Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2022-2023-Đề 3

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2022-2023-Đề 3 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 12 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Kí hiu nào sau đây dùng đviết đúng mnh đề
3
kng phi số hu t.
A.
3 .
B.
3 .
C.
D.
3 .
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Ngôi nhà đẹp quá!
B. Bạn tên gì?.
C.
12x 
.
D.
32
.
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình:
3 4 12 0
50
10
xy
xy
x

là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
1;5P
.
B.
4;3 .N
C.
2; 3Q 
.
D.
1; 3 .M
Câu 4: Cho tam giác ABC có
30A 
,
75C 
và cạnh
12BC cm
. Tính cạnh
AC
?
( Làm tròn đến hàng phần chục).
A.
23,2AC cm
.
B.
25,7AC cm
.
C.
27AC cm
.
D.
28,1AC cm
.
Câu 5: Cặp số
1; –1
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0xy
.
B.
3 1 0xy
.
C.
0xy
.
D.
3 1 0xy
.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
cos160 cos20
.
B.
sin160 sin20
.
C.
cos160 sin20
.
D.
tan160 tan20
.
Câu 7: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
0A x x
.
A.
0;A 
.
B.
;0A 
.
C.
0;A 
.
D.
;0A
.
Câu 8: Điểm
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
B.
30
2 4 0
xy
xy

.
C.
30
2 4 0
xy
xy

.
D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" :5 0"x x x
là:
A.
2
" :5 0"x x x
.
B.
2
" :5 0"x x x
.
C.
2
" :5 0"x x x
.
D.
2
" x :5x 0"x
.
Câu 10: Cho hai tập hợp
2;7A 
1; 
. Tìm
AB
.
A.
1;7AB
.
B.
2;AB 
.
C.
1;7AB
.
D.
1;7AB
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây mệnh đề SAI:
A.
:1x x x
”.
B.
2
:2xx
”.
C.
:1xx
”.
D.
:2n n n
”.
Câu 12: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xOM
như hình bên. Tìm mệnh đề SAI.
A.
cos 0
.
B.
sin 0
.
C.
tan 0
.
D.
cot 0
.
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
0
24
x
y
xy

A. Miền tứ giác.
B. Miền ngũ giác.
C. Miền tam giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. Đặt
,, a BC b AC c AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2 . .cos . a c b cb A
B.
2 2 2
.a c b
C.
2 2 2
2 . .cos . b c a c a B
D.
2 2 2
2 . .cos .c b a b a C
Câu 15: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
30
.
B.
75
.
C.
34
.
D.
60
.
Câu 16: Lớp 10A có
40
học sinh trong đó có
10
bạn học sinh giỏi Toán,
15
bạn học sinh giỏi Lý, và
19
bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán
vừa giỏi Lý?
A.
5
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
7
.
Câu 17: Phần không tô ( để trắng) ở hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
1xy
?
A B.
C. D.
Câu 18: Trong các hệ sau hệ nào không phảihệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2

xy
xy
.
B.
2 2 0
5 2 3 0
xy
xy
.
C.
20
50
y
x


.
D.
23
50
xy
xy

.
Câu 19: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
23
23xy
.
B.
23xy
.
C.
2
21xy
.
D.
2
20xy
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, , ,
2
abc
BC a AC b AB c p

