.
73
44
CM CA CB= +
  
. D.
13
44
CM CA CB= +
  
.
Câu 35. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
, 50x xx ++>
.
A.
2
, 5 0.x xx∃∈ + +
B.
2
, 5 0.x xx∀∈ + + <
C.
2
, 5 0.x xx∃∈ + + <
D.
2
, 5 0.x xx∀∈ + +
------ HẾT ------
1
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
101 102 103 104
1
C
A
B
D
2
B
A
A
D
3
C
D
A
C
4
B
C
C
B
5
D
C
D
C
6
B
B
B
B
7
D
B
A
A
8
C
D
C
C
9
D
D
B
D
10
A
C
C
D
11
D
A
C
B
12
C
C
B
B
13
A
D
D
A
14
D
C
C
A
15
B
B
A
C
16
B
B
A
C
17
C
A
D
A
18
A
D
B
D
19
A
A
D
B
20
D
C
B
A
21
C
B
D
C
22
A
D
D
A
23
C
C
B
B
24
A
C
C
B
25
D
D
A
A
26
B
C
D
A
27
A
B
A
C
28
D
D
D
D
29
A
C
B
D
30
A
A
D
B
31
A
B
D
C
32
B
D
B
B
33
A
C
B
C
34
D
D
C
D
35
A
A
C
D
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
MÔN TOÁN –LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x∈ | 2x −5x + 3 = } 0 . A. 3 X   =    . B. X = { } 1 . C. 3 X = 1;  . D. X = { } 0 . 2  2
Câu 2. Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi
qua điểm A(0;6). Tính tích P = . abc A. 3 P = . B. P = 6. −
C. P = 6. D. P = 3. − 2
Câu 3. Cho các điểm phân biệt ,
A B,C . Mệnh đềnào sau đây đúng ? A.  
  
  
  
AB = k BC, k ≠ 0 . B. AB = BC CA.
C. AB = CB CA.
D. AB = CA CB . Câu 4. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; b  −∞ −  .  2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  b ;  − +∞  .  2a
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng b x = − . 2a
Câu 5. Giả sử phương trình 2
2x − 4mx −1 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2
của biểu thức T = x x . 1 2
A. minT = 2. B. 2 minT = . C. 2 minT = . D. minT = 2. 3 2
Câu 6. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?          
A. AB + AC = 2GM . B. 2AM = 3AG .
C. AM = 2AG . D. 3
AB + AC = AG . 2
Câu 7. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. (−∞;−2)∪(5;+∞). B. (−∞;−2]∪[5;+∞).
C. (−∞;−2]∪(5;+∞). D. (−∞;−2)∪[5;+∞).
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(3; )
1 , B(1;4),C (2; 4
− ) . Tọa độ điểm M thỏa   
mãn 2MA BC = 3CM A.  − 11 2 M  ;      . B. 11 2 M  −  ; . C. 11 2 M  ; . D. 1 2 M  ;− . 5 5        5 5   5 5   5 5 
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − 2)x + 2020 đồng biến trên  là
A. m < 2.
B. m ≠ 2.
C. m ≤ 2. D. m > 2.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình 2x −1 = 3− x T = { ; n } m khi đó . m n bằng 1/3 - Mã đề 101 A. 8 . m n = − . B. . m n =12. C. 8 . m n = . D. . m n = 0. 3 3
Câu 11. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi ∆ ≥ 0 ∆ > 0 ∆ > 0 ∆ > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . P > 0 S > 0 S < 0 P > 0
Câu 12. Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
B. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) 1 = x +1 + . x A. D = [ 1; − +∞) \{ }
0 . B. D =  \{ } 0 . C. D =  \{ 1; − } 0 . D. D = [ 1; − +∞).
Câu 14. Chọn khẳng định sai.      
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0
     
