Đề thi giao lưu HSG Toán năm 2018 – 2019 cụm Gia Bình – Lương Tài – Bắc Ninh

Đề thi giao lưu HSG Toán năm 2018 – 2019 cụm Gia Bình – Lương Tài – Bắc Ninh mã đề 888 gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài thi 90 phút

Trang 1/6 - Mã đề thi 888
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
CỤM GIA BÌNH LƯƠNG TÀI
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Môn thi: Toán
Ngày thi: 23 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 888
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một phân xưởng hai y đặc chủng
12
,MM
sản xuất hai loại sản phẩm hiệu
;
I II
. Một tấn
sản phẩm loại
I
lãi
2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại
II
lãi
triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn
sản phẩm loại
I
phải dùng y
1
trong
3
giờ máy
2
M
trong
1
giờ. Muốn sản xuất một tấn sản
phẩm loại
II
phải dùng máy
1
trong
1
giờ máy
2
M
trong
1
. giờ. Một máy không thể dùng để sản
xuất đồng thời hai sản phẩm trên. Máy
làm việc không quá
6
giờ trong một ngày, máy
2
M
một ngày
chỉ làm việc không quá
4
giờ. Tổng số tiền lãi là lớn nhất có thể đạt đượclà.
A.
4,0
triệu. B.
7,2
triệu. C.
6,8
triệu. D.
5, 7
triệu.
Câu 2: Cho hàm sđa thức bậc ba
( )
y fx
=
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Với
m
tham số
thực bất kì thuộc đoạn
[ ]
0; 2
, phương trình
( )
32 2
3
2 2019 2
2
fx x x m m + =−+
có bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Ảnh của đường
tròn
( )
C
qua phép vị tự tâm
( )
1; 2I
tỉ số
2k =
là:
A.
( ) ( )
( )
22
: 1 2 16Cx y
+ ++ =
. B.
( ) ( ) (
)
22
:1 21Cx y
+− =
.
C.
( )
(
)
(
)
22
: 1 2 16
Cx y
+− =
. D.
( ) ( )
( )
22
: 2 4 16Cx y
+− =
.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
được cho như hình bên. m số
(
)
2
22
y f xx= −+
nghịch biến trên khoảng
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
A.
(
)
3; 2
. B.
( )
2; 1
−−
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
( )( ) ( )
25
3
12 3
4
xx x
fx
x
−−
=
. Hỏi hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên:
Trang 2/6 - Mã đề thi 888
O
x
y
2
-2
2
2
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
(
)
68
fx fx
y
= +
.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 7: Cho hàm số
32
69yx x x
=−+
có đồ thị như Hình
1
, Đồ thị Hình
2
là hàm số nào dưới đây
A.
32
69
yx x x
=−+
B.
32
69
yx x x
=++
C.
3
2
69yx x x=−+
D.
32
69yx x x=−+
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Mặt phẳng
( )
P
qua trung điểm
SO
và song song với
BD
cắt
,
SA SC
lần lượt tại
,MN
. Biết
2
3
SM
SA
=
. Tính
SN
SC
.
A.
2
5
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 9: Cực tiểu của hàm số
43
43
xx
y = +
bằng
A.
1
12
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
0
.
Câu 10: Cho
ABC
có trọng tâm
G
M
là trung điểm
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3.
MA MB MC MG
++ =
   