. Khi đó diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
1
2
S p p a p b p c
.
B.
S p p a p b p c
.
C.
sinS ac B
.
D.
S p p a p b p c
.
Câu 21: Rút gọn biểu thức
sin 180 cos .tanA x x x
ta được
A.
sin cosA x x
.
B.
tanAx
.
C.
2sinAx
.
D.
0A
.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Xác định các tập hợp
AB
AB
. Biết
A a;b;c;d;e ,B a;e;i,u
.
Bài 2. (1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam
An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm
, , ,A B C D
sao
cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng và
A
nằm giữa
B
C
;
D
đỉnh của tháp với
30AB m
,
45 , 30CAD CBD
CD
chính là chiều cao
h
của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều
cao
h
của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam
Bài 3. (1 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140 kg
chất
A
9 kg
chất
B
.Từ mỗi tấn nguyên liệu loại
I
giá
4
triệu đồng, có thể chiết xuất được
20 kg
chất
A
0,6 kg
chất
B
.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại
II
giá
3
triệu đồng có thể chiết xuất được
10 kg
chất
A
1,5 kg
chất
B
. Hỏi
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại
I
và không quá
9
tấn nguyên liệu loại
II
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm
1
A
6
C
11
B
16
B
21
C
2
D
7
A
12
A
17
A
3
B
8
C
13
C
18
D
4
A
9
D
14
B
19
B
5
D
10
C
15
A
20
D
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
a
Ni dung
Đim
1
(1,0
đim)
Xác đnh các tp hp
AB
AB
. Biết
A a;b;c;d;e ,B a;e;i,u
.
Ta có:
;A B a e
; ; ; ; ; ;A B a b c d e i u
0,5
0,5
2
(1,0
đim)
Tháp Chiên Đàn mt trong nhng ngôi tháp c ca Champa, hin còn tn ti Tam
An, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta ly bốn điểm
, , ,A B C D
sao cho ba điểm
,,A B C
thng hàng
A
nm gia
B
C
;
D
đỉnh ca
tháp vi
30AB m
,
45 , 30CAD CBD
CD
chính chiu cao
h
ca tháp cn xác
định. (Như hình vẽ). Tính chiu cao
h
ca tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Qung Nam
Ta có
0 0 0 0 0 0
45 135 180 135 30 15CAD BAD ADB
Áp dụng định sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
Tính đưc
BD
hoc
AD
Tam giác BCD vuông ti C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
Vy
00
0
.sin .sin 30.sin135 .sin30
40,98
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0
đim)
Ngưi ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140 kg
cht
A
9 kg
cht
B
.T mi tn nguyên liu loi
I
giá
4
triệu đồng, th chiết xuất được
20 kg
cht
A
0,6 kg
cht
B
. T mi tn nguyên liu loi
II
giá
3
triệu đồng th chiết xuất được
10 kg
cht
A
1,5 kg
cht
B
. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua
nguyên liu ít nht, biết rằng sở cung cp nguyên liu ch th cung cp không quá
10
tn nguyên liu loi
I
và không quá
9
tn nguyên liu loi
II
.
Gi s tn nguyên liu loi
, I II
lần lượt là
, ( , 0)x y x y
.
Khi đó tng s tin mua nguyên liu là
( ; ) 4 3T x y x y
ng)
Vì mi tn nguyên liu loi
I
có th chiếu xuất đưc
20kg
cht
A
0,6 kg
cht
B
, mi tn nguyên liu loi
II
có th chiếu xut đưc
10kg
cht
A
1,5 kg
cht
B
nên
,xy
tn nguyên liu loi
, I II
có th chiết xut
được
20 10xy
kg
cht
A
0,6 1,5x ykg
cht
B
.
Khi đó theo gi thiết ta có:
0 10 0 10
0 9 0 9
(*)
20 10 140 2 14
0,6 1,5 9 2 5 30







xx
yy
x y x y
x y x y
0,25.
0,25
( Học sinh ghi đúng h BPT: 0,25 đim)
Bài toán tr thành tìm giác tr ln nht ca hàm s
( ; )f x y
trên min
nghim ca h bất phương trình .
Min nghim ca h bất phương trình
(*)
là t giác
ABCD
có các đnh
5
(5;4), (10;2), (10;9), ;9
2



