Đề thi định kỳ Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1

Đề thi định kỳ Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1 được biên soạn theo hình thức tự luận, có phân ban, trong đó phần chung gồm 5 bài toán, phần riêng gồm 2 bài toán cho mỗi ban, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN TIN
thi có 01 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH K LN I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1)
23
10
1
x
x
x
2)
( 1)( 2) 1
(2 1)( 2) 2 1
x y xy
x y xy
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tp hp
;1 3;6A
và tp
B
được biu diễn như hình vẽ sau:
1) Hãy viết tp
B
dưới dng hp ca các khoảng, đoạn hoc na khong.
2) Xác định các tp hp sau dưới dng hp ca các khoảng, đoạn hoc na khong :
\( )E A B
Câu 3 (1,0 đim). Cho phương trình:
2
4 2 3 2 0mx m x m
(1) (
m
là tham s).
1) Giải phương trình (1) khi
2.m
2) Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình (1) có các nghiệm đều là s nguyên.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tọa đ các giao điểm của đường Parabol
2
( ): 2P y x
đường thng
()d
:
31yx
.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cnh bng
a
. Gi
O
là giao điểm ca AC và BD.
1) Chng minh rng:
AC BD AD BC
2) Tính
AB DO
theo
a
.
II. PHN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phn dành cho thí sinh lp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Câu 6a (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn. Hai đường cao
AE
BK
ca tam giác
ABC
(vi
E
thuc
,BC
K
thuc
AC
).
1) Chng minh t giác
ABEK
ni tiếp được trong một đường tròn.
2) Chng minh
..CE CB CK CA
.
Câu 7a (1,0 điểm). Cho các s
,xy
tha mãn
0; 0xy
1xy
. Tìm gi tr ln nht và giá tr nh
nht ca biu thc
22
A x y
.
B. Phn dành cho thí sinh lp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cn1.
Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
. T
A
một điểm nm ngoài
O
k các tiếp tuyến
AM
AN
ti
O
(
;MN
là các tiếp điểm ).
1) Chng minh rng t giác
AMON
ni tiếp được trong một đường tròn.
2) Đưng thng qua
A
cắt đường tròn
O
ti
B
C
(
B
nm gia
A
C
). Gi
I
trung
điểm ca
BC
,
K
là giao điểm ca
MN
BC
. Chng minh rng:
..AK AI AB AC
.
Câu 7b (1,0 điểm). Cho các s
,xy
tha mãn
0; 0xy
1xy
. Tìm gi tr ln nht giá tr nh
nht ca biu thc
11
11
A
xy


.
-------------------------Hết--------------------------
(Thí sinh không được s dng tài liu; Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh:.......................................................S báo danh:...............................................................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN TIN
HDC ĐỀ THI ĐỊNH K LN I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán 10
Câu
ng dn
Đim
PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1
(2,0 đ)
Giải phương trình và h phương trình sau:
1)
23
10
1
x
x
x
2)
( 1)( 2) 1
(2 1)( 2) 2 1
x y xy
x y xy
Câu 1.1
(1,0 đ)
ĐK:
1x
Pt
2
2 3 ( 1) 0 ... 2 0x x x
KL:
2x
0,25
0,5
0,25
Câu 1.2
(1,0 đ)
H
2 2 1 2 3
2 4 2 2 1 4 1
xy x y xy x y
xy x y xy x y




2
...
7
x
y

, KL
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 đ)
Cho tp hp
;1 3;6A
và tp
B
được biu diễn như hình vẽ sau:
1) Hãy viết tp
B
dưới dng hp ca các khoảng, đoạn hoc na khong.
2) Xác định các tp hợp sau dưới dng hp ca các khoảng, đoạn hoc na
khong :
C A B
\( )E A B
Câu 2.1
(0,5 đ)
+)
( ; 2) [5; )B  
0,5
Câu 2.2
(1,0 đ)
+
( ; 2) [ 5;6)C A B
0,5
+
\( ) (1;3]E A B
0,5
Câu 3
(1,0 đ)
Cho phương trình:
2
4 2 3 2 0mx m x m
(1) (
m
là tham s).
1) Giải phương trình (1) khi
2.m
2) Tìm giá tr ca tham s
m
để pt (1) có các nghiệm đều là s nguyên.
Câu 3.1
(0,5 đ)
Thay
2,m
ta được:
22
(1) 2 6 4 0 3 2 0x x x x
Ta thy: 1 3 +2 = 0 nên pt có 2 nghim:
12
1; 2xx
0,25
0,25
Câu 3.2
(0,5 đ)
* Nếu
0m
thì
(1) 2 2 0 1xx
nguyên
Suy ra: Vi
0m
pt có nghim nguyên
* Nếu
0m
thì ph (1) là pt bc 2 n
x
. T ý 2 ta có: pt có 2 nghim:
1
2
2 1 1
1
2 1 1 3 2
mm
x
m
m m m
x
mm


