lOMoARcPSD| 45734214
ĐỀ THI ONLINE - DƯỢC DỊCH TỄ – ĐẠI HỌC NTT
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đối tượng nghiên cứu của dịch tễ học
Select one:
a. Tác động bất lợi của thuốc
b. Vấn đề sử dụng thuốc trong cộng đồng
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Bệnh dịch và yếu tố gây bệnh
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Điều lệ bổ sung Kefauver Harris yêu cầu
Select one:
a. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét
lOMoARcPSD| 45734214
b. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi
thử nghiệm tiếp tục
c. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành
trên thị trường
d. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi
thử nghiệm lâm sàng
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phản ứng bất lợi dạng A chủ yếu liên quan đến
Select one:
a. Tương tác thuốc
b. Phản ứng miễn dịch của cơ thể
c. Liều sử dụng
d. Sự nhạy cảm vốn có của cơ thể
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45734214
Flag question
Question text
Phản ứng shock phản vệ với penicillin là ví dụ của phản ứng bất lợi
Select one:
a. Dạng A
b. Dạng B
c. Dạng B type A
d. Dạng A type B
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm yêu cầu
Select one:
a. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi
thử nghiệm lâm sàng
b. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành
trên thị trường
c. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét
lOMoARcPSD| 45734214
d. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi
thử nghiệm tiếp tục
Clear my choice
6
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tác dụng hạ đường huyết quá mức của sulfonylurea. Đây là phản
ứng bất lợi Select one:
a. Dạng B
b. Dạng B type A
c. Dạng A
d. Dạng A type B
Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
lOMoARcPSD| 45734214
Bệnh nhân nhận được một liều điều trị thông thường nhưng cơ thể
nhạy cảm quá mức, dẫn tới khả năng dung nạp của cơ thể đối với
thuốc bị giảm. Đây là phản ứng bất lợi
Select one:
a. Dạng A type 3
b. Dạng A type 2
c. Dạng B
d. Dạng A type 1
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mục tiêu thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1
Select one:
a. Thu thập thông tin về phản ứng bất lợi, hiệu quả của thuốc
b. Xem xét sự dung nạp của thuốc và bước đầu xác định liều dùng
an toàn và có hiệu lực trên người
c. Cung cấp bằng chứng thật để xin cấp phép lưu hành trên thị
trường
d. Thu thập thông tin dược động học
lOMoARcPSD| 45734214
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
FDA bắt đầu thu thập báo cáo về ADR, và tài trợ cho các chương
trình theo dõi thuốc mới tại các bệnh viện vào năm
Select one:
a. 1961
b. 1938
c. 1960
d. 1952
Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm được ban
hành sau biến cố
Select one:
lOMoARcPSD| 45734214
a. Phát hiện chloramphenicol có thể gây thiếu máu do suy tủy, đặc
biệt là đối với trẻ sơ sinh
b. hơn 100 người chết do suy thận vì dùng sulfanilamid
c. Thảm họa Thalidomid
d. Ticrynafen và benoxaprofen gây ra các bệnh về chức năng gan và
dẫn đến tử vong
Clear my choice
11
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thập kỷ 60-70 của thế kỷ XX, dịch tễ dược học quan tâm đến
Select one:
a. Tác dụng của thuốc lên cơ thể con người
b. Kinh tế y tế, kinh tế dược để lựa chọn thuốc điều trị
c. Các phản ứng bất lợi của thuốc
d. Nghiên cứu và hoàn thiện chính sách, khung pháp lý về dược
Clear my choice
Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45734214
Flag question
Question text
Mối liên quan giữa dịch tễ dược học và dược lí học lâm sàng
Select one:
a. Bệnh và yếu tố gây bệnh
b. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Tác động bất lợi của thuốc
Clear my choice
Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong thiết kế nghiên cứu mô tả, khi thời gian nghiên cứu khác nhau
với từng nhóm đối tượng khác nhau nên dùng chỉ số
Select one:
a. Tỷ lệ mới mắc tương đối
b. Tỷ lệ mới mắc tích lũy
c. Mật độ mới mắc
d. Tỷ lệ hiện mắc
lOMoARcPSD| 45734214
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây không có nhóm đối chứng
Select one:
a. Thuần tập tương lai
b. Bệnh chứng
c. Mô tả chùm bệnh
d. Thuần tập hồi cứu Clear my choice Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan
hệ nhân quả
Select one:
a. Nghiên cứu bệnh chứng
b. Nghiên cứu thuần tập
lOMoARcPSD| 45734214
c. Nghiên cứu phân tích
d. Nghiên cứu mô tả
Clear my choice
Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Điểm xuất phát của nghiên cứu thuần tập
Select one:
a. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
b. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
c. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh)
d. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
Clear my choice
Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
lOMoARcPSD| 45734214
Điểm xuất phát của nghiên cứu thuần tập
Select one:
a. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
b. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh
c. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
d. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu không nhằm mục đích chứng minh giả
thuyết hút thuốc lá có thể gây ung thư phổi
Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu bệnh chứng
c. Nghiên cứu phân tích
d. Nghiên cứu mô tả
Clear my choice
Question 19
lOMoARcPSD| 45734214
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Quy tắc về lấy mẫu theo khoảng hằng định k thuộc kỹ thuật lấy mẫu
Select one:
a. Chùm
b. Phân tầng
c. Ngẫu nhiên đơn
d. Hệ thống
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yêu cầu cỡ mẫu đối với nghiên cứu thành phần hóa học của Ngũ gia
bì chân chim
Select one:
a. Ít hơn
b. Không nhất thiết phải xác định
lOMoARcPSD| 45734214
c. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
d. Cao hơn
Question 21
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tần số xuất hiện của các biến số cần phải đo lường trong quần thể
nghiên cứu và cỡ mẫu có mối quan hệ
Select one:
a. Trừu tượng
b. Song song
c. Tỉ lệ nghịch
d. Tỉ lệ thuận
Clear my choice
Question 22
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Quy tắc về lấy mẫu bằng cách tung đồng xu thuộc kỹ thuật lấy mẫu
lOMoARcPSD| 45734214
Select one:
a. Ngẫu nhiên đơn
b. Phân tầng
c. Hệ thống
d. Chùm
Clear my choice
Question 23
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chỉ số nghiên cứu dùng để đánh giá mức độ cung ứng thuốc của các
cơ sở y tế Select one:
a. % thuốc được cấp phát thực tế
b. % hiểu biết đúng của bệnh nhân về liều dùng
c. % thuốc được dán nhãn đầy đủ
d. Thời gia phát thuốc trung bình
Clear my choice
Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45734214
Flag question
Question text
Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu thăm dò
Select one:
a. Không quan trọng
b. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
c. Cao hơn
d. Ít hơn
Clear my choice
Question 25
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 5 nhóm độ tuổi và mỗi
nhóm lấy ngẫu nhiên 50 bệnh nhân để tham gia nghiên cứu, đây
kỹ thuật chọn mẫu
Select one:
a. Chùm
b. Phân tầng
c. Ngẫu nhiên đơn
lOMoARcPSD| 45734214
d. Hệ thống
Clear my choice
26
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể càng nhỏ khi cỡ
mẫu
Select one:
a. Càng hiếm gặp
b. Càng lớn
c. Tỷ lệ nghịch
d. Càng nhỏ
Clear my choice
Question 27
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
lOMoARcPSD| 45734214
Khi ước lượng một số trung bình thì cỡ mẫu
Select one:
a. Tối đa 30
b. Tối thiểu là 30
c. Tối thiểu là 100
d. Tối đa 100
Clear my choice
Question 28
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính đại diện cao
nhất Select one:
a. Phân tầng
b. Chùm
c. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch
d. Mẫu phán đoán
Clear my choice
Question 29
Answer saved
lOMoARcPSD| 45734214
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cỡ mẫu càng lớn khi mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần
thể Select one:
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Tỷ lệ nghịch
d. Càng hiếm gặp Clear my choice Question 30
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Có mấy nhóm chỉ số đánh giá sử dụng thuốc đã được tiêu chuẩn
hóa, phù hợp với mọi quốc gia
Select one:
a. 7
b. 2
c. 3
d. 12
Clear my choice
lOMoARcPSD| 45734214
31
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc thu thập dữ liệu để đánh giá các chỉ số về kê đơn được tiến
hành
Select one:
a. Hồi cứu
b. Tiến cứu
c. Hồi cứu hoặc tiến cứu
d. Nghiên cứu cắt ngang
Clear my choice
Question 32
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thang đo mà các đối tượng đo lường được chia thành nhiều lớp khác
biệt nhau không trùng nhau theo một dấu hiệu nào đó, thể hiện mối
quan hệ ngang nhau giữa các phần phân chia của đối tượng
lOMoARcPSD| 45734214
Select one:
a. Tỷ lệ
b. Thứ tự
c. Định danh
d. Khoảng
Clear my choice
Question 33
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Câu hỏi có chức năng phân chia những người trả lời câu hỏi thành
các nhóm khác nhau, để sau đó những câu hỏi dành riêng cho
từng nhóm phù hợp với nội dung cuộc nghiên cứu
Select one:
a. Tùy chọn
b. Kiểm tra
c. Chọn lọc
d. Chức năng tâm lý
Clear my choice
Question 34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
ĐỀ THI ONLINE - DƯỢC DỊCH TỄ – ĐẠI HỌC NTT Question 1 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Đối tượng nghiên cứu của dịch tễ học Select one:
a. Tác động bất lợi của thuốc