. B.
AB AC AM
+=
  
.
C.
0GA GB GC++ =
  
. D.
6.AB AC GM+=
  
.
Câu 11: Biết
[ ]
;m ab
thì bất phương trình
2
2 2 30x mx m + +≥
tập nghiệm chứa
[ ]
1; 4
. Tính
6Sa b= +
.
A.
17S =
. B.
3S =
. C.
13
6
S =
. D.
20S =
.
Câu 12: Biết phương trình
2
2 52 1xx x +=
một nghiệm
2
ab
x
+
=
với
,ab
. Tính
S ab= +
.
A.
2S =
. B.
8S =
. C.
3S =
. D.
10S =
.
Câu 13: Cho khai triển
( )
2019
2 2 4038
0 1 2 4038
1 ...x x a ax ax a x++ = + + ++
.
Tính
0 1 2 4038
...Saaa a=++++
A.
1S =
. B.
4038
3S =
. C.
0S =
. D.
2019
3S =
.
Câu 14: Tìm giá trị của
m
để
1
11
lim 2
1
x
mx m
x
+−
=
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 888
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
0m =
. D.
4m
=
.
Câu 15: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
*
1
1
13
22
nn
u
n
n
uu
nn
+
=
∀∈
+
= +
++
. Tính
2018
u
.
A.
2018
2019
2018
u =
. B.
2018
6053
2019
u =
. C.
2018
2018
2019
u =
. D.
2018
3029
6053
u =
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
32
() ,,, , 0y f x ax bx cx d a b c d a= = + ++
đồ thị
(
)
C
. Biết rằng đồ thị
( )
C
đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số
'( )y fx=
cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị
(4) (2)Hf f
=
?
A.
64
H =
. B.
51
H =
. C.
45H =
. D.
58H
=
.
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
2
sin .sin 2 2sin .cos sin cos
3 cos 2
sin cos
xx xxx x
x
xx
+ ++
=
+
trong khoảng
( )
;
ππ
là:
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
.
Cho các mệnh đề sau:
I. Phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm phân biệt khi
0.m <
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
IV. Hàm số đồng biến trên
( )
;5−∞
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 19: Cho m s
( )
y fx=
c định đạo m cấp một và cấp hai trên
( )
;ab
( )
0
;.x ab
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx
′′
>
thì
0
x
điểm cực tiểu của hàm số
( )
y fx
=
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx
′′
=
thì
0
x
không là điểm cực tr của hàm số
( )
y fx=
.
C. Hàm số
( )
y fx=
đạt cực tr tại điểm
0
x
thì
( )
0
0fx
=
.
D. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx
′′
thì
0
x
điểm cực tr của hàm số
( )
y fx=
.
Câu 20: Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
122xy x y+ = −+ +
. Gọi
M
,
m
lần lượt gtrị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
( )( )
22
2 1 1 84
Px y x y xy= + + + + + −−
. Khi đó, giá trị của
Mm+
bằng.
A.
41
. B.
42
. C.
44
. D.
43
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 888
Câu 21: Xét các mệnh đề sau
1)
( )
( )
( )
(
)
2
2 2 22
log 1 2 log 1 6 2log 1 2log 1 6x x xx
+ += + +=
.
2)
( )
2
22
log 1 1 log ;x xx+ + ∀∈
.
3)
ln ln
;2
yx
x y xy= ∀> >
.
4)
( )
22
2 2 22
log 2 4log 4 0 log 4log 3 0x x xx−−=−−=
.
S mệnh đề đúng là
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 22: Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi Nam Tiến mỗi người lần lượt nhận
32
lít
72
lít xăng.
Hỏi tổng số ngày ít nhất bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số ng của mình được khoán, biết
rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết
10
lít xăng mỗi ngày ợng xăng của
mỗi người chạy là không thay đổi?
A. 20 ngày. B. 25 ngày. C. 15 ngày. D. 10 ngày.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
,B
22AD AB BC
= =
,
22CD a=
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mt đáy là trung đim
M
của cạnh
CD
. Khong ch t
trọng tâm
G
của tam giác
SAD
đến mặt phẳng
( )
SBM
bằng
A.
10
5
a
. B.
3 10
15
a
. C.
4 10
15
a
. D.
3 10
5
a
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[
]
10;10m∈−
để đồ thị hàm số
( )
2
2
13
12
x xx
y
x m xm
+− +
=
+ + −−
có đúng hai đường tiệm cận?
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
17
.
Câu 25: Gọi
x
,
y
các s thực thỏa mãn điều kiện
3
2
4
2
23
log ( 2)
log (3 1)
log 3 1
2log 3 2log 2 1
y
x
xy