Để pt (1) có nghim nguyên thì nghim
2
x
phi nguyên
3 2 2
3 ( 0) 2
m
Z Z m m
mm
hay m là ước ca 2
2; 1;1;2m
Kết lun: Vi
{ 1; 2;0}m
thì pt có nghim nguyên
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Tìm tọa đ các giao điểm của đường Parabol
2
( ): 2P y x
đường thng
()d
:
31yx
.
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 3 1xx
...
1
1;
2
xx
+ KL: Tọa độ các giao điểm là:
(1;2)
11
;
22



0,5
0,5
Câu 5
(1,5 đ)
Cho hình vuông
ABCD
độ dài cnh bng
a
. Gi
O
giao điểm ca AC
và BD.
1) Chng minh rng:
AC BD AD BC
2) Tính
AB DO
theo
a
Câu 5.1
(0,75đ)
0AC AD BD BC
0DC CD
0DD
luôn đúng (đpcm)
0,25
0,25
0,25
Câu 5.2
(0,75đ)
+ T gi thiết ta được:
AB DC
+
AB DO DC DO OC OC
+ Tính được
12
22
a
OC AC
, KL:
2
2
a
AB DO
0,25
0,25
0,25
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phn dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Câu 6a
(2,0 đ)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn. Hai đưng cao
AE
BK
ca tam giác
ABC
(vi
E
thuc
,BC
K
thuc
AC
).
1) Chng minh t giác
ABEK
ni tiếp được trong một đường tròn.
2) Chng minh
..CE CB CK CA
.
Câu 6a.1
(1,0 đ)
V hình theo gi thiết:
0,25
+ Ta có
0
90AEB AKB
.
Nên E và K cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
+ Vy t giác ABEK ni tiếp trong một đường tròn.
0,5
0,25
Câu 6a.2
(1,0 đ)
+ Vì
;AE BC BK AC
nên
0
90AEC BKC
.
+ Ch ra hai tam giác AEC và BKC đồng dng (g-g).
Suy ra
CE CA
CK CB
. Vy
..CE CB CK CA
.
0,25
0,5
0,25
Câu 7a
(1,0đ)
Cho các s
,xy
tha mãn
0; 0xy
1xy
. Tìm gi tr ln nhtgiá
tr nh nht ca biu thc
22
A x y
.
+) Ta có
2 22
( ) 2 1 2A x y x y xy xy 
+) Mà
0; 0xy
1xy
ta được:
2
1
0
24
xy
xy



0,25
0,25
0,25
E
K
B
A
C
+)
max 1A
khi
0; 1
0
1; 0
xy
xy
xy



+)
1
min
2
A
khi
1
2
xy
0,25
B. Phn dành cho thí sinh lp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cn1.
Câu 6b
(2,0 đ)
Cho đường tròn tâm
O
. T
A
là một điểm nm ngoài
O
k các tiếp tuyến
AM
AN
ti
O
(
;MN
là các tiếp điểm ).
1) Chng minh rng t giác
AMON
ni tiếp trong một đường tròn.
2) Đường thng qua
A
ct đường tròn
O
ti
B
C
(
B
nm gia
A
C
). Gi
I
trung điểm ca
BC
,
K
giao điểm ca
MN
BC
. Chng minh rng:
..AK AI AB AC
.
Câu 6b.1
(1,0 đ)
V hình theo gi thiết:
0,25
Theo tính cht tiếp tuyến ta có :
90
O
AMO ANO
Vy: T giác
AMNO
ni tiếp đường tròn đường kính AO
0,5
0,25
Câu 6b.2
(1,0 đ)
Ni M vi B, C.
+ Xét
AMB
ACM
:
MAC
chung,
1
2
MCB AMB
MB
~AMB ACM
(g.g)
2
.
AB AM
AB AC AM
AM AC
(1)
+ Vì
I
là trung điểm
BC
nên
90
o
OI BC OIA
nên
I
thuộc đường
tròn ngoi tiếp t giác
AMNO
.
+ Xét
AMK
AIM
:
MAK
chung,
AIM AMK
(Vì:
AIM ANM
cùng chn
AM
AMK ANM
)
~AMK AIM
(g.g)
2
.
AK AM
AK AI AM
AM AI
(2)
T (1) và (2) ta có:
..AK AI AB AC
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7b
(1,0 đ)
Cho các s
,xy
tha mãn
0; 0xy
1xy
. Tìm gi tr ln nhtgiá
tr nh nht ca biu thc
11
11
A
xy


