Trang 1
UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2025 – 2026
Thời gian: 90 phút (không kể thi gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Hàm số
2
y ax=
có đthị nằm bên trên trục hoành khi
A.
0a
. B.
0a
. C.
0.a =
D.
0.a
Câu 2. Cho hàm số
2
y ax=
có đthị như hình vẽ bên. Hàm số đó là
A.
B.
2
2.=−yx
C.
2
2.=yx
D.
2
.=yx
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc hai mt ẩn?
A.
2
1
40x
x
+ + =
B.
3
2 5 2 0xx+ =
C.
2 3 0x +=
D.
2
2 5 0xx =
Câu 4: Phương trình bậc hai
2
3 7 0xx + =
có biệt thc
bằng
A.
2
. B.
19
. C.
37
. D.
16
.
Câu 5. Cho phương trình
2
0ax bx c+ +=
( )
0a
có bit thc
2
4b ac=
. Phương
trình đã cho vô nghiệm khi
A.
0.
B.
0.
C.
0.
D.
0.
Câu 6. Nếu hai số
,xy
có tổng là
S
ch
P
thì hai số
,xy
nghiệm của phương
trình
A.
2
0.X SX P+ =
B.
2
0.X SX P + =
C.
2
0.X SX P =
D.
2
0.X SX P+ + =
Câu 7 .Nếu là nghiệm của phương trình thì bằng
A. . B. . C. . D. .
12
,xx
2
10xx =
22
12
xx+
1
1
3
3
x
1
1
2
O
y
Trang 2
Câu 8. Số đo của góc ni tiếp chắn cung có số đo
50
A.
25 .
B.
50 .
C.
100 .
D.
150 .
Câu 9. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
thì có bán kính đường tròn nội tiếp
A.
3
.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3.a
Câu 10. Cho tứ giác
ABCD
là tứ giác nội tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
180ABC ADC+ =
. B.
180BCA DCA+ =
.
C.
180ABD ADB+ =
. D.
180ADB BCA+ =
.
Câu 11. Cho đường tròn
( )
O
ngoại tiếp
.ABC
Biết
40ABC =
, số đo của cung nhỏ
AC
A.
20 .
B.
40 .
C.
60 .
D.
80 .
Câu 12. Tổng số đo các góc của mt đa giác đều 8 cạnh là
A.
108 .
B.
120 .
C.
135 .
D.
150 .
II: TỰ LUN (7 điểm)
Câu 13:(1 điểm) Giải phương trình:
x
2
5x + 6 = 0
Câu 14. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
6 2 3 0.x x m + =
Tìm
m
để phương trình có
hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
22
12
20.xx+=
Câu 15 .(1,5 điểm) ( Gii bài toán bằng cách lâp phương trình). Một ca đi xuôi
dòng từ A đến B cách nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Thời gian cả đi
xuôi dòng ngược dòng 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca khi ớc yên
lặng, biết vận tốc của dòng nước là 5km/h.
Câu 16 .(1 điểm) Ngưi ta mun dựng khung
cổng hình chữ nhật rộng
4 m
và cao
3 m,
bên
ngoài được bao bởi một khung thép dạng nửa
đường tròn. Tính chiều dài (đơn vmét) của đoạn
thép làm khung na đường tròn đó (làm tròn kết
quả đến chữ số thp phân thứ nhất).
Câu 17. (2 điểm) Cho đường tròn tâm
,O
đường kính
.AD
Hai dây cung
AC
BD
cắt nhau ti
E
(E
nằm bên trong đường tròn
( )
).O
Vẽ
EF
vuông góc vi
AD
tại
.F
Chứng minh rằng:
a. Tứ giác
ABEF
nội tiếp.
b.
FE
là tia phân giác ca
.BFC
c. Đim
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.BCF
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA 2 TOÁN 9
3 m
4 m
Trang 3
NĂM HỌC 2024-2025
I.Phần trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng( mỗi câu chọn đúng được0,25điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
B
C
B
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
A
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Biểu
chấm
Câu
13
Câu 13:(1 điểm) Giải phương trình:
x
2
5x + 6 = 0
x
2
– 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6)
( )
0124256.1.454
2
2
==== acb
0,5đ
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân bit:
3
1.2
15
2
1
=
+
=
+
=
a
b
x
;
2
1.2
15
2
2
=
=
=
a
b
x
0,5đ
Câu
14
Câu 14. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
6 2 3 0.x x m + =
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
22
12
20.xx+=
Tính
2 6 0m
= +
0,25đ
Điu
kiện để phương trình có 2 nghiệm là:
2 6 0m
= +
hay
3.m −
0,25
Theo hthức Viet ta có:
12
12
6
. 2 3
+=
= +
xx
x x m
(1)
0,25
theo đề bài ta có :
22
12
20.xx+=
( )
2
1 2 1 2
2 20x x x x+ =
(2)
0,25
thay (2) vào( 1) ta có
36 2( 2 3) 20m + =
0,25
4 10m =−
suy ra
5
2
m =−
( thoả mãn)
0,25
Trang 4
Vậy giá trị cần tìm là
5
2
m =−
Câu
15
Câu 15 . (1,5 điểm) Một ca đi xuôi dòng từ A đến B cách
nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Thời gian cả đi
xuôi dòng ngược dòng 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng
của ca khi ớc yên lặng, biết vận tốc của dòng nước
5km/h.