A B C D
.
(5;4) 32T
(10;2) 46T
(10;9) 67T
5
;9 37
2



T
Ta thy giá tr ln nht ca
( ; )T x y
là:
(5;4) 32T
.
Kết lun
V
đúng:
0,5
Xác
định
đúng
ta đ
các
đỉnh
0.25
0,25
*
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Phần không tô trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau?
A.
x y 1
.
B.
x y 1
.
C.
x y 1
.
D.
x y 1
.
Câu 2: Lớp 10A có
40
học sinh trong đó có
10
bạn học sinh giỏi Toán,
15
bạn học sinh giỏi Lý và
8
bạn
giỏi cả hai môn Toán và Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và
?
A.
23
.
B.
17
.
C.
20
.
D.
25
.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 0"x x x
A.
2
" : 0"x x x
.
B.
2
" : 0" x x x
.
C.
2
" : 0"x x x
.
D.
2
" : 0"x x x
.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây mệnh đề SAI:
A.
:3 x x x
”.
B.
:3 n n n
”.
C.
:1xx
”.
D.
2
:3 xx
”.
Câu 5: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xOM
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
sin 0
.
B.
cot 0
.
C.
tan 0
.
D.
cos 0
.
Câu 6: Kí hiệu o sau đây dùng để viết đúng mnh đ
3
2
là số hu tỉ.
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
0
2
x
y
xy

A. Một nửa mặt phẳng.
B. Miền tam giác.
C. Miền ngũ giác.
D. Miền tứ giác.
Câu 8: Điểm
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
C.
30
2 4 0
xy
xy

.
D.
3 5 0
2 4 0
xy
xy
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, , ,
2
abc
BC a AC b AB c p

. Khi đó diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
sinS bc A
.
B.
1
2
S p p a p b p c
.
C.
1
sin
2
S ab C
.
D.
S p p a p b p c
.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
21x
.
B. Trời nắng quá!
C. Bạn làm gì đó?.
D.
2022 2023
Câu 11: Cho hai tập hợp
2;7A
;1
. Tìm
AB
.
A.
2;1 AB
.
B.
1;7AB
.
C.
1;7AB
.
D.
2;1 AB
.
Câu 12: Rút gọn biểu thức
180 sin .cot A cos x x x
ta được
A.
2A cosx
.
B.
2sinAx
.
C.
0A
.
D.
cotAx
.
Câu 13: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
21xy
.
B.
70xy
.
C.
23
23xy
.
D.
2
20xy
.
Câu 14: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20
2

xy
xy
.
B.
20
50


y
x
.
C.
2 2 0
5 2 3 0
xy
xy
.
D.
48
3 1 0

xy
xy
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Đặt
,, a BC b AC c AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2 . .cos .c b a b a C
B.
2 2 2
2 . .cos . a c b cb A
C.
2 2 2
2 . .cos . a c b c b A
D.
2 2 2
2 . .cos . b c a c a B
Câu 16: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
6
,
3
.
A.
27
.
B.
2 14
.
C.
56
.
D.
14
.
Câu 17: Cặp số
1;1
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0xy
.
B.
3 1 0xy
.
C.
0xy
.
D.
3 1 0xy
.
Câu 18: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
0 A x x
.
A.
;0A 
.
B.
0;A 
.
C.
;0A 
.
D.
0;A 
.
Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình:
3 4 12 0
50
10

xy
xy
y
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
4;3 .N
B.
1;5P
.
C.
1; 3 .M
D.
2;3Q
.
Câu 20: Cho tam giác ABC có
30A
,
45C
và cạnh
10BC cm
. Tính cạnh
AC
?
( Làm tròn đến hàng phần chục).
A.
13,7AC cm
.
B.
20,5AC cm
.
C.
19,3AC cm
.
D.
5,2AC cm
.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
tan160 tan20
.
B.
cot160 cot20
.
C.
cos160 cos20
.
D.
sin160 sin20
.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm) Xác định các tập hợp
AB
AB
. Biết
A a;b;c;d;e ,B b;d;f,k
.
Bài 2 ( 1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam
An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm
, , ,A B C D
sao
cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng và
A
nằm giữa
B
C
;
D
là đỉnh của tháp với
17AB m
,
60 , 45CAD CBD
CD
chính là chiều cao
h
của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều
cao
h
của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam
Bài 3 (1 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140 kg
chất
A
9 kg
chất
B
. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại
I
giá
4
triệu đồng, có thể chiết xuất được
20 kg
chất
A
6 kg
chất
B
. Từ
mỗi tấn nguyên liệu loại
II
giá
3
triệu đồng có thể chiết xuất được
10 kg
chất
A
15 kg
chất
B
. Hỏi phải
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết rằng sở cung cấp
nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại
I
không quá
9
tấn nguyên liệu loại
II
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm
1
C
6
D
11
A
16
B
21
D
2
A
7
B
12
C
17
B
3
A
8
B
13
B
18
A
4
D
9
C
14
D
19
C
5
A
10
D
15
B
20
C
B. Phần tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,0
điểm)
Xác định các tập hợp
AB
AB
. Biết
A a;b;c;d;e ,B b;d;f,k
.
Ta có:
;A B b d
Vậy:
; ; ; ; ; ;A B a b c d e f k
0,5
0,5
2
(1,0
điểm)
Tháp Chiên Đàn một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại Tam An, huyện Phú
Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm
, , ,A B C D
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
A
nằm giữa
B
C
;
D
đỉnh của tháp với
17AB m
,
60 , 45CAD CBD
và
CD
chính chiều cao
h
của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính
chiều cao
h
của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam
Ta có
0 0 0 0 0 0
60 120 180 120 45 15 CAD BAD ADB
Áp dụng định sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
0
0
17sin120
56,9
sin15