b. Vấn đề sử dụng thuốc trong cộng đồng
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Bệnh dịch và yếu tố gây bệnh Clear my choice Question 2 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Điều lệ bổ sung Kefauver Harris yêu cầu Select one:
a. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét lOMoAR cPSD| 45734214
b. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm tiếp tục
c. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành trên thị trường
d. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm lâm sàng Clear my choice Question 3 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Phản ứng bất lợi dạng A chủ yếu liên quan đến Select one: a. Tương tác thuốc
b. Phản ứng miễn dịch của cơ thể c. Liều sử dụng
d. Sự nhạy cảm vốn có của cơ thể Clear my choice Question 4 Answer saved Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45734214 Flag question Question text
Phản ứng shock phản vệ với penicillin là ví dụ của phản ứng bất lợi Select one: a. Dạng A b. Dạng B c. Dạng B type A d. Dạng A type B Clear my choice Question 5 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm yêu cầu Select one:
a. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm lâm sàng
b. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành trên thị trường
c. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét lOMoAR cPSD| 45734214
d. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm tiếp tục Clear my choice 6 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tác dụng hạ đường huyết quá mức của sulfonylurea. Đây là phản ứng bất lợi Select one: a. Dạng B b. Dạng B type A c. Dạng A d. Dạng A type B Clear my choice Question 7 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45734214
Bệnh nhân nhận được một liều điều trị thông thường nhưng cơ thể
nhạy cảm quá mức, dẫn tới khả năng dung nạp của cơ thể đối với
thuốc bị giảm. Đây là phản ứng bất lợi Select one: a. Dạng A type 3 b. Dạng A type 2 c. Dạng B d. Dạng A type 1 Clear my choice Question 8 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mục tiêu thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 Select one:
a. Thu thập thông tin về phản ứng bất lợi, hiệu quả của thuốc
b. Xem xét sự dung nạp của thuốc và bước đầu xác định liều dùng
an toàn và có hiệu lực trên người
c. Cung cấp bằng chứng thật để xin cấp phép lưu hành trên thị trường
d. Thu thập thông tin dược động học lOMoAR cPSD| 45734214 Clear my choice Question 9 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
FDA bắt đầu thu thập báo cáo về ADR, và tài trợ cho các chương
trình theo dõi thuốc mới tại các bệnh viện vào năm Select one: a. 1961 b. 1938 c. 1960 d. 1952 Clear my choice Question 10 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm được ban hành sau biến cố Select one: lOMoAR cPSD| 45734214
a. Phát hiện chloramphenicol có thể gây thiếu máu do suy tủy, đặc
biệt là đối với trẻ sơ sinh
b. hơn 100 người chết do suy thận vì dùng sulfanilamid c. Thảm họa Thalidomid
d. Ticrynafen và benoxaprofen gây ra các bệnh về chức năng gan và dẫn đến tử vong Clear my choice 11 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Thập kỷ 60-70 của thế kỷ XX, dịch tễ dược học quan tâm đến Select one:
a. Tác dụng của thuốc lên cơ thể con người
b. Kinh tế y tế, kinh tế dược để lựa chọn thuốc điều trị
c. Các phản ứng bất lợi của thuốc
d. Nghiên cứu và hoàn thiện chính sách, khung pháp lý về dược Clear my choice Question 12 Answer saved Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45734214 Flag question Question text
Mối liên quan giữa dịch tễ dược học và dược lí học lâm sàng Select one:
a. Bệnh và yếu tố gây bệnh
b. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Tác động bất lợi của thuốc Clear my choice Question 13 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong thiết kế nghiên cứu mô tả, khi thời gian nghiên cứu khác nhau
với từng nhóm đối tượng khác nhau nên dùng chỉ số Select one:
a. Tỷ lệ mới mắc tương đối
b. Tỷ lệ mới mắc tích lũy c. Mật độ mới mắc d. Tỷ lệ hiện mắc lOMoAR cPSD| 45734214 Clear my choice Question 14 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây không có nhóm đối chứng Select one: a. Thuần tập tương lai b. Bệnh chứng c. Mô tả chùm bệnh
d. Thuần tập hồi cứu Clear my choice Question 15 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả Select one:
a. Nghiên cứu bệnh chứng
b. Nghiên cứu thuần tập lOMoAR cPSD| 45734214 c. Nghiên cứu phân tích d. Nghiên cứu mô tả Clear my choice Question 16 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Điểm xuất phát của nghiên cứu thuần tập Select one:
a. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
b. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
c. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh)
d. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc) Clear my choice Question 17 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45734214
Điểm xuất phát của nghiên cứu thuần tập Select one:
a. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
b. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh
c. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
d. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả Clear my choice Question 18 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Loại thiết kế nghiên cứu không nhằm mục đích chứng minh giả
thuyết hút thuốc lá có thể gây ung thư phổi Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu bệnh chứng c. Nghiên cứu phân tích d. Nghiên cứu mô tả Clear my choice Question 19 lOMoAR cPSD| 45734214 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Quy tắc về lấy mẫu theo khoảng hằng định k thuộc kỹ thuật lấy mẫu Select one: a. Chùm b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn d. Hệ thống Clear my choice Question 20 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yêu cầu cỡ mẫu đối với nghiên cứu thành phần hóa học của Ngũ gia bì chân chim Select one: a. Ít hơn
b. Không nhất thiết phải xác định lOMoAR cPSD| 45734214
c. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu d. Cao hơn Question 21 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tần số xuất hiện của các biến số cần phải đo lường trong quần thể
nghiên cứu và cỡ mẫu có mối quan hệ Select one: a. Trừu tượng b. Song song c. Tỉ lệ nghịch d. Tỉ lệ thuận Clear my choice Question 22 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Quy tắc về lấy mẫu bằng cách tung đồng xu thuộc kỹ thuật lấy mẫu lOMoAR cPSD| 45734214 Select one: a. Ngẫu nhiên đơn b. Phân tầng c. Hệ thống d. Chùm Clear my choice Question 23 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Chỉ số nghiên cứu dùng để đánh giá mức độ cung ứng thuốc của các cơ sở y tế Select one:
a. % thuốc được cấp phát thực tế
b. % hiểu biết đúng của bệnh nhân về liều dùng
c. % thuốc được dán nhãn đầy đủ
d. Thời gia phát thuốc trung bình Clear my choice Question 24 Answer saved Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45734214 Flag question Question text
Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu thăm dò Select one: a. Không quan trọng
b. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu c. Cao hơn d. Ít hơn Clear my choice Question 25 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 5 nhóm độ tuổi và mỗi
nhóm lấy ngẫu nhiên 50 bệnh nhân để tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Chùm b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn lOMoAR cPSD| 45734214 d. Hệ thống Clear my choice 26 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể càng nhỏ khi cỡ mẫu Select one: a. Càng hiếm gặp b. Càng lớn c. Tỷ lệ nghịch d. Càng nhỏ Clear my choice Question 27 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45734214
Khi ước lượng một số trung bình thì cỡ mẫu Select one: a. Tối đa 30 b. Tối thiểu là 30 c. Tối thiểu là 100 d. Tối đa 100 Clear my choice Question 28 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính đại diện cao nhất Select one: a. Phân tầng b. Chùm
c. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch d. Mẫu phán đoán Clear my choice Question 29 Answer saved lOMoAR cPSD| 45734214 Marked out of 1.00 Flag question Question text
Cỡ mẫu càng lớn khi mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể Select one: a. Càng lớn b. Càng nhỏ c. Tỷ lệ nghịch
d. Càng hiếm gặp Clear my choice Question 30 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Có mấy nhóm chỉ số đánh giá sử dụng thuốc đã được tiêu chuẩn
hóa, phù hợp với mọi quốc gia Select one: a. 7 b. 2 c. 3 d. 12 Clear my choice lOMoAR cPSD| 45734214 31 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc thu thập dữ liệu để đánh giá các chỉ số về kê đơn được tiến hành Select one: a. Hồi cứu b. Tiến cứu
c. Hồi cứu hoặc tiến cứu d. Nghiên cứu cắt ngang Clear my choice Question 32 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Thang đo mà các đối tượng đo lường được chia thành nhiều lớp khác
biệt nhau và không trùng nhau theo một dấu hiệu nào đó, thể hiện mối
quan hệ ngang nhau giữa các phần phân chia của đối tượng lOMoAR cPSD| 45734214 Select one: a. Tỷ lệ b. Thứ tự c. Định danh d. Khoảng Clear my choice Question 33 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Câu hỏi có chức năng phân chia những người trả lời câu hỏi thành
các nhóm khác nhau, để sau đó có những câu hỏi dành riêng cho
từng nhóm phù hợp với nội dung cuộc nghiên cứu Select one: a. Tùy chọn b. Kiểm tra c. Chọn lọc d. Chức năng tâm lý Clear my choice Question 34