Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam; đề thi gồm 04 trang với 32 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5- Mã Đ 867
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian: 60 phút
I. MA TRẬN
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
v
ẽ đồ thị của
hàm số
1. Sự đồng biến,
nghịch biến của
hàm s
2 1 1
Số câu: 4
S
đi
2. Cực trị của
hàm số
2 1 1 1
Số câu: 5
Số điểm: 1,5625
3. Giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất
c
ủa h
àm
s
1 2 1
Số câu: 4
S
đi
4. Đường tiệm
cận
1 1
Số câu: 2
S
đi
m: 0,625
5. Khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số
và một số bài
toán liên quan
2 2 1 1
Số câu: 6
Số điểm: 1,875
Khối đa
diện
1. Khái niệm về
khối đa diện.
Khối đa diện lồi
và khối đa diện
đ
ều
2 1
Số câu: 3
Số điểm: 0,9375
2. Khái niệm về
thể tích khối đa
di
ện
3 2 2 1
Số câu: 8
S
đi
m: 2,5
Cộng
Số câu: 13
Số điểm:
4,0625
Số câu: 10
Số điểm:
3,125
Số câu: 6
Số điểm:
1,875
Số câu: 3
Số điểm:
0,9375
Số câu: 32
S
đi
m: 10
II. BNG MÔ T
CH Đ
Chu
n KTKN
Câu Mc đ
MÔ T
ng dng
đạo hàm đ
kho sát
vẽ đth ca
hàm s
1. S đng biến,
nghch biến ca
hàm s
1 NB
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm sdựa
o BBT ho
c bảng
t d
u y’.
2 NB
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm sdựa
o BBT ho
c bảng t du y’.
3 TH
Tìm m sđồng biến, nghịch biến trên khoảng xác
đ
nh.
4 VDT
Tìm điu kin của tham sđể m sđồng biến,
ngh
ch biến tr
ên kho
ng c định.
2. Cc tr ca
hàm s
5 NB
Tìm đim cc tr, giá tr cc tr ca m sdựa vào
BBT ho
c bảng t dấu y.
6 NB
Tìm đim cc tr, giá tr cc tr ca m sdựa vào
BBT ho
c bảng t dấu y.
7
TH
Tìm
đi
m cc tr, giá tr cc tr ca h
àm s
ố.
8
VDT
T
ìm
đi
u kin của tham sđể h
àm s
đạt cc tr.
9 VDC
Tìm điu kin của tham sđể m sđạt cc tr thỏa
mãn
đi
u kin cho tr
ư
c.
3. Giá tr ln
nht, nhnht
ca hàm s
10
NB
Tìm GTLN, GTNN c
a h
àm s
dựa v
ào BBT.
11
TH
Tìm GTLN, GTNN c
a h
àm s
ố.
12
TH
Tìm GTLN, GTNN c
a h
àm s
ố.
13
VDT
Bài tn th
c tế li
ên quan đ
ến GTLN, GTNN.
4. Đưng tim
cận
14
NB
Tìm ti
m cn đứng, tim cn ngang ca đồ thị h
àm s
ố.
15
TH
Tìm ti
m cn đứng, tim cn ngang ca đồ thị h
àm s
ố.
5. Kho sát
vẽ đth hàm
smột sbài
toán liên quan
16
NB
Nh
n dạng đồ thị h
àm s
.
17
NB
Nh
n dạng đồ thị h
àm s
.
18
TH
D
a v
ào đ
thị t
ìm s
nghim của ph
ương tr
ình.
19
TH
D
a v
ào đ
thị t
ìm s
nghim của ph
ương tr
ình.
20
VDT
D
a v
ào đ
thị, t
ìm d
u của
các h
số.
21
VDC
D
a v
ào đ
thị t
ìm s
nghim của ph
ương tr
ình.
Khi đa
din
1. Khái nim về
khi đa din.
Khi đa din lồi
khi đa din
đ
u
22
NB
Tính s
cnh, sđỉnh, smt của khối đa din.
23
NB
Pn chia, l
p ghép các khối đa din.
24 TH
Gọi tên khối đa din đều.