.
+) Ta có
1 1 2 3
1 1 1 2
xy
A
x y xy x y xy

+) Mà
0; 0xy
1xy
ta được:
2
1
0
24
xy
xy



+)
3
max
2
A
khi
0; 1
0
1; 0
xy
xy
xy



+)
4
min
3
A
khi
1
2
xy
0,25
0,25
0,25
0,25
K
I
B
E
A
O
N
M
C
* Chú ý: Các cách gii toán khác phù hp, giám khảo cho đim tối đa theo thang điểm.
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN
NĂM HỌC 2018 – 2019
(Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x  3
(x 1)(y  2)  xy 1 1)x 1  0 2) x 1
(2x 1)(y  2)  2xy 1
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A   ;  
1 3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau:
1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng :
C A B E  \ (A ) B
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2
mx – 4m  2 x  3m – 2  0 (1) ( m là tham số).
1) Giải phương trình (1) khi m  2.
2) Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng (d) : y  3x 1.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
1) Chứng minh rằng: AC BD AD BC
2) Tính AB DO theo a .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Câu 6a (2,0 điểm)
. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE BK của tam giác ABC
(với E thuộc BC, K thuộc AC ).
1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh CE.CB CK.CA .
Câu 7a (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x y 1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x y .
B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.
Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến AM
AN tới O ( M; N là các tiếp điểm ).
1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn O tại B C ( B nằm giữa A C ). Gọi I là trung
điểm của BC , K là giao điểm của MN BC . Chứng minh rằng: AK.AI A . B AC .
Câu 7b (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x y  1. Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ 1 1
nhất của biểu thức A   . x 1 y 1
-------------------------Hết--------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:...............................................................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán 10 Câu Hướng dẫn Điểm
PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau: Câu 1 2x  3
(x 1)(y  2)  xy 1 (2,0 đ) 1)  x 1  0 2)  x 1
(2x 1)(y  2)  2xy 1 ĐK: x 1 0,25 Câu 1.1          (1,0 đ) x x x 0,5 Pt 2 2 3 ( 1) 0 ... 2 0 0,25 KL: x  2
xy  2x y  2  xy 1
2x y  3  Hệ     0,5          Câu 1.2 2xy 4x y 2 2xy 1 4x y 1 (1,0 đ) x  2  ...   , KL 0,5 y  7
Cho tập hợp A   ;  
1 3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau: Câu 2 (1,5 đ)
1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa
khoảng : C A B E  \ (A ) B Câu 2.1 (0,5 đ)     +) B  ( ; 2) [5; ) 0,5 Câu 2.2
+ C AB  ( ;  2  ) [ 5;6) 0,5 (1,0 đ) + E  \ (A ) B  (1;3] 0,5 Cho phương trình: 2
mx – 4m  2 x  3m – 2  0 (1) ( m là tham số). Câu 3 (1,0 đ)
1) Giải phương trình (1) khi m  2.
2) Tìm giá trị của tham số m để pt (1) có các nghiệm đều là số nguyên. Câu 3.1
Thay m  2, ta được: 2 2
(1)  2x  6x  4  0  x  3x  2  0 0,25 (0,5 đ)
Ta thấy: 1 – 3 +2 = 0 nên pt có 2 nghiệm: x  1; x  2 0,25 1 2
* Nếu m  0 thì (1)  2x  2  0  x 1 nguyên 0,25
Suy ra: Với m  0 pt có nghiệm nguyên