Gọi vận tốc riêng của ca khi nước yên lặng x (km/h, x >
5)
Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng từ A đến B là x + 5 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là
40
5x +
(h)
0,25
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng từ B về A là x 5 (km/h)
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là
40
5x
(h)
0,25
thời gian cả đi xuôi dòng ngược ng 3 giờ 20 phút (
10
3
giờ) nên ta có phương trình :
40
5x +
+
40
5x
=
10
3
0,25
Biến đổi được pt về dạng x
2
24x 25 = 0
Giải phương trình m được: x = -1 (KTMĐK); x = 25
(TMĐK)
0,5
Vậy vận tốc riêng của ca nô khi nước yên lặng là 25km/h
0,25
Câu
16
Câu 16 .Người ta muốn dựng khung cổng hình chữ nhật rộng
4 m
và cao
3 m,
bên ngoài được bao bởi một khung thép dạng
nửa đường tròn. Tính chiều dài (đơn vị mét) của đoạn thép làm
khung nửa đường tròn đó (làm tròn kết quđến chữ số thp
phân thứ nhất).
Giả sử
ABCD
khung cổng hình chữ nhật
m( 3 AB CD==
m)4AD BC==
nội tiếp nửa đường tròn
( )
O
(hình v).
H
A
D
C
B
O
4 m
3 m
Trang 5
Gọi
H
là trung điểm của
.CD
Khi đó
11
4 2 (m)
22
HB HC BC= = = =
H
nằm trên đường
trung trc ca
.BC
Vì
, BC
cùng nằm tn nửa đưng tn
( )
O
nên
,OB OC=
suy ra
O
nm tn đưng trung trực của
.BC
Do đó
OH
là đường trung trực ca đoạn thẳng
,BC
nên
.OH BC
//BC AD
(do
ABCD
là hình chnht) nên
.OH AD
Xét tứ giác
ABHO
90OAB AOH OHB= = =
nên
ABHO
hình chữ nhật.
Do đó
3 (m).OH AB==
Xét
OBH
vuông tại
,H
theo định lí Pythagore, ta có:
2 2 2 2 2
3 2 13.OB OH HB= + = + =
Do đó
13 m.OB =
Nửa chu vi đường tròn
( )
O
là:
13 (m).
Vậy chiều dài của đoạn thép làm khung nửa đường tròn đó là:
13 11,3 (m).
0,5đ
0,5đ
Câu 17. (2 điểm) Cho đường tròn tâm
,O
đường kính
.AD
Hai
dây cung
AC
BD
cắt nhau tại
E
(E
nằm bên trong đường
tròn
( )
).O
Vẽ
EF
vuông góc với
AD
tại
.F
Chứng minh rằng:
a. Tứ giác
ABEF
nội tiếp.
b.
FE
là tia phân giác ca
.BFC
c. Đim
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.BCF
a. Vì đim
B
nằm trên
đường tròn đường kính
AD
nên
90ABD =
(góc ni tiếp chắn nửa
đường tròn).
Do
ABE
vuông tại
B
nên đường tròn ngoại
tiếp tam giác có tâm là
trung đim
AE
hay
đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABE
có đường
kính
AE
.