2. Khái nim về
th tích khối đa
din
25
NB
Tính th
tích, tính đ
ư
ng cao khối chóp, khối lăng trụ.
26
NB
Tính th
tích, tính đ
ư
ng cao khối chóp, khối lăng trụ.
27
NB
Tính th
tích, tính đ
ư
ng cao khối chóp, khối
lăng tr
ụ.
28
TH
Tính th
tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
29
TH
Tính th
tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
30
VDT
Tính th
tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
31
VDT
Tính th
tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
32
VDC
Tính th
tích khối chóp, khối lăng tr
.
Trang 1/5- Mã Đề 867
S GDĐT TNH QUNG NAM
KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2020-2021
TRƯNG THPT HIP ĐC MÔN TOÁN - LP 12 Thi gian: 60 phút
I. MA TRN
Ch đ
Chun KTKN
Cấp đ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông
hiu
Vận dng
thấp
Vận dng
cao
ng dng
đạo hàm đ
kho sát
v
đth ca
hàm s
1. S đng biến,
nghch biến ca
hàm s
2 1 1
Scâu: 4
S
đi
m: 1,25
2. Cc tr ca
hàm s
2 1 1 1
Scâu: 5
Sđim: 1,5625
3. Giá tr ln
nht, nhnht
c
a h
àm
s
1 2 1
Scâu: 4
S
đi
m: 1,25
4. Đưng tim
cận
1 1
Scâu: 2
S
đi
m: 0,625
5. Kho sát
vẽ đth hàm s
một sbài
toán liên quan
2 2 1 1
Scâu: 6
Sđim: 1,875
Khi đa
din
1. Khái nim về
khi đa din.
Khi đa din lồi
khi đa din
đ
u
2 1
Scâu: 3
Sđim: 0,9375
2. Khái nim về
th tích khối đa
di
n
3 2 2 1
Scâu: 8
S
đi
m: 2,5
Cộng
Scâu: 13
Sđim:
4,0625
Scâu: 10
Sđim:
3,125
Scâu: 6
Sđim:
1,875
Scâu: 3
Sđim:
0,9375
Scâu: 32
S
đi
m: 10
II. BẢNG MÔ TẢ
CHỦ ĐỀ
Chu
n KTKN
Câu Mức độ
MÔ TẢ
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị của
hàm số
1. Sự đồng biến,
nghịch biến của
hàm số
1 NB
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa
vào BBT ho
ặc bảng
xét d
ấu y’.
2 NB
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa
vào BBT ho
ặc bảng xét dấu y’.
3 TH
Tìm hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác
đ
ịnh.
4 VDT
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến,
ngh
ịch biến tr
ên kho
ảng xác định.
2. Cực trị của
hàm số
5 NB
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào
BBT ho
ặc bảng xét dấu y’.
6 NB
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào
BBT ho
ặc bảng xét dấu y’.
7
TH
Tìm
đi
ểm cực trị, giá trị cực trị của h
àm s
ố.
8
VDT
T
ìm
đi
ều kiện của tham số để h
àm s
ố đạt cực trị.
9 VDC
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị thỏa
mãn
đi
ều kiện cho tr
ư
ớc.
3. Giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất
của hàm số
10
NB
Tìm GTLN, GTNN c
ủa h
àm s
ố dựa v
ào BBT.
11
TH
Tìm GTLN, GTNN c
ủa h
àm s
ố.
12
TH
Tìm GTLN, GTNN c
ủa h
àm s
ố.
13
VDT
Bài toán th
ực tế li
ên quan đ
ến GTLN, GTNN.
4. Đường tiệm
cận
14
NB
Tìm ti
ệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị h
àm s
ố.
15
TH
Tìm ti
ệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị h
àm s
ố.
5. Khảo sát và
vẽ đồ thị hàm
số và một số bài
toán liên quan
16
NB
Nh
ận dạng đồ thị h
àm s
ố.
17
NB
Nh
ận dạng đồ thị h
àm s
ố.
18
TH
D
ựa v
ào đ
ồ thị t
ìm s
ố nghiệm của ph
ương tr
ình.