+
= = +−
+
31
22
x ab
y
+ −+
=
, với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.P ab=
.
A.
6P =
. B.
5P =
. C.
8P =
. D.
4P =
.
Câu 26: Hàm số
2sin cos
sin 2cos 3
xx
y
xx
=
++
có bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
5
. B.
1
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 27: Cho hàm số
3
() .fx x x=
và hàm số
3
() .
gx x x
=
. Mệnh đề nào sao đây đúng?
A.
( )
( )
2019 2019
22
fg>
. B.
( )
( )
2019 2019
22
fg<
.
C.
( ) ( )
2019 2019
22fg=
. D.
( )
( )
2019 2019
2 22fg
=
.
Câu 28: Cho hàm số
( )
3
32yx x C=−+
. Biết rằng đường thẳng
:1d y mx= +
cắt
( )
C
tại ba điểm phân
biệt
,,ABC
. Tiếp tuyến tại ba điểm
,,ABC
của đồ thị
( )
C
cắt đồ thị
( )
C
lần lượt tại các điểm
,,ABC
′′
(tương ứng khác
,,ABC
) . Biết rng
,,ABC
′′
thẳng hàng, tìm gtrị của tham số
m
để đường thẳng đi
qua ba điểm
,,ABC
′′
song song với đường thẳng
: 91yx
∆=+
.
A.
1m =
. B.
10m =
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Câu 29: Phương trình
3
3
1 22 1xx+=
có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các nghiệm đó.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
15−+
.
Câu 30: Cho
, 0; , 1ab ab>
thỏa
( )
2
3
8
log 8log .
3
ab
b ab−=
. Tính
( )
3
log . 2019.
a
P a ab
= +
A.
2018P =
.
B.
2021P =
. C.
2019P =
. D.
2022P =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 888
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
xét mặt cầu
()S
đi qua hai điểm
(1; 2;1), (3; 2;3)
AB
có tâm
thuộc mặt phẳng
( ): 3 0Pxy−=
đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
.
S
A. 1 B.
22
C. 2 D.
2
Câu 32: Một người thợ muốn tạo một đồ vật hình trụ từ một khối gỗ hình hộp chữ
nhật, đáy hình vuông và chiều cao bằng 1,25
m
. Để tạo ra đồ vật đó người thợ
vẽ hai đường tròn (C) (C’) nội tiếp hai hình vuông của hai mặt đáy của khối gỗ
hình hộp chữ nhật rồi dọc đi phần gỗ thừa theo các đường sinh của đồ vật hình trụ.
Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn (C) hình vuông ngoại tiếp của
(C) một hình chữ nhật kích thước
0,3 0, 6cm cm×
(như hình vẽ) mỗi mét khối
gỗ thành phẩm giá 20 triệu đồng. Hỏi người thợ cần số tiền gần nhất với số tiền
của phương án nào dưới đây để tạo được 10 đồ vật như vậy.
A.
196000
đồng. B.
65000
đồng. C.
176000
đồng. D.
58000
đồng
Câu 33: Cho t diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Một hình cầu (S) tiếp xúc với ba đường thẳng
,,AB AC AD
lần lượt tại
B
,
C
D
. Tính thể tích
V
của hình cầu (S).
A.
3
3
2
a
V
π
=
B.
3
4
81
a
V
π
=
C.
3
2
3
a
V
π
=
D.
3
8
27
a
V
π
=
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.’’ABCD A B C D
đáy hình thang cân với đáy nhỏ
15AB =
, đáy
lớn
28CD =
và chiều cao lăng trụ là
12h =
. Biết rằng có một hình cầu (S) tiếp xúc với tất cả các cạnh
đáy của hình lăng trụ đã cho. Hãy tính diện tích của hình cầu (S).
A.
608
π
B.
560
π
C.
1824
π
D.
564
π
Câu 35: Cho khối nón chiều cao bằng 8 độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón đã cho
là:
A.
96π
B.
140π
C.
128π
D.
124π
Câu 36: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
0dxC
=
(
C
là hằng số). B.
1
1
d
1
xx x C
αα
α
+
= +
+
(
C
là hằng số).
C.
1
d ln
x xC
x
= +
(
C
là hằng số). D.
d
x xC= +
(
C
là hằng số).
Câu 37: Tính thể tích
V
của khối chóp tam giác
.S ABC
, biết đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
BC
bằng
2a
, cạnh bên
hợp với mặt đáy góc
0
45
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
A.
3
2
3
a
V =
B.
3
3
2
a
V
=
C.
3
2
6
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(3;1;2),(1;5;0)
AB−−
đường thẳng
113
:
211
xyz
d
−−
= =
. Biết rằng điểm
(;;)M abc
điểm trên
d
sao cho tam giác
MAB
diện tích
bằng
92
. Giá trị của biểu thức
T abc=++
là.
A.
0T
=
B.
3T =
C.
1T
=
D.
2T =
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm không âm trên
[0;1]
thỏa mãn
( ) ( )
(
)
( )
82 5
2
' 2 31fx f x x x fx
+ +=+
 