Tính được
BD
hoặc
AD
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
Vậy
00
0
.sin .sin 17.sin120 .sin 45
40,2
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
.
Tính được
CD
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0
điểm)
Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140 kg
chất
A
9 kg
chất
B
. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại
I
giá
4
triệu đồng, có thể chiết xuất được
20 kg
chất
A
6 kg
chất
B
. Từ mỗi tấn
nguyên liệu loại
II
giá
3
triệu đồng thể chiết xuất được
10 kg
chất
A
15 kg
chất
B
. Hỏi phải
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết rằng sở cung cấp
nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại
I
không quá
9
tấn nguyên liệu
loại
II
.
Gọi số tấn nguyên liệu loại
, I II
lần lượt là
, ( , 0)x y x y
.
Khi đó tổng số tiền mua nguyên liệu là
( ; ) 4 3T x y x y
(đồng)
Vì mỗi tấn nguyên liệu loại
I
có thể chiếu xuất được
20kg
chất
A
0,6 kg
chất
B
, mỗi tấn nguyên liệu loại
II
có thể chiếu xuất được
10kg
chất
A
1,5 kg
chất
B
nên
,xy
tấn nguyên liệu loại
, I II
có thể chiết xuất được
20 10xy
kg
chất
A
6 15x y kg
chất
B
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
0 10
09
20 10 140
6 15 9




x
y
xy
xy
( HS ghi đúng hệ BPT: 0,25 điểm)
Bài toán trở thành tìm giác trị lớn nhất của hàm số
( ; )f x y
trên miền nghiệm của hệ
bất phương trình .
0,25
0,25
Vẽ
đúng
0,5
*
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
(*)
là tứ giác
ABCD
có các đỉnh
5
7;0 , (10;0), (10;9), ;9
2



A B C D
.
(7;0) 28T
(10;2) 46T
(10;9) 67T
5
;9 37
2



T
Ta thấy giá trị lớn nhất của
( ; )T x y
là:
(7;0) 28T
.
Kết luận
Xác
định
đúng
tọa độ
các
đỉnh
0,25
0,25
Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, và đúng thì giáo viên ghi điểm tương ứng.
| 1/12