19
TH
D
ựa v
ào đ
ồ thị t
ìm s
ố nghiệm của ph
ương tr
ình.
20
VDT
D
ựa v
ào đ
ồ thị, t
ìm d
ấu của
các h
ệ số.
21
VDC
D
ựa v
ào đ
ồ thị t
ìm s
ố nghiệm của ph
ương tr
ình.
Khối đa
diện
1. Khái niệm về
khối đa diện.
Khối đa diện lồi
và khối đa diện
đ
ều
22
NB
Tính s
ố cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa diện.
23
NB
Phân chia, l
ắp ghép các khối đa diện.
24 TH
Gọi tên khối đa diện đều.
2. Khái niệm về
thể tích khối đa
diện
25
NB
Tính th
ể tích, tính đ
ư
ờng cao khối chóp, khối lăng trụ.
26
NB
Tính th
ể tích, tính đ
ư
ờng cao khối chóp, khối lăng trụ.
27
NB
Tính th
ể tích, tính đ
ư
ờng cao khối chóp, khối
lăng tr
ụ.
28
TH
Tính th
ể tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
29
TH
Tính th
ể tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
30
VDT
Tính th
ể tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
31
VDT
Tính th
ể tích
kh
ối chóp, khối lăng trụ.
32
VDC
Tính th
ể tích khối chóp, khối lăng trụ
.
Trang 2/5- Mã Đ 867
III. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề: 867
Câu 1:
Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;0
.
B.
3;3
.
C.
0;3
.
D.
; 3
.
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;3
.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2

.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

.
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A.
3
3 3 2
y x x
.
B.
4 2
3
y x x
.
C.
3
2 5 1
y x x
.
D.
2
1
x
y
x
.
Câu 4:
Tìm số các giá trị nguyên của tham số
m
trong đoạn
10;10
để hàm số
3 2
1 3
y mx mx m x
nghịch biến trên R.
A.
9
.
B.
21
. C.
10
.
D.
8
.
Câu 5:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
3
x
.
B.
0
x
.
C.
2
x
.
D.
4
x
.
Câu 6:
Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
( )
f x
như sau:
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 7:
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 1
y x x
.
A.
1; 1
M
.
B.
1;3
Q
.
C.
0;1
N
.
D.
2; 1
P
.
Câu 8:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
3 1 3
y x m x m x
đạt cực tiểu tại
điểm
1
x
.
A.
5
.
B.
5;1
.
C.
1
.
D.
.
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực
m
để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
3 2
y x mx
cắt đường tròn
C
có tâm
1;1
I
, bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.
2 3
2
m
.
B.
2 3
3
m
.
C.
1 3
2
m
.
D.
2 5
2
m
.
Câu 10:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
và có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
M m
.
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 11:
Tìm giá tr ln nhất
M
của m s
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A.
1
3
M
.
B.
1
3
M
.
C.
5
M
.
D.
5.
M
Câu 12:
Tìm giá tr ln nhất
M
của m s
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0; 5
.
A.
18.
M
B.
3.
M
C.
9.
M
D.
5
18 .
M
Câu 13:
Một ca ng cà phê sp khai trương đang nghiên cu th trưng để định giá n cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cu, ngưi quản lý thy rng nếu với giá gốc 20.000 đồng một cốc mà tăng lên
x
nghìn đồng t li
nhuận thu đưc tính theo m s
2
0,1 1,8 4
f x x x
. Hỏi ca hàng phải n mi cốc cà phê vi giá bao
nhiêu để đạt li nhuận ln nhất?
A.
29.000.
B.
9.000.
C.
30.000.
D.
20.009.
Câu 14:
Tìm đưng tim cn ngang ca đồ thị m s
2 1
1
x
y
x
.
A.
2
y
.
B.
1
y
.
C.
1
y
.
D.
1
2
y
.
Câu 15:
Cho m s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng stim cn ngang tim cn đng của đồ thị m sđã cho.
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 16:
Đthị m so i đây có dạng như đưng cong trong nh vẽ?
A.
4 2
2
y x x
.
B.
3
3
y x x
.
C.
4 2
2
y x x
.
D.
3
3
y x x
.