Tương tự,
EF AD
nên
AEF
vuông tại
,F
có đường tròn ngoại tiếp
tam giác là đường tròn
đường kính
.AE
Do đó, các đim
, , ,A B E F
đều nằm trên
O
F
E
D
C
B
A
Trang 6
đường tròn đường kính
.AE
Vậy tứ giác
ABEF
nội tiếp đường tròn đường kính
.AE
b. Tứ giác
ABEF
nội tiếp nên
BAE BFE=
(hai góc ni tiếp
cùng chắn cung
).BE
(1)
Chứng minh tương tự câu 1, ta có tứ giác
CDFE
nội tiếp
đường tròn đường kính
.DE
Suy ra
EFC EDC=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
).EC
(2)
Lại có tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
( )
O
nên
BAC BDC=
(hai góc ni tiếp cùng chắn cung
)BC
hay
.BAE EDC=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
BFE EFC=
hay
FE
là tia phân giác ca
.BFC
0,5đ
c. Chứng minh tương tcâu 2, ta có
BD
là tia phân giác ca
.CBF
Xét
BCF
,BD FE
là hai đường phân giác của tam giác cắt
nhau tại
E
nên
E
là giao đim ba đường phân giác của tam
giác này.
Do đó
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.BCF
0,5đ
Bài hình không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì giám khảo không cho điểm .
-----HẾT-----

Preview text:

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2025 – 2026
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Hàm số 2
y = ax có đồ thị nằm bên trên trục hoành khi A. a  0 . B. a  0 . C. a = 0. D. a  0. Câu 2. Cho hàm số 2
y = ax có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là y 2 x 1 − O 1 A. 2
y = −x . B. 2 y = 2 − x . C. 2
y = 2x . D. 2
y = x .
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 1 x + + 4 = 0 B. 3
2x + 5x − 2 = 0 x C. 2x + 3 = 0 D. 2
x − 2x − 5 = 0
Câu 4: Phương trình bậc hai 2
x − 3x + 7 = 0 có biệt thức  bằng A. 2 . B. −19 . C. −37 . D. 16 .
Câu 5. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có biệt thức 2
 = b − 4ac . Phương
trình đã cho vô nghiệm khi A.   0. B.   0. C.   0. D.   0.
Câu 6. Nếu hai số x, y có tổng là S và tích là P thì hai số x, y là nghiệm của phương trình A. 2
X + SX P = 0. B. 2
X SX + P = 0. C. 2
X SX P = 0. D. 2
X + SX + P = 0.
Câu 7 .Nếu x , x 2 x x −1 = 0 2 2 x + x 1
2 là nghiệm của phương trình thì bằng 1 2 A. −1. B. 1. C. 3 . D. 3 − . Trang 1
Câu 8. Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo 50 là A. 25 .  B. 50 .  C. 100 .  D. 150 . 
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn nội tiếp là a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3. 6 3 2
Câu 10. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC + ADC = 180 .
B. BCA + DCA = 180 .
C. ABD + ADB = 180 .
D. ADB + BCA = 180 .
Câu 11. Cho đường tròn (O) ngoại tiếp ABC. Biết ABC = 40 , số đo của cung nhỏ AC là A. 20 . B. 40 . C. 60 . D. 80 . 
Câu 12. Tổng số đo các góc của một đa giác đều 8 cạnh là A. 108 .  B. 120 .  C. 135 .  D. 150 . 
II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13:(1 điểm) Giải phương trình: x2 – 5x + 6 = 0
Câu 14. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x − 6x − 2m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có
hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 20. 1 2 1 2
Câu 15 .(1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lâp phương trình). Một ca nô đi xuôi
dòng từ A đến B cách nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Thời gian cả đi
xuôi dòng và ngược dòng là 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô khi nước yên
lặng, biết vận tốc của dòng nước là 5km/h.
Câu 16 .(1 điểm) Người ta muốn dựng khung
cổng hình chữ nhật rộng 4 m và cao 4 m 3 m, bên
ngoài được bao bởi một khung thép dạng nửa
đường tròn. Tính chiều dài (đơn vị mét) của đoạn 3 m
thép làm khung nửa đường tròn đó (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất
).
Câu 17. (2 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính .
AD Hai dây cung AC BD
cắt nhau tại E (E nằm bên trong đường tròn (O)). Vẽ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp.
b. FE là tia phân giác của BFC.