 
( )
0fx>
với
01,[]
;x∀∈
biết
( )
0 2.f
=
Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
5
21
2
f<<
` B.
( )
5
13
2
f<<
C.
(
)
7
14
2
f<<
` D.
( )
7
31
2
f<<
Câu 40: Với mỗi hình đa diện H. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đỉnh bất kỳ của H đều chung nhau một cạnh
B. Hai mặt bất kỳ của H đều chung nhau một cạnh
C. Hai cạnh bất kỳ của H đều chung nhau một đỉnh
D. Mỗi cạnh của H là cạnh chung của đúng hai mặt
Trang 6/6 - Mã đề thi 888
Câu 41: Cho điểm
(2; 3;1)M
. Mặt phẳng
()
P
đi qua điểm
M
và cắt các trục tọa độ
,,Ox Oy Oz
tại
,,
ABC
sao cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phẳng
()P
là:
A.
1
231
xyz
++=
B.
60xyz
++−=
C.
0
231
xyz
++=
D.
2 3 14 0x yz+ +− =
Câu 42: Cho hình hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D
các cạnh
1
2, 3AB AD AA= = =
góc
0
60BAD =
.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
11
AD
11
AB
. Tính thể tích
V
khối chóp
.
A BDMN
.
A.
5
2
V =
B.
3
2
V =
C.
4V =
D.
2V =
Câu 43: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
1
5
d9
fx x
=
. Tính tích phân
(
)
2
0
1 3 9dfx x−+


.
A.
75
. B.
27
. C.
21
. D.
15
.
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình
1
5
46
log 0
x
x
+
A.
3
2;
2