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 3 không phải là số hữu tỉ”. A. 3  . B. 3  . C. 3  . D. 3  .
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Ngôi nhà đẹp quá! B. Bạn tên gì?.
C. x 1  2 . D. 3  2 . 3
x  4y 12  0 
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: x y  5  0
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? x 1 0 
A. P 1;5 . B. N 4;3. C. Q  2  ; 3   . D. M 1; 3  .
Câu 4: Cho tam giác ABC có A  30 , C  75 và cạnh BC  12cm . Tính cạnh AC ?
( Làm tròn đến hàng phần chục).
A. AC  23, 2cm .
B. AC  25, 7 cm .
C. AC  27 cm .
D. AC  28,1cm .
Câu 5: Cặp số 1; – 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x – 3y –1  0 .
C. x y  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. cos160   cos 20 . B. sin160  sin 20 . C. cos160  sin 20 .
D. tan160   tan 20 .
Câu 7: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A  x x   0 .
A. A  0;  .
B. A   ;  0.
C. A  0;  .
D. A   ;0  .
Câu 8: Điểm O 0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x  3y  6  0
x  3y  0
x  3y  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  :5x x  0" là: A. 2 " x
  :5x x  0". B. 2 " x
  :5x x  0". C. 2 " x
  :5x x  0". D. 2 " x  : 5 x x  0" .
Câu 10: Cho hai tập hợp A   2
 ;7 và 1; . Tìm AB .
A. A B  1;7 .
B. A B   2;   .
C. A B  1;7 .
D. A B  1;  7 .
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI: A. x
  : x x 1”. B. “ 2 x   : x  2”. C. x   : x  1”. D. n
  : 2n n”.
Câu 12: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho xOM   như hình bên. Tìm mệnh đề SAI. A. cos  0 . B. sin  0 . C. tan  0 . D. cot  0 . x  0 
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  0 là
2x y  4  A. Miền tứ giác. B. Miền ngũ giác. C. Miền tam giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 14: Cho tam giác ABC . Đặt a BC,b AC, c AB . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2 2
a c b  2 . c . b cos . A B. 2 2 2
a c b . C. 2 2 2
b c a  2 . c . a cos . B D. 2 2 2
c b a  2 . b . a cos . C
Câu 15: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 30 . B. 7 5 . C. 34 . D. 60 .
Câu 16: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý, và 19
bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
Câu 17: Phần không tô ( để trắng) ở hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y 1 ? A B. C. D.
Câu 18: Trong các hệ sau hệ nào không phảihệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2
x y  2
 2x y  2  0  y  2  0
 2x y  3 A.  . B.  . C.  . D.  .
x y  2 5
x  2y  3  0  x  5  0
x y  5  0
Câu 19: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3
x  2 y  3 .
B. 2x y  3 . C. 2 x  2y  1. D. 2
2x y  0 .
a b c
Câu 20: Cho tam giác ABC BC  , a AC  , b AB  , c p
. Khi đó diện tích S của tam giác 2 ABC là 1 A. S
p p a p b p c .
B. S p p a p b p c . 2
C. S ac sin B . D. S
p p a p b p c .
Câu 21: Rút gọn biểu thức A  sin 180  x  cos .
x tan x ta được
A. A  sin x  cos x .
B. A  tan x .
C. A  2sin x . D. A  0 .
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Xác định các tập hợp A B A B . Biết A  a; b;c;d;  e , B  a;e;i, u .
Bài 2. (1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam
An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm , A , B C, D sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm giữa B C ; D là đỉnh của tháp với AB  30m ,
CAD  45 , CBD  30 và CD chính là chiều cao h của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều cao h của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam
Bài 3. (1 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất
B .Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0, 6 kg chất B .
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B . Hỏi
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II . ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm 1 A 6 C 11 B 16 B 21 C 2 D 7 A 12 A 17 A 3 B 8 C 13 C 18 D 4 A 9 D 14 B 19 B 5 D 10 C 15 A 20 D
B. Phần tự luận: (3,0 điểm) a Nội dung Điểm 1 (1,0
Xác định các tập hợp AB AB . Biết A  a;b;c;d;  e , B  a;e;i, u . điểm)
Ta có: A B  a;  e 0,5
A B   ; a ; b ; c d; ; e ; i u 0,5
2 Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam (1,0
An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm điểm) , A ,
B C, D sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm giữa B C ; D là đỉnh của