Câu 17:
Đưng cong trong nh vẽ là đồ thị của hàm so i đây?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
2 1
2 2
x
y
x
.
C.
4 2
3
y x x
.
D.
3 2
3
y x x
.
Câu 18:
Cho m sbậc ba
y f x
có đồ thị là đưng cong như nh vẽ.
Tìm snghim thực ơng của phương trình
1
f x
.
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 19:
Cho m s
y f x
có đồ thị như nh vẽ.
Trang 2/5- Mã Đề 867
III. Đ KIM TRA
Mã đ: 867
Câu 1:
Cho m s
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm sđã cho đồng biến trên khoảng o i đây?
A.
3;0
.
B.
3;3
.
C.
0;3
.
D.
; 3
.
Câu 2:
Cho m s
y f x
có bảng t dấu đạo hàm như sau:
Mnh đề o i đây đúng?
A.
Hàm sđồng biến trên khoảng
2;3
.
B.
Hàm snghịch biến trên khoảng
2;2
.
C.
Hàm snghịch biến trên khoảng
; 2
.
D.
Hàm sđồng biến trên khoảng
;0
.
Câu 3:
Hàm so i đây đồng biến trên R?
A.
3
3 3 2
y x x
.
B.
4 2
3y x x
.
C.
3
2 5 1y x x
.
D.
2
1
x
y
x
.
Câu 4:
Tìm scác giá tr nguyên của tham s
m
trong đoạn
10;10
để m s
3 2
1 3y mx mx m x
nghịch biến trên R.
A.
9
.
B.
21
. C.
10
.
D.
8
.
Câu 5:
Cho m s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm sđã cho đt cc tiu ti đim o?
A.
3
x
.
B.
0
x
.
C.
2
x
.
D.
4
x
.
Câu 6:
Cho m s
( )f x
liên tục trên R có bng t dấu của
( )f x
như sau:
Tìm sđim cc tiu ca m sđã cho.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 7:
Tìm đim cc tiu của đồ thị m s
3
3 1y x x
.
A.
1; 1
M
.
B.
1;3
Q
.
C.
0;1
N
.
D.
2; 1
P
.
Câu 8:
Tìm tp hợp tt c các giá tr thực ca tham s
m
để m s
3 2 2
3 1 3y x m x m x
đạt cc tiu ti
đim
1
x
.
A.
5
.
B.
5;1
.
C.
1
.
D.
.
Câu 9:
Tìm tt c các giá tr thực ca tham sthực
m
để đưng thng đi qua hai đim cc tr của đồ thị m s
3
3 2
y x mx
ct đưng tròn
C
có tâm
1;1
I
, n nh bằng 1 ti hai đim phân bit A, B sao cho din tích
tam giác IAB đạt giá tr ln nhất.
A.
2 3
2
m
.
B.
2 3
3
m
.
C.
1 3
2
m
.
D.
2 5
2
m
.
Câu 10:
Cho m s
y f x
liên tục trên
3;2
có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,M m
ln lưt là giá tr ln nhất giá tr nhỏ nhất ca m s
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
M m
.
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A.
1
3
M
.
B.
1
3
M
.
C.
5
M
.
D.
5.
M
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0; 5
.
A.
18.
M
B.
3.
M
C.
9.
M
D.
5
18 .
M
Câu 13:
Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 20.000 đồng một cốc mà tăng lên
x
nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số
2
0,1 1,8 4
f x x x
. Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A.
29.000.
B.
9.000.
C.
30.000.
D.
20.009.
Câu 14:
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
.
A.
2
y
.
B.
1
y
.
C.
1
y
.
D.
1
2
y
.
Câu 15:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 16:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
4 2
2
y x x
.
B.
3
3
y x x
.
C.
4 2
2
y x x
.
D.
3
3
y x x
.
Câu 17:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
2 1
2 2
x
y
x
.
C.
4 2
3
y x x
.
D.
3 2
3
y x x
.
Câu 18:
Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình
1
f x
.
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 19:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 3/5- Mã Đ 867
Tìm số nghiệm thực của phương trình
4 3 0
f x
.
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
0
.