. B.
3
2;
2



. C.
3
2;
2


. D.
3
2;
2



.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1; 0; 0 ; 0;1; 0 ; 0; 0;1 ; 1;1;1 .ABCD
Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tam giác
ABD
là tam giác đều B. Bốn điểm
ABCD
tạo thành một tứ diện
C.
AB CD
D. Tam giác
BCD
là tam giác vuông
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
22 2
( 1) ( 2) 10x yz + +− =
hai điểm
(1;2; 4), (1;2;14)AB
. Điểm
(;;)
M abc
trên mặt cầu (S) sao cho
2P MA MB
= +
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức
T abc=++
.
A.
7
41
T
=
B.
23
41
T =
-------------------------------------------C.
4T =
D.
7T =
Câu 47: Cho phương trình
( )
( )
2
3
22
1
3
3
9 .log 2 3 3 .log 2 2 0
xm
xx
x x xm
−−
−+
++ +=
. bao nhiêu giá
tr nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm?
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 48: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
, , O SA SB
hai đường sinh biết
3,SO =
khoảng
cách từ
O
đến
( )
SAB
là 1 và diện tích tam giác
SAB
là 27. Tính bán kính đáy của hình nón trên
A.
15 2
4
B.
3 130
4
C.
530
4
D.
674
4
Câu 49: Giả sử
( )( )( )
( )
2x 5 1
dx C
xx2x3x5 9 gx
+
=−+
+ + ++
(C hằng số). Tính tổng của các nghiệm
của phương trình
( )
g x 0.=
A.
3
B.
5
C.
3
D.
5
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song hoặc
chứa trục Oz có tọa độ là
A.
(0; 0;1)
B.
(1;0;0)
C.
(0;1; 0)
D.
(1; 0;1)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
666 888
1
A C
2
D D
3
A C
4
D C
5
C C
6
C
A
7
D C
8
C A
9
D A
10
A B
11
B A
12
C
B
13
A D
14
A D
15
D B
16
A D
17
B A
18
A C
19
B B
20
D D
21
C D
22
B A
23
D C
24
B A
25
C B
26
B D
27
A B
28
C C
29
A C
30
B B
31
C B
32
D C
33
B C
34
C D
35
B A
36
C B
37
A A
38
D C
39
C A
40
D D
41
A D
42
D B
43
B C
44
B C
45
A D
46
D D
47
B A
48
A B
49
A B
50
C A
Câu
Mã đề thi
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
CỤM GB-LT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CỤM GB-LT
Năm học 2018- 2019- Môn: TOÁN
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
CỤM GIA BÌNH – LƯƠNG TÀI Môn thi: Toán
(Đề thi gồm có 06 trang)
Ngày thi: 23 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 888
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M , M sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu I; 1 2 II . Một tấn
sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn
sản phẩm loại I phải dùng máy M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản 1 2
phẩm loại II phải dùng máy M trong 1 giờ và máy M trong 1. giờ. Một máy không thể dùng để sản 1 2
xuất đồng thời hai sản phẩm trên. Máy M làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M một ngày 1 2
chỉ làm việc không quá 4 giờ. Tổng số tiền lãi là lớn nhất có thể đạt đượclà. A. 4,0 triệu. B. 7,2 triệu. C. 6,8 triệu. D. 5,7 triệu.
Câu 2: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số
thực bất kì thuộc đoạn [0;2] , phương trình f ( 3 2 x x + x) 2 3 2
2019 = m − 2m + có bao nhiêu nghiệm thực 2 phân biệt? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4. Ảnh của đường
tròn (C) qua phép vị tự tâm I (1;2) tỉ số k = 2 − là:
A. (C′) (x + )2 + ( y + )2 : 1 2 =16 .
B. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 =1.
C. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 =16 .
D. (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 2 4 =16 .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) được cho như hình bên. Hàm số
y = − f ( − x) 2 2 2
+ x nghịch biến trên khoảng y 3 1 −1 O 2 3 4 5 x −2 A. ( 3−; −2). B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0; 2). 2 5 x −1 x − 2 x − 3
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) ( )( ) ( ) = . Hỏi hàm số 3 x − 4
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 6: Cho hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Trang 1/6 - Mã đề thi 888 y 2 - 2 2 O x 2 −
Tìm số điểm cực trị của hàm số f (x) f (x) y = 6 + 8 . A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1, Đồ thị Hình 2 là hàm số nào dưới đây A. 3 2
y = x − 6x + 9x B. 3 2
y = x + 6 x + 9 x C. 3 2
y = x − 6x + 9 x D. 3 2
y = −x + 6x − 9x
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng (P) qua trung điểm
SO và song song với BD cắt ,
SA SC lần lượt tại M , N . Biết SM 2 = . Tính SN . SA 3 SC A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 5 2 2 3 4 3
Câu 9: Cực tiểu của hàm số x x y = + bằng 4 3 A. 1 − . B. 3 . C. 3 − . D. 0 . 12 4 4 Câu 10: Cho A
BC có trọng tâm G M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
   