* Nếu m  0 thì ph (1) là pt bậc 2 ẩn x . Từ ý 2 ta có: pt có 2 nghiệm: 
2m 1 m 1 x  1  1 m      Câu 3.2 2m 1 m 1 3m 2 x   (0,5 đ) 2   m m Để
pt (1) có nghiệm nguyên thì nghiệm x phải nguyên 2 3m  2 2 
Z  3   Z (m  0) 2 m hay m là ước của 2 m mm  2  ; 1  ;1;  2 0,25
Kết luận: Với m  { 1  ; 2
 ;0} thì pt có nghiệm nguyên Câu 4
Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng (1,0 đ)
(d) : y  3x 1. 1
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 2
2x  3x 1  ...  x  1; x  0,5 2  1 1 
+ KL: Tọa độ các giao điểm là: (1; 2) và ;    0,5 2 2 
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC Câu 5 và BD. (1,5 đ)
1) Chứng minh rằng: AC BD AD BC
2) Tính AB DO theo a
AC AD BD BC  0 0,25 Câu 5.1 (0,75đ)    0,25 DC CD 0
DD  0 luôn đúng (đpcm) 0,25
+ Từ giả thiết ta được: AB DC 0,25 Câu 5.2
+ AB DO DC DO OC OC (0,75đ) 0,25 + Tính đượ 1 a 2 a 2 c OC AC
, KL: AB DO  2 2 2 0,25
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE BK của tam giác Câu 6a
ABC (với E thuộc BC, K thuộc AC ). (2,0 đ)
1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh CE.CB CK.CA .
Vẽ hình theo giả thiết: A E 0,25 Câu 6a.1 (1,0 đ) C B K + Ta có 0
AEB AKB  90 . 0,5
Nên E và K cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
+ Vậy tứ giác ABEK nội tiếp trong một đường tròn. 0,25 + Vì AE B ;
C BK AC nên 0
AEC BKC  90 . 0,25 Câu 6a.2
+ Chỉ ra hai tam giác AEC và BKC đồng dạng (g-g). (1,0 đ) 0,5 CE CA Suy ra 
. Vậy CE.CB CK.CA . CK CB 0,25
Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x y . 2 +) Ta có 2 2
A x y  (x y)  2xy  1 2xy 0,25 Câu 7a 2  x y  1 (1,0đ)
+) Mà x  0; y  0 và x y  1 ta được: 0  xy     0,25  2  4 0,25
x  0; y 1
+) max A  1 khi xy  0    0,25 x  1; y  0 1 1 +) min A  khi x y  2 2
B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.
Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến
AM AN tới O ( M; N là các tiếp điểm ). Câu 6b
1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp trong một đường tròn. (2,0 đ)
2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn O tại B C ( B
nằm giữa A C ). Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của MN
BC . Chứng minh rằng: AK.AI A . B AC .
Vẽ hình theo giả thiết: M A B K I C 0,25 Câu 6b.1 E (1,0 đ) O N
Theo tính chất tiếp tuyến ta có :   90O AMO ANO 0,5
Vậy: Tứ giác AMNO nội tiếp đường tròn đường kính AO 0,25 Nối M với B, C. 1
+ Xét AMB ACM có: MAC chung, MCB AMB  sđ MB 2  AB AM 0,25
AMB ~ ACM (g.g) 2    A .
B AC AM (1) AM AC Câu 6b.2
+ Vì I là trung điểm BC nên    90o OI BC OIA
nên I thuộc đường (1,0 đ) 0,25
tròn ngoại tiếp tứ giác AMNO .
+ Xét AMK AIM có: MAK chung, AIM AMK
(Vì: AIM ANM cùng chắn AM AMK ANM ) 0,25  AK AM AMK ~ AIM (g.g) 2  
AK.AI AM (2) AM AI
Từ (1) và (2) ta có: AK.AI A . B AC (đpcm) 0,25
Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá 1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức A   . x 1 y 1 1 1 x y  2 3 +) Ta có A     x 1 y 1
xy x y 1 2  xy 0,25 Câu 7b 2 (1,0 đ)x y  1
+) Mà x  0; y  0 và x y  1 ta được: 0  xy     0,25  2  4 3
x  0; y 1 0,25 +) max A  khi xy  0   2
x  1; y  0 4 1 +) min A  khi x y  0,25 3 2
* Chú ý: Các cách giải toán khác phù hợp, giám khảo cho điểm tối đa theo thang điểm.