Câu 20:
Cho hàm số
3 2
0
y ax bx cx d a
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
B.
0
a
,
0
b
,
0
d
,
0
c
.
C.
0
a
,
0
c b
,
0
d
.
D.
0, 0, 0, 0.
a b c d
Câu 21:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
1 0
f f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
7
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
9
.
Câu 22:
Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?
A.
9. B.
7
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 23:
Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A.
M
ột khối
chóp tam giác và m
ột khối chóp tứ giác.
B.
M
ột khối chóp tam giác v
à m
ột khối chóp ngũ giác.
C.
Hai kh
ối chóp tứ giác.
D.
Hai kh
ối chóp tam giác.
Câu 24:
Tâm tất cả các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của khối nào sau đây?
A.
Bát di
ện đều.
B.
T
ứ diện đều.
C.
L
ục giác đều.
D.
Ng
ũ giác đều.
Câu 25:
Cho khối chóp có diện tích đáy
3
S
và chiều cao
4
h
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
4
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
36
.
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2
SA a
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
2
a
.
D.
3
2
2
a
.
Câu 27:
Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh n
SA
vuông góc với đáy thể tích của
khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính độ i cnh n
SA
.
A.
3.
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
2 3.
a
Câu 28:
Cho khối lăng trđứng
.
ABC A B C
có
3
B C a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2
AC a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trđứng
.
ABC A B C
.
A.
3
2
V a
.
B.
3
6 2
a
V
.
C.
3
2
3
a
V
.
D.
3
2 2
V a
.
Câu 29:
Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
, 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
.
Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
6
a
.
B.
3
3
3
a
.
C.
3
2
3
a
.
D.
3
3
2
a
.
Câu 30:
Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy là nh vuông cnh
2
a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy, cnh n
SA
to với đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABD
.
A.
3
3
6
a
V
.
B.
3
3
12
a
V
.
C.
3
3
V a
.
D.
3
3
3
a
V
.
Câu 31:
Cho lăng tr đều
.
ABC A B C
. Biết rng góc gia
A BC
ABC
là
30
, tam giác
A BC
có din tích
bằng
8
. Tính thể tích của khối lăng tr
.
ABC A B C
.
A.
8 3
.
B.
3 3
.
C.
24 3
.
D.
8 3
3
.
Câu 32:
Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
C
,
2
AB a
,
AC a
SA
vuông góc với
mt phẳng
ABC
. Biết góc gia hai mt phẳng
SAB
SBC
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
6
4
a
.
D.
3
2
2
a
.
---------- HT ----------
Trang 3/5- Mã Đề 867
Tìm snghim thực ca phương trình
4 3 0
f x
.
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
0
.
Câu 20:
Cho m s
3 2
0
y ax bx cx d a
có đồ thị như nh vẽ.
Mnh đề o sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
B.
0
a
,
0
b
,
0
d
,
0
c
.
C.
0
a
,
0
c b
,
0
d
.
D.
0, 0, 0, 0.
a b c d
Câu 21:
Cho m s
y f x
liên tục trên
có đồ thị như nh vẽ.
Pơng trình
1 0
f f x
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
7
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
9
.
Câu 22:
Khối đa din trong nh vẽ n i có bao nhiêu mt?
A.
9. B.
7
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 23:
Mt phẳng
AB C
chia khối lăng tr
.
ABC A B C
tnh các khối đa din o?
A.
M
ột khối
chóp tam giác m
ột khối chóp t giác.
B.
M
ột khối chóp tam giác v
à m
ột khối chóp ngũ giác.
C.
Hai kh
ối chóp t giác.
D.
Hai kh
ối chóp tam giác.
Câu 24:
Tâm tt c các mt của một khối lp phương là các đỉnh của khối o sau đây?
A.
Bát di
n đều.
B.
T
din đều.
C.
L
ục giác đu.
D.
Ng
ũ giác đều.
Câu 25:
Cho khối chóp có din tích đáy
3
S
chiu cao
4
h
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
4
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
36
.
Câu 26:
Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, cnh n
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy
2SA a
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
2a
.
D.
3
2
2
a
.
Câu 27:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và thể tích của
khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính độ dài cạnh bên
SA
.