  
A. MA + MB + MC = 3.MG .
B. AB + AC = AM .
      
C. GA + GB + GC = 0 .
D. AB + AC = 6.GM .
Câu 11: Biết m∈[a;b] thì bất phương trình 2
x − 2mx + 2m + 3 ≥ 0 có tập nghiệm chứa [ 1; − 4]. Tính
S = a + 6b . A. S =17 . B. S = 3. C. 13 S = . D. S = 20 . 6
Câu 12: Biết phương trình 2
2x − 5x + 2 = x −1 có một nghiệm a b x + =
với a,b∈ . Tính 2
S = a + b . A. S = 2 . B. S = 8. C. S = 3. D. S =10 .
Câu 13: Cho khai triển (1+ x + x )2019 2 2 4038
= a + a x + a x +...+ a x . 0 1 2 4038
Tính S = a + a + a +...+ a 0 1 2 4038 A. S =1. B. 4038 S = 3 . C. S = 0 . D. 2019 S = 3 .
Câu 14: Tìm giá trị của m để mx m +1 −1 lim = 2. x 1 → x −1
Trang 2/6 - Mã đề thi 888 A. m = 4 − . B. m = 2 . C. m = 0. D. m = 4 . u  =1 1
Câu 15: Cho dãy số (u thỏa mãn  *  n + n ∀ ∈ u . n ) 1 3  . Tính u = + 2018  + u n 1  n + 2 n n + 2 A. 2019 u = . B. 6053 u = . C. 2018 u = . D. 3029 u = . 2018 2018 2018 2019 2018 2019 2018 6053 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈,a ≠ 0) có đồ thị là (C). Biết rằng đồ thị
(C) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f '(x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H = f (4) − f (2) ? A. H = 64. B. H = 51. C. H = 45. D. H = 58 . 2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình sin .xsin 2x + 2sin .xcos x + sin x + cos x = 3 cos 2x trong khoảng sin x + cos x ( π − ;π ) là: A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. . Cho các mệnh đề sau:
I. Phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt khi m < 0.
II. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
IV. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 5) .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên ( ; a b) và x ∈ ; a b . 0 ( )
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f ′(x = 0 và f ′′(x > 0 thì y = f x . 0 ) 0 )
x là điểm cực tiểu của hàm số ( ) 0
B. Nếu f ′(x = 0 và f ′′(x = 0 thì y = f x . 0 ) 0 )
x không là điểm cực trị của hàm số ( ) 0
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x thì f ′(x = 0 . 0 ) 0
D. Nếu f ′(x = 0 và f ′′(x ≠ 0 thì y = f x . 0 ) 0 )
x là điểm cực trị của hàm số ( ) 0
Câu 20: Cho x , y là các số thực thỏa mãn x + y = x −1 + 2y + 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2
P = x + y + 2(x + ) 1 ( y + )
1 + 8 4 − x y . Khi đó, giá trị của M + m bằng. A. 41. B. 42 . C. 44 . D. 43.
Trang 3/6 - Mã đề thi 888
Câu 21: Xét các mệnh đề sau 1) log (x − )2
1 + 2log x +1 = 6 ⇔ 2log x −1 + 2log x +1 = 6. 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2) log ( 2
x +1 ≥1+ log x ; x ∀ ∈ 2 ) 2  . 3) ln y ln x x = y ; x ∀ > y > 2 . 4) 2 log (2x) 2
− 4log x − 4 = 0 ⇔ log x − 4log x − 3 = 0 . 2 2 2 2 Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 22: Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi Nam và Tiến mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng.
Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết
rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết 10 lít xăng và mỗi ngày lượng xăng của
mỗi người chạy là không thay đổi? A. 20 ngày. B. 25 ngày. C. 15 ngày. D. 10 ngày.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AD = 2AB = 2BC ,
CD = 2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm M của cạnh CD . Khoảng cách từ
trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SBM ) bằng A. a 10 . B. 3a 10 . C. 4a 10 . D. 3a 10 . 5 15 15 5 2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10]để đồ thị hàm số
x +1− x + 3x y = 2 x + (m + ) 1 x m − 2
có đúng hai đường tiệm cận? A. 19. B. 18. C. 20 . D. 17 .
Câu 25: Gọi x ,