c. Điểm E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCF.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 9 Trang 2 NĂM HỌC 2024-2025
I.Phần trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng( mỗi câu chọn đúng được0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B B B C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A D C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu Đáp án Biểu chấm
Câu 13:(1 điểm) Giải phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 Câu
x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5đ 13 2
 = b − 4ac = (− 5)2 − 6 . 1 . 4 = 25 − 24 = 1  0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,5đ − b +  5 +1 − b −  5 −1 x = = = 3; x = = = 2 1 2a 1 . 2 2 2a 1 . 2
Câu 14. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x − 6x − 2m + 3 = 0. Tìm
m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 2 + = x x 20. 1 2
Tính  = 2m + 6  0 0,25đ 0,25
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là:  = 2m + 6  0 hay m  −3. Câu x + x = 6 0,25 14
Theo hệ thức Viet ta có: 1 2  (1) x .x = 2 − m + 3  1 2 theo đề bài ta có : 2 2 x + x = 20. 1 2 (
x + x )2 − 2x x = 20(2) 1 2 1 2 0,25
thay (2) vào( 1) ta có 36 − 2(−2m + 3) = 20 0,25 5 4m = 10
− suy ra m = − ( thoả mãn) 0,25 2 Trang 3 5
Vậy giá trị cần tìm là m = − 2
Câu 15 . (1,5 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B cách
nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Thời gian cả đi
xuôi dòng và ngược dòng là 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng
của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 5km/h. Câu
Gọi vận tốc riêng của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h, x > 15 5) 0,25
Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng từ A đến B là x + 5 (km/h) 40
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là (h) x + 5
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng từ B về A là x – 5 (km/h) 0,25 40
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là (h) x − 5
Vì thời gian cả đi xuôi dòng và ngược dòng là 3 giờ 20 phút ( 10 40 40 10 0,25
giờ) nên ta có phương trình : + = 3 x + 5 x − 5 3
Biến đổi được pt về dạng x2 – 24x – 25 = 0 0,5
Giải phương trình tìm được: x = -1 (KTMĐK); x = 25 (TMĐK)
Vậy vận tốc riêng của ca nô khi nước yên lặng là 25km/h 0,25
Câu 16 .Người ta muốn dựng khung cổng hình chữ nhật rộng
4 m và cao 3 m, bên ngoài được bao bởi một khung thép dạng
nửa đường tròn. Tính chiều dài (đơn vị mét) của đoạn thép làm
khung nửa đường tròn đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu B 4 m C H 16 3 m A O D
Giả sử ABCD là khung cổng hình chữ nhật (AB = CD = m 3 và
AD = BC = 4 m) nội tiếp nửa đường tròn (O) (hình vẽ). Trang 4
Gọi H là trung điểm của . CD Khi đó 1 1 0,5đ
HB = HC = BC =  4 = 2 (m) và H nằm trên đường 2 2 trung trực của BC.
B, C cùng nằm trên nửa đường tròn (O) nên OB = OC, suy ra
O nằm trên đường trung trực của BC.
Do đó OH là đường trung trực của đoạn thẳng BC, nên OH BC.
BC // AD (do ABCD là hình chữ nhật) nên OH ⊥ . AD
Xét tứ giác ABHO OAB = AOH = OHB = 90 nên ABHO là hình chữ nhật.
Do đó OH = AB = 3 (m).
Xét OBH vuông tại H, theo định lí Pythagore, ta có: 0,5đ 2 2 2 2 2
OB = OH + HB = 3 + 2 = 13. Do đó OB = 13 m.
Nửa chu vi đường tròn (O) là:  13 (m).
Vậy chiều dài của đoạn thép làm khung nửa đường tròn đó là:  13 11,3 (m).
Câu 17. (2 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính . AD Hai
dây cung AC BD cắt nhau tại E (E nằm bên trong đường
tròn (O)). Vẽ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp.
b. FE là tia phân giác của BFC.
c. Điểm E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCF.
a. Vì điểm B nằm trên
đường tròn đường kính C
AD nên ABD = 90 B E
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). A D
Do ABE vuông tại B F O nên đường tròn ngoại 1đ tiếp tam giác có tâm là trung điểm AE hay
đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABE có đường kính AE .
Tương tự, EF AD
nên AEF vuông tại F,
có đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đường kính AE. Do đó, các điểm ,
A B, E, F đều nằm trên Trang 5
đường tròn đường kính AE.
Vậy tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn đường kính AE.
b.
Tứ giác ABEF nội tiếp nên BAE = BFE (hai góc nội tiếp
cùng chắn cung BE). (1)
Chứng minh tương tự câu 1, ta có tứ giác CDFE nội tiếp
đường tròn đường kính DE. 0,5đ
Suy ra EFC = EDC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC). (2)
Lại có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên
BAC = BDC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC) hay BAE = EDC. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra BFE = EFC hay FE là tia phân giác của BFC.
c.
Chứng minh tương tự câu 2, ta có BD là tia phân giác của CBF.
Xét BCF BD, FE là hai đường phân giác của tam giác cắt 0,5đ
nhau tại E nên E là giao điểm ba đường phân giác của tam giác này.
Do đó E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCF.
Bài hình không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì giám khảo không cho điểm .
-----HẾT----- Trang 6