A.
3.
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
2 3.
a
Câu 28:
Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
3
B C a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2
AC a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
.
A.
3
2
V a
.
B.
3
6 2
a
V
.
C.
3
2
3
a
V
.
D.
3
2 2
V a
.
Câu 29:
Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
, 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
.
Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
6
a
.
B.
3
3
3
a
.
C.
3
2
3
a
.
D.
3
3
2
a
.
Câu 30:
Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABD
.
A.
3
3
6
a
V
.
B.
3
3
12
a
V
.
C.
3
3
V a
.
D.
3
3
3
a
V
.
Câu 31:
Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
. Biết rằng góc giữa
A BC
ABC
30
, tam giác
A BC
có diện tích
bằng
8
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
8 3
.
B.
3 3
.
C.
24 3
.
D.
8 3
3
.
Câu 32:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2
AB a
,
AC a
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SBC
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
6
4
a
.
D.
3
2
2
a
.
---------- HẾT ----------
Trang 4/5- Mã Đ 867
Mã đề: 587
Câu 1:
Cho hàm số
( )
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2;0)
.
B.
( 2;2)
.
C.
(0;2)
.
D.
; 2
.
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2

.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

.
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A.
3
y x x
.
B.
1
2
x
y
x
.
C.
1
3
x
y
x
.
D.
3
3
y x x
.
Câu 4:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
2 3 5
3
m
y x mx m x
đồng biến trên
R.
A.
6
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 5:
Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào?
A.
1
x
.
B.
1
x
.
C.
2
x
.
D.
2
x
.
Câu 6:
Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số.
A.
2.
B.
4.
C.
3. D.
1.
Câu 7:
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
3 1
y x x
.
A.
1;3
Q
.
B.
1; 1
M
.
C.
0;1
N
.
D.
2; 1
P
.
Câu 8:
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
3 ( 2)
y x mx m x m
đạt cực tiểu tại điểm
1
x
.
A.
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
R
.
Câu 9:
Cho hàm số
3
6 4
y x mx
có đồ thị
m
C
. Gọi
0
m
là giá trị của
m
để đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị của
m
C
cắt đường tròn tâm
1;0
I
, bán kính
2
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
IAB
có diện
tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng.
A.
0
0;1
m
.
B.
0
2;3
m
.
C.
0
3;4
m
.
D.
0
1;2
m
.
Câu 10:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
và có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
M m
.
A.
3
.
B.
2
. C.
5
.
D.
4
.
Câu 11:
Tìm giá tr nhỏ nhất
m
của m s
3 1
3
x
y
x
trên đon
0;2 .
A.
5
m
.
B.
1
3
m
.
C.
5
m
.
D.
1
3
m
.
Câu 12:
Tìm giá tr ln nhất
M
của m s
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0; 3
.
A.
6.
M
B.
2.
M
C.
9.
M
D.
6 3.
M
Câu 13:
Một ca ng cà phê sp khai trương đang nghiên cu th trưng để định giá n cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cu, ngưi quản lý thy rng nếu với giá gốc 15.000 đồng một cốc mà tăng lên
x
nghìn đồng t li
nhuận thu đưc tính theo m s
2
0,1 1,8 4
f x x x
. Hỏi ca hàng phải n mi cốc cà phê vi giá bao
nhiêu để đạt li nhuận ln nhất?
A.
24.000.
B.
29.000.
C.
9.000.
D.
15.009.
Câu 14:
Tìm đưng tim cn ngang ca đồ thị m s
4 1
1
x
y
x
.
A.
4
y
.
B.
1
y
.
C.
1
y
.
D.
1
4
y
.
Câu 15:
Cho m s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tng stim cn ngang tim cn đứng của đồ th m sđã cho.
A.
2
.
B.
4
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 16:
Đthị m so i đây có dạng như đưng cong trong nh vẽ?
A.
4 2
2 1
y x x
.
B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
.
D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 17:
Đưng cong trong nh vẽ là đồ thị của hàm so?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
2 1
1
x
y
x
.
C.
4 2
1
y x x
.
D.
3
3 1
y x x
.