log (3x +1) log (y − 2)
y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 3 4 =
= log 3x + y −1 và 2 2log 3 2log 2 +1 2 3
3x +1 −a + b =
, với a , b là hai số nguyên dương. Tính P = . a b . y − 2 2 A. P = 6. B. P = 5 . C. P = 8 . D. P = 4 . Câu 26: Hàm số 2sin x − cos x y =
có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin x + 2cos x + 3 A. 5. B. 1. C. Vô số. D. 3. Câu 27: Cho hàm số 3 f (x) = . x x và hàm số 3 g(x) = .
x x . Mệnh đề nào sao đây đúng?
A. f ( 2019 ) > g ( 2019 2 2 ).
B. f ( 2019 ) < g ( 2019 2 2 ).
C. f ( 2019 ) = g ( 2019 2 2 ).
D. f ( 2019 ) = g ( 2019 2 2 2 ). Câu 28: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2(C). Biết rằng đường thẳng d : y = mx +1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt ,
A B,C . Tiếp tuyến tại ba điểm ,
A B,C của đồ thị (C)cắt đồ thị (C)lần lượt tại các điểm A ,′ B ,′C′ (tương ứng khác ,
A B,C ) . Biết rằng A ,′ B ,′C′ thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi
qua ba điểm A ,′ B ,′C′ song song với đường thẳng ∆ : y = 9x +1. A. m =1. B. m =10 . C. m = 0. D. m = 1 − .
Câu 29: Phương trình 3 3
x +1 = 2 2x −1 có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các nghiệm đó. A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − + 5 .
Câu 30: Cho a,b > 0; a,b ≠ 1 thỏa 2 b
a b = − . Tính P = a ab + a ( 3 log . ) 2019. a b ( 3 ) 8 log 8log . 3 A. P = 2018 . B. P = 2021. C. P = 2019 . D. P = 2022 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 888
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm (
A 1;2;1), B(3;2;3) có tâm
thuộc mặt phẳng (P) : x y − 3 = 0 đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S). A. 1 B. 2 2 C. 2 D. 2
Câu 32: Một người thợ muốn tạo một đồ vật hình trụ từ một khối gỗ hình hộp chữ
nhật, có đáy là hình vuông và chiều cao bằng 1,25 m . Để tạo ra đồ vật đó người thợ
vẽ hai đường tròn (C) và (C’) nội tiếp hai hình vuông của hai mặt đáy của khối gỗ
hình hộp chữ nhật rồi dọc đi phần gỗ thừa theo các đường sinh của đồ vật hình trụ.
Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn (C) và hình vuông ngoại tiếp của
(C) có một hình chữ nhật kích thước 0,3cm×0,6cm (như hình vẽ) và mỗi mét khối
gỗ thành phẩm có giá 20 triệu đồng. Hỏi người thợ cần số tiền gần nhất với số tiền
của phương án nào dưới đây để tạo được 10 đồ vật như vậy. A. 196000 đồng. B. 65000 đồng. C. 176000 đồng. D. 58000đồng
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Một hình cầu (S) tiếp xúc với ba đường thẳng
AB, AC, AD lần lượt tại B , C D . Tính thể tích V của hình cầu (S). 3 3 3 3 A. π a 3 π π π V 4 a 8 a = B. V = C. a 2 V = D. V = 2 81 3 27
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A B C’ ’
D có đáy là hình thang cân với đáy nhỏ AB = 15 , đáy
lớn CD = 28 và chiều cao lăng trụ là h = 12 . Biết rằng có một hình cầu (S) tiếp xúc với tất cả các cạnh
đáy của hình lăng trụ đã cho. Hãy tính diện tích của hình cầu (S). A. 608π B. 560π C. 1824π D. 564π
Câu 35: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón đã cho là: A. 96π B. 140π C. 128π D. 124π
Câu 36: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 0dx = C ∫ (C là hằng số). B. α 1 α 1 x dx x + = + C ∫ (C là hằng số). α +1
C. 1 dx = ln x + C ∫ (C là hằng số).
D. dx = x + C x ∫ (C là hằng số).
Câu 37: Tính thể tích V của khối chóp tam giác S.ABC , biết đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC bằng 2a , cạnh bên SB hợp với mặt đáy góc 0
45 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy 3 3 3 3 A. a 2 V = B. a 3 V = C. a 2 V = D. a 3 V = 3 2 6 6
