Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Trãi – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Trãi – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 135
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán
-
L
ớp
10
Chương
trình chu
ẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
135 Họ và tên:
………………………………………….
Lớp:
……………...……..………
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM).
Câu 1. Cho hàm số
2
2 1 x 2
( )
4 1 x 2
x x khi
f x
x khi
. Tính
(2).
f
A.
(2) 7
f
. B.
(2) 0.
f
C.
(2) 7
f
. D.
(2) 1
f
.
Câu 2. Cho ba điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 10 chia hết cho 3. B. 5 là số vô tỉ.
C. 10 là số lẻ. D. 5 là số nguyên tố.
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2
a
. Tính
T AB AD
.
A.
2
T a
. B.
2
T a
. C.
2 2
T a
. D.
T a
.
Câu 5. Cho hàm số bậc hai
2
0
y ax bx c a
. Chọn mệnh đề sai?.
A. Nếu
0
a
thì hàm số đồng biến trên khoảng
,
2
b
a
và nghịch biến trên khoảng

;
2
b
a
.
B. Nếu
0
a
thì hàm số đồng biến trên khoảng
,
2
b
a
và nghịch biến trên khoảng

;
2
b
a
.
C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a
.
D. Đồ thị hàm số có đỉnh
;
2 4
b
I
a a
.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 7. Chiều dài một sợi dây là
15,365 .
0, 01
m m
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng
15,365.
A.
15,35.
B.
15,4.
C.
15,36.
D.
15,34.
Câu 8. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
; 0
x R x
”.
A.
2
; 0
x R x
”. B.
2
; 0
x R x
”.
C.
2
; 0
x R x
”. D.
2
; 0
x R x
”.
Câu 9. Cho tập hợp . Tìm tập hợp .
A. . B. . C. . D.
4; 2
.
Câu 10. Cho hai tập hợp
;
( )
7A
m m
B
3
( )
4;
. Tìm tất cả các giá trị của m để
A B
.
, ,
A B C
AC BA BC
AC AB BC
AC BA BC
AC CB BA
4;1 ; 2; 3
A B
\
A B
[ 2; 3]
( 2; 3)
[ 4;1)
Trang 2/2 - Mã đề 135
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 11. Cho parabol
2
: ax 2
P y bx đi qua điểm 𝐴
(
3; 5
)
và có trục đối xứng là đường thẳng 𝑥 = 1. Tìm
T a b
.
A.
3
5
T
. B.
1
T
. C.
1
T
. D.
3
5
T
.
Câu 12. Cho điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
,
C
với
, 3 .
AB a AC a
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
.
2
BC AC
B.
2
.
3
BC CA

C.
2 .
BC BA
D.
2 .
BC AB
Câu 13. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB A𝐂. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
M A

MB
cùng phương. B.

MB
MC
cùng phương.
C.
AN
AC
cùng phương. D.
MN
BC
cùng phương.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 x 2
f x m
đồng biến trên 𝑅.
A.
3
m
.
B.
0
m
.
C.
3
m
.
D.
3
m
.
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB có H là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì. Phân tích véc tơ
MB
theo hai
véc tơ
AM
HB
.
A.
2
MB AM HB
 
. B.
2
MB AM HB
  
.
C.
2
MB HB AM
  
. D.
2
MB HB AM
  
.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM).
Bài 1: (1,5đ).
a. Cho hai tập hợp Tìm
M N
,
M N
.
b. Tìm tập xác định của hàm số :
2 5
y x
Bài 2: (2đ). Cho Parabol
2
: 2 3
P y x x
và đường thẳng
: 1
d y x m
.
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
P
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 3: (1,5đ)
a. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Chứng minh:
GA GC GD BD
.
b. Cho ABC và ba điểm M , N , I thỏa mãn .
Chứng minh ba điểm
, ,M
A I
thẳng hàng.
------------- HẾT -------------
3
m
m
3
m
3
m
{1;3;6;8}, {3;6;7;9}.
M N
1
2 , ,
3
CM BC AN AB NI CN
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 135
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM).  2 x  2x1 khi x  2
Câu 1. Cho hàm số f (x)   . Tính f (2).   4x1 khi x  2 A. f (2)  7 . B. f (2)  0. C. f (2)  7 . D. f (2)  1. Câu 2. Cho ba điểm , A ,
B C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  
  
  
   A. AC  BA  BC . B. AC  AB  BC . C. AC  BA  BC . D. AC  CB  BA .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 10 chia hết cho 3. B. 5 là số vô tỉ. C. 10 là số lẻ. D. 5 là số nguyên tố.  
Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính T  AB  AD . A. T  2a . B. T  a 2 . C. T  2a 2 . D. T  a .
Câu 5. Cho hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  ca  0. Chọn mệnh đề sai?.  b   b 
A. Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên khoảng   ,
 và nghịch biến trên khoảng  ;   .  2a   2a   b   b 
B. Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên khoảng   ,
 và nghịch biến trên khoảng  ;   .  2a   2a  b
C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x   . 2a  b  
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I  ;    .  2a 4a 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 7. Chiều dài một sợi dây là 15, 365m  0, 01m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 15, 365. A. 15, 35. B. 15, 4. C. 15, 36. D. 15, 34.
Câu 8. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x  R; x  0 ”. A. “ 2 x  R; x  0 ”. B. “ 2 x  R; x  0 ”. C. “ 2 x  R; x  0 ”. D. “ 2 x  R; x  0 ”.
Câu 9. Cho tập hợp A   4  ;  1;B 2
 ;3 . Tìm tập hợp A B.  \ A. [2; 3]. B. ( 2  ;3) . C. [ 4;1) . D. 4;2 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A  (m  ; 7 m) và B  ( 4
 ;3) . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B . Trang 1/2 - Mã đề 135 A. m  3 . B. m  C. m  3 . D. m  3 .
Câu 11. Cho parabol P y  2 :
ax  bx  2 đi qua điểm 𝐴(3; 5) và có trục đối xứng là đường thẳng 𝑥 = 1. Tìm T  a  b . 3 3 A. T  . B. T  1. C. T  1. D. T   . 5 5
Câu 12. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB  a, AC  3 .
a Mệnh đề nào sau đây sai?  3   2      A. BC  AC. B. BC   C . A C. BC  2  B . A D. BC  2A . B 2 3
Câu 13. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và A𝐂. Mệnh đề nào sau đây sai?    
A. M A và MB cùng phương. B. MB và MC cùng phương.     C. AN và AC cùng phương. D. MN và BC cùng phương.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f  x  m  3 x 2 đồng biến trên 𝑅. A. m  3 . B. m  0. C. m  3. D. m  3 . 
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB có H là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì. Phân tích véc tơ MB theo hai   véc tơ AM và HB .   
   A. MB   AM  2HB . B. MB  AM  2HB .       C. MB  2HB  AM . D. MB  2HB  AM . II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM). Bài 1: (1,5đ).
a. Cho hai tập hợp M  {1;3;6;8}, N  {3;6; 7;9}. Tìm M N , M  N .
b. Tìm tập xác định của hàm số : y  2x  5
Bài 2: (2đ). Cho Parabol P 2
: y  x  2x  3 và đường thẳng d  : y  x  m 1 .
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Bài 3: (1,5đ)
a. Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
   
Chứng minh: GA  GC  GD  BD . 
  1   
b. Cho ABC và ba điểm M , N , I thỏa mãn CM  2BC , AN  AB , NI  CN . 3 Chứng minh ba điểm , A I,M thẳng hàng.
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 135