tháp với AB  30m , CAD  45 ,CBD  30 và CD chính là chiều cao h của tháp cần xác
định. (Như hình vẽ). Tính chiều cao h của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam 0,25 Ta có 0 0 0 CAD   BAD   ADB    0 0   0 45 135 180 135 30 15 Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: AB BD A . B sin BAD   BD 0,25 sin ADB sin BAD sin ADB Tính được BD hoặc AD CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD   CD B . D sin CBD 0,25 BD 0 0 A . B sin BA . D sin CBD 30.sin135 .sin 30 Vậy CD    40,98m . 0,25 0 sin ADB sin15 3
Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B (1,0
.Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A
điểm) 0,6 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg
chất A và 1,5 kg chất B . Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua
nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10
tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II .
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, II lần lượt là , x y ( , x y  0) . 0,25.
Khi đó tổng số tiền mua nguyên liệu là T ( ;
x y)  4x  3y (đồng)
Vì mỗi tấn nguyên liệu loại I có thể chiếu xuất được 20kg chất A
0, 6 kg chất B , mỗi tấn nguyên liệu loại II có thể chiếu xuất được 10 kg
chất A và 1,5 kg chất B nên x, y tấn nguyên liệu loại I, II có thể chiết xuất
được 20x 10y kg chất A và 0,6x 1,5y kg chất B .
Khi đó theo giả thiết ta có: 0  x 10 0   x 10   0  y  9 0  y  9    (*)
20x 10 y  140 2x y  14  
0,6x 1,5y  9
2x 5y  30 0,25
( Học sinh ghi đúng hệ BPT: 0,25 điểm)
Bài toán trở thành tìm giác trị lớn nhất của hàm số f ( ; x y) trên miền
nghiệm của hệ bất phương trình * . Vẽ đúng: 0,5
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác ABCD có các đỉnh  5  (
A 5; 4), B(10; 2), C(10;9), D ;9   . Xác  2  định T (5; 4)  32 đúng T (10; 2)  46 tọa độ T (10;9)  67 các  đỉ 5  nh T ;9  37    2  0.25
Ta thấy giá trị lớn nhất của T ( ;
x y) là: T (5; 4)  32 . Kết luận 0,25
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Phần không tô
trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. x  y 1. B. x  y 1. C. x  y 1. D. x  y 1.
Câu 2: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý và 8 bạn
giỏi cả hai môn Toán và Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Lý? A. 23. B. 17 . C. 20 . D. 25 .
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x  0" là A. 2 " x
  : x x  0". B. 2 "x
: x x  0" . C. 2 " x
  : x x  0". D. 2 " x
  : x x  0".
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI: A. “ x
: x x  3”. B. “ n  : 3n n ”. C. x   : x  1”. D. “ 2
x : x  3”.
Câu 5: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho xOM   như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. sin  0 . B. cot  0 . C. tan  0. D. cos  0 .
Câu 6: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 3 là số hữu tỉ”. 2 3 3 3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 x  0 
Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  0 là
x y  2 
A. Một nửa mặt phẳng. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền tứ giác.
Câu 8: Điểm O 0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  0
x  3y  5  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
a b c
Câu 9: Cho tam giác ABC BC  , a AC  , b AB  , c p
. Khi đó diện tích S của tam giác ABC 2 là 1
A. S bc sin A . B. S
p p a p b p c . 2 1 C. S ab sin C .
D. S p p a p b p c . 2
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. x  2  1. B. Trời nắng quá!
C. Bạn làm gì đó?. D. 2022  2023
Câu 11: Cho hai tập hợp A   2  ;7 và   ;1 
. Tìm A B .
A. A B   2   ;1 .
B. A B  1;7 .
C. A B  1;7 .
D. A B   2   ;1 .
Câu 12: Rút gọn biểu thức A cos 180  x  sin .
x cot x ta được
A. A  2cosx . B. A  2  sin x . C. A  0 .
D. A  cot x .
Câu 13: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  2y  1.
B. x  7 y  0 . C. 2 3
x  2 y  3 . D. 2
2x y  0 .
Câu 14: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x y  0  y  2  0
 2x y  2  0
 4x y  8 A.  . B.  . C.  . D.  .
x y  2  x  5  0 5
x  2y  3  0
x 3y 1 0
Câu 15: Cho tam giác ABC . Đặt a BC,b AC, c AB . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2 2
c b a  2 . b . a cos . C B. 2 2 2
a c b  2 . c . b cos . A C. 2 2 2
a c b  2 . c . b cos . A D. 2 2 2
b c a  2 . c . a cos . B