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 3; 1 − ; 2 − ), B(1; 5 − ;0) và đường thẳng
x −1 y −1 z − 3 d : = =
. Biết rằng điểm M ( ; a ;
b c) là điểm trên d sao cho tam giác MAB có diện tích 2 1 1
bằng 9 2 . Giá trị của biểu thức T = a + b + c là. A. T = 0 B. T = 3 C. T =1 D. T = 2
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn  f (x) 8   f (x) 2
 (x + x + ) = +  f (x) 5 2 ' 2 3 1      
 và f ( x) > 0 với x
∀ ∈[0;1 ,] biết f (0) = 2. Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. < f ( ) 5 2 1 < B. 5 < f ( ) 1 < 3 C. 7 < f ( ) 1 < 4 D. < f ( ) 7 3 1 < 2 ` 2 2 ` 2
Câu 40: Với mỗi hình đa diện H. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đỉnh bất kỳ của H đều chung nhau một cạnh
B. Hai mặt bất kỳ của H đều chung nhau một cạnh
C. Hai cạnh bất kỳ của H đều chung nhau một đỉnh
D. Mỗi cạnh của H là cạnh chung của đúng hai mặt
Trang 5/6 - Mã đề thi 888
Câu 41: Cho điểm M (2;3;1) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độOx,Oy,Oz tại ,
A B,C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là: A. x y z + + = 1
B. x + y + z − 6 = 0 2 3 1 C. x y z + + = 0
D. 2x + 3y + z −14 = 0 2 3 1
Câu 42: Cho hình hộp đứng ABC .
D A B C D có các cạnh AB = AD = 2, AA = 3 và góc  0 BAD = 60 . 1 1 1 1 1
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A D A B . Tính thể tích V khối chóp . A BDMN . 1 1 1 1 A. 5 V = B. 3 V = C. V = 4 D. V = 2 2 2 1
Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2  f
∫ (1−3x)+9dx  . 0 A. 75. B. 27 . C. 21. D. 15.
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 4x + 6 log ≥ 0 là 1 x 5 A.  3 2; −   −  −  − −     . B. 3 2; − . C. 3 2; − . D. 3  2; − . 2        2     2   2 
Câu 45: Trong không gianOxyz , cho bốn điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C (0;0; ) 1 ; D(1;1; ) 1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tam giác ABD là tam giác đều
B. Bốn điểm ABCD tạo thành một tứ diện
C. AB CD
D. Tam giác BCD là tam giác vuông
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 2 2
(x −1) + y + (z − 2) =10và hai điểm ( A 1;2; 4)
− , B(1;2;14) . Điểm M ( ; a ;
b c) trên mặt cầu (S) sao cho P = MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức T = a + b + c . A. 7 T = B. 23 T =
-------------------------------------------C. T = 4 D. T = 7 41 41
Câu 47: Cho phương trình 9− xm.log ( 2 − 2 + 3) 2 − x +2 + 3 .x x x
log 2 x m + 2 = 0. Có bao nhiêu giá 3 1 3 ( ) 3
trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O, ,
SA SB là hai đường sinh biết SO = 3, khoảng
cách từ O đến (SAB) là 1 và diện tích tam giác SAB là 27. Tính bán kính đáy của hình nón trên A. 15 2 B. 3 130 C. 530 D. 674 4 4 4 4 Câu 49: + Giả sử 2x 5 1 ∫ (
(C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm + )( + )( + ) dx = − + ( ) + C x x 2 x 3 x 5 9 g x
của phương trình g(x) = 0. A. 3 B. 5 − C. 3 − D. 5
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song hoặc
chứa trục Oz có tọa độ là A. (0;0;1) B. (1;0;0) C. (0;1;0) D. (1;0;1)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 888 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CỤM GB-LT CỤM GB-LT
Năm học 2018- 2019- Môn: TOÁN Câu Mã đề thi 666 888 1 A C 2 D D 3 A C 4 D C 5 C C 6 C A 7 D C 8 C A 9 D A 10 A B 11 B A 12 C B 13 A D 14 A D 15 D B 16 A D 17 B A 18 A C 19 B B 20 D D 21 C D 22 B A 23 D C 24 B A 25 C B 26 B D 27 A B 28 C C 29 A C 30 B B 31 C B 32 D C 33 B C 34 C D 35 B A 36 C B 37 A A 38 D C 39 C A 40 D D 41 A D 42 D B 43 B C 44 B C 45 A D 46 D D 47 B A 48 A B 49 A B 50 C A
Document Outline

  • Mã 666
  • Dap An K12-TOÁN
    • Sheet1