Câu 18:
Cho m s
y f x
có đồ thị là đưng cong như nh vẽ.
Tìm snghim thực ơng của phương trình
1
f x
.
A.
2
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 19:
Cho m s
y f x
có đồ thị như nh vẽ.
Trang 4/5- Mã Đề 867
Mã đ: 587
Câu 1:
Cho m s
( )f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm sđã cho nghịch biến trên khoảng nào i đây?
A.
( 2;0)
.
B.
( 2;2)
.
C.
(0;2)
.
D.
; 2
.
Câu 2:
Cho m s
y f x
có bảng t dấu đạo hàm như sau:
Mnh đề o sau đây đúng?
A.
Hàm snghịch biến trên khoảng
0;1
.
B.
Hàm snghịch biến trên khoảng
2;2
.
C.
Hàm snghịch biến trên khoảng
; 2
.
D.
Hàm sđồng biến trên khoảng
;0
.
Câu 3:
Hàm so i đây đồng biến trên R?
A.
3
y x x
.
B.
1
2
x
y
x
.
C.
1
3
x
y
x
.
D.
3
3y x x
.
Câu 4:
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
3 2
2 3 5
3
m
y x mx m x
đồng biến trên
R.
A.
6
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 5:
Cho m s
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm sđã cho đt cc đi ti đim o?
A.
1
x
.
B.
1
x
.
C.
2
x
.
D.
2
x
.
Câu 6:
Cho m s
f x
liên tục trên
có bảng t du của
f x
như sau:
Tìm sđim cc đại ca m số.
A.
2.
B.
4.
C.
3. D.
1.
Câu 7:
Tìm đim cc đại ca đồ thị m s
3
3 1y x x
.
A.
1;3
Q
.
B.
1; 1
M
.
C.
0;1
N
.
D.
2; 1
P
.
Câu 8:
Tìm tp hợp các giá tr thực ca tham s
m
để m s
3 2
3 ( 2)
y x mx m x m
đạt cc tiu ti đim
1x
.
A.
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
R
.
Câu 9:
Cho m s
3
6 4
y x mx
có đồ thị
m
C
. Gọi
0
m
là giá tr ca
m
để đưng thng đi qua hai đim cc
tr của
m
C
ct đưng tròn tâm
1;0
I
, n nh
2
ti hai đim phân bit A, B sao cho tam giác
IAB
có din
tích ln nhất. Chọn khẳng định đúng.
A.
0
0;1
m
.
B.
0
2;3
m
.
C.
0
3;4
m
.
D.
0
1;2
m
.
Câu 10:
Cho m s
y f x
liên tục trên
3;2
có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,M m
ln lưt là giá tr ln nhất giá tr nhỏ nhất ca m s
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
M m
.
A.
3
.
B.
2
. C.
5
.
D.
4
.
Câu 11:
Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A.
5
m
.
B.
1
3
m
.
C.
5
m
.
D.
1
3
m
.
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0; 3
.
A.
6.
M
B.
2.
M
C.
9.
M
D.
6 3.
M
Câu 13:
Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 15.000 đồng một cốc mà tăng lên
x
nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số
2
0,1 1,8 4
f x x x
. Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A.
24.000.
B.
29.000.
C.
9.000.
D.
15.009.
Câu 14:
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
x
.
A.
4
y
.
B.
1
y
.
C.
1
y
.
D.
1
4
y
.
Câu 15:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
A.
2
.
B.
4
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 16:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
4 2
2 1
y x x
.
B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
.
D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 17:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
2 1
1
x
y
x
.
C.
4 2
1
y x x
.
D.
3
3 1
y x x
.
Câu 18:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình
1
f x
.
A.
2
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 19:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 5/5- Mã Đ 867
Tìm số nghiệm thực của phương trình
4 3 0
f x
.
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 20:
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 21:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
1 0
f f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
9
.
B.
6
.
C.
11
.
D.
7
.
Câu 22:
Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?
A.
9. B.
7
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 23:
Mặt phẳng
'
CA B
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A.
M
ột khối chóp tam giác v
à m
ột khối chóp tứ giác.
B.