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0 .      
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho u = 2i j v = i + .x j . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
A.
x = 2 . B. 1 x = − . C. x = 1 − . D. 1 x = . 2 4
Câu 16. Cho A = ( ;
−∞ 5], B = (0;+∞) . Tìm AB .
A. AB = [0;5).
B. AB = (0;5].
C. AB = ( ;
−∞ +∞). D. AB = (0;5).
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để phương trình ( 2
m − 9) x = 3m(m −3) có nghiệm duy nhất ? A. 18. B. 21. C. 19. D. 2.
Câu 18. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? y 1 1 x ` O A. 2
y = 2x − 3x +1. B. 2
y = −x + 3x −1. C. 2
y = x − 3x +1. D. 2 y = 2
x + 3x −1.  
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC .        
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . a C. a 2 AB + AC =
. D. AB + AC = 2 . a 2 mx y = 3
Câu 20. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. x my = 4 A. m∈ \{ } 4 .
B. m∈ \{− } 3 . C. m∈ \{ } 1 .
D. m∈ \{± } 1 .
Câu 21. Cho hàm số f (x) 2
= x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) nhận trục hoành là trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f (x) là hàm số chẵn. 2/3 - Mã đề 101
D. f (x) là hàm số lẻ.
Câu 22. Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2 1   1 2 x 3 x  + − + − 2m +1 =  a     
0 có nghiệm là S = − ;+∞ , với a,b là các số nguyên dương và a là 2    x   x   bb
phân số tối giản. Tính T = a + . b
A. T = 3.
B. T = 49.
C. T =17. D. T =13.
Câu 23. Giá trị của m để đồ thị hàm số 2
y = 2x − (2m + 6)x − 7 nhận đường thẳng x =1 làm trục đối xứng là A. m = 2. − B. m = 3. − C. m = 1. − D. m = 3.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1; 3
− ), B(4;2),C (1; 5
− ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. I (2; 2 − ) . B. I (3; 2 − ). C. I (2; 3 − ) . D. I (2;− ) 1 .
Câu 25. Cho hai tập A = [0;5]; B = (2a;3a + ] 1 , với a > 1
− . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ . ∅  5 a <  5  a ≥  A. 2  . B. 1 5 − ≤ a ≤ . C. 2  . D. 1 5 − ≤ a < .  1 a ≥ − 3 2  1 3 2  a < −  3  3
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2x + m = x −1 có nghiệm duy nhất ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.    
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = (3; 4 − ), b = ( 1;
− 2). Tìm tọa độ của a + . b        
A. a + b = (2; 2 − ).
B. a + b = ( 3 − ; 8 − ).
C. a + b = ( 4; − 6).
D. a + b = (4; 6 − ).
Câu 28. Tọa độ giao điểm của parabol (P): 2
y = x − 3x + 4 và đường thẳng (d): y = 5x + 4 là ( A ; n m)
B( p,q) , khi đó m + n + p + q bằng A. 48. B. 52. C. 65. D. 56.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , I trung điểm của đoạn thẳng AB , biết A(1;3) và I (2;− )
1 . Tọa độ điểm B A. B(3; 5 − ) . B. B(2; 1) − . C. B(3; 4 − ) . D. B(3; 3 − ) . Câu 30. Parabol 2
(P) : y = 2020x − 2 có tọa độ đỉnh là A. I (0; 2 − ).
B. I (0;4040). C. I ( 2; − 0). D. I (2020;0).
Câu 31. Cho hai điểm cố định ,
A B ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả:    
MA + MB = MA MB
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn tâm I , bán kính AB .
C. Trung trực của AB . D. Nửa đường tròn đường kính AB .
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;4), B( 1; − 3), C ( 2 − ; )
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. D(2;2) .
B. D(0;2) .
C. D(2;3). D. D(2; ) 1 .
  
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB + AC + AD    
A. 2AC .
B. 3AC . C. 5AC . D. AC .
Câu 34. Cho tam giác ABC M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB .Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. 1 3
CM = CA + CB . B. 1 3
CM = CA CB C. 7 3
CM = CA + CB . D. 1 3
CM = CA + CB . 2 4 4 4 4 4 4 4
Câu 35. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 > 0. A. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 ≤ 0. B. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 < 0. C. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 < 0. D. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 ≤ 0.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
MÔN TOÁN –LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35. 101 102 103 104 1 C A B D 2 B A A D 3 C D A C 4 B C C B 5 D C D C 6 B B B B 7 D B A A 8 C D C C 9 D D B D 10 A C C D 11 D A C B 12 C C B B 13 A D D A 14 D C C A 15 B B A C 16 B B A C 17 C A D A 18 A D B D 19 A A D B 20 D C B A 21 C B D C 22 A D D A 23 C C B B 24 A C C B 25 D D A A 26 B C D A 27 A B A C 28 D D D D 29 A C B D 30 A A D B 31 A B D C 32 B D B B 33 A C B C 34 D D C D 35 A A C D 1
Document Outline

  • de 101
  • Phieu soi dap an Môn Toan