Câu 16: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 3 . A. 2 7 . B. 2 14 . C. 56 . D. 14 .
Câu 17: Cặp số  1  
;1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x – 3y –1  0 .
C. x y  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 18: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A  x x   0 .
A. A   ;  0.
B. A  0;  .
C. A   ;0  .
D. A  0;  . 3
x  4y 12  0 
Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: x y  5  0
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? y 1 0  A. N 4;3.
B. P 1;5 . C. M 1; 3  . D. Q  2  ;3 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A  30 , C  45 và cạnh BC  10cm . Tính cạnh AC ?
( Làm tròn đến hàng phần chục).
A. AC  13, 7 cm .
B. AC  20,5cm .
C. AC  19, 3cm .
D. AC  5, 2 cm .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. tan160   tan 20 .
B. cot160   cot 20 .
C. cos160   cos 20 .
D. sin160  sin 20 .
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm) Xác định các tập hợp A B A B . Biết A  a; b;c;d;  e , B  b;d;f , k .
Bài 2 ( 1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam
An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm , A , B C, D sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm giữa B C ; D là đỉnh của tháp với AB  17m ,
CAD  60 , CBD  45 và CD chính là chiều cao h của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều cao h của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam
Bài 3 (1 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất
B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 6 kg chất B . Từ
mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 15 kg chất B . Hỏi phải
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II . ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm 1 C 6 D 11 A 16 B 21 D 2 A 7 B 12 C 17 B 3 A 8 B 13 B 18 A 4 D 9 C 14 D 19 C 5 A 10 D 15 B 20 C B. Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 (1,0
Xác định các tập hợp A B AB . Biết A  a;b;c;d;  e , B  b;d;f , k .
điểm) Ta có: AB  ;bd0,5 Vậy:
A B  a; ; b ; c d; ; e f ;k0,5 2 (1,0
Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã Tam An, huyện Phú điểm)
Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm , A ,
B C, D sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm giữa B C ; D là đỉnh của tháp với AB  17m ,
CAD  60 , CBD  45 và CD chính là chiều cao h của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính
chiều cao h của tháp.
Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam Ta có 0 0 0 CAD   BAD   ADB    0 0   0 60 120 180 120 45 15 0,25 Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: AB BD A . B sin BAD   BD sin ADB sin BAD sin ADB 0 17 sin120   0,25 56,9 0 sin15
Tính được BD hoặc AD Tam giác BCD vuông tại C nên có: CD sin CBD   CD B . D sin CBD 0,25 BD 0 0 Vậy A . B sin BA . D sin CBD 17.sin120 .sin 45 CD    40, 2m . 0 sin ADB sin15 Tính được CD 0,25 Kết luận 3
Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B . Từ mỗi (1,0
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 6 kg chất B . Từ mỗi tấn
điểm) nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 15 kg chất B . Hỏi phải
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II .
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, II lần lượt là , x y ( , x y  0) . 0,25
Khi đó tổng số tiền mua nguyên liệu là T( ;
x y)  4x  3y (đồng)
Vì mỗi tấn nguyên liệu loại I có thể chiếu xuất được 20kg chất A và 0,6 kg chất
B , mỗi tấn nguyên liệu loại II có thể chiếu xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất
B nên x, y tấn nguyên liệu loại I , II có thể chiết xuất được 20x 10 y kg chất A
6x 15y kg chất B .
Khi đó theo giả thiết ta có:  0  x  10  0  y  9 
20x 10 y  140 
6x 15y  9
( HS ghi đúng hệ BPT: 0,25 điểm) 0,25
Bài toán trở thành tìm giác trị lớn nhất của hàm số f ( ;
x y) trên miền nghiệm của hệ
bất phương trình * . Vẽ đúng 0,5 Xác định đúng tọa độ các đỉnh 0,25 0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác ABCD có các đỉnh A   5 
7; 0 , B(10; 0), C(10;9), D ;9  .  2  T (7;0)  28 T (10; 2)  46 T (10;9)  67  5  T ;9  37    2 
Ta thấy giá trị lớn nhất của T ( ;
x y) là: T (7;0)  28 . Kết luận Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, và đúng thì giáo viên ghi điểm tương ứng.