M
ột khố
i chóp tam giác và m
ột khối chóp ngũ giác.
C.
Hai kh
ối chóp tứ giác.
D.
Hai kh
ối chóp tam giác.
Câu 24:
Trung điểm các cạnh của một khối tứ diện đều là các đỉnh của khối nào sau đây?
A.
Kh
ối bát diện đều.
B.
Kh
ối hai m
ươi m
ặt đều.
C.
Kh
ối
ời hai mặt đều.
D.
Kh
ối tứ diện đều.
Câu 25:
Cho khối chóp có diện tích đáy
6
S
và chiều cao
2
h
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
4
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
3
.
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
3
SA a
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
3
a
.
B.
3
3
6
a
.
C.
3
3
a
.
D.
3
3
2
a
.
Câu 27:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và thể tích của
khối chóp đó bằng
3
2
a
. Tính độ dài cạnh bên
SA
.
A.
2 3.
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
Câu 28:
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
2
AC a
3
A B a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
A.
3
2 2
a
.
B.
3
5
a
.
C.
3
5
3
a
.
D.
3
2 2
3
a
.
Câu 29:
Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ i cnh
AB BC a
, cnh n
SA
vuông góc với đáy
2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
.
2
a
V
C.
3
.
V a
D.
3
.
6
a
V
Câu 30:
Cho nh chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nằm trong
mt phẳng vuông góc với
ABCD
, cnh n
SA
to với đáy góc
60
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ACD
.
A.
3
6
24
a
V
.
B.
3
6
12
a
V
.
C.
3
6
4
a
V
.
D.
3
2
6
a
V
.
Câu 31:
Cho lăng tr đều
.
ABC A B C
. Biết rng góc gia
A BC
ABC
là
60
, tam giác
A BC
có din tích
bằng
8 3
. Tính thể tích khối lăng tr
.
ABC A B C
.
A.
24 3
.
B.
8 3
.
C.
16 3
.
D.
8 3
3
.
Câu 32:
Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2
AC a
,
3
BC a
SA
vuông góc
với mt phẳng
ABC
. Biết góc gia hai mt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
6
4
a
.
D.
3
2
2
a
.
---------- HT ----------
Trang 5/5- Mã Đề 867
Tìm snghim thực ca phương trình
4 3 0
f x
.
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 20:
Cho m s
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như nh vẽ.
Mnh đề o sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 21:
Cho m s
y f x
liên tục trên
có đồ thị như nh vẽ.
Pơng trình
1 0
f f x
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
9
.
B.
6
.
C.
11
.
D.
7
.
Câu 22:
Khối đa din trong nh vẽ n i có bao nhiêu mt?
A.
9. B.
7
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 23:
Mt phẳng
'CA B
chia khối lăng tr
.
ABC A B C
tnh các khối đa din o?
A.
M
ột khối chóp tam giác v
à m
ột khối chóp t giác.
B.
M
ột khố
i chóp tam giác m
ột khối chóp ngũ giác.
C.
Hai kh
ối chóp t giác.
D.
Hai kh
ối chóp tam giác.
Câu 24:
Trung đim các cnh ca một khối t din đều là các đỉnh của khối o sau đây?
A.
Kh
ối t din đều.
B.
Kh
ối hai m
ươi m
t đều.
C.
Kh
ối
mư
i hai mt đều.
D.
Kh
ối t din đều.
Câu 25:
Cho khối chóp có din tích đáy
6
S
chiu cao
2
h
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
4
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
3
.
Câu 26:
Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, cnh n
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy
3SA a
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
3
a
.
B.
3
3
6
a
.
C.
3
3
a
.
D.
3
3
2
a
.
Câu 27:
Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh n
SA
vuông góc với đáy thể tích của
khối chóp đó bằng
3
2
a
. Tính độ i cnh n
SA
.
A.
2 3.
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
Câu 28:
Cho nh lăng trđứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, biết
AB a
,
2AC a
3A B a
. Tính thể tích của khối lăng tr
.
ABC A B C
.
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
A.
3
2 2
a
.
B.
3
5
a
.
C.
3
5
3
a
.
D.
3
2 2
3
a
.
Câu 29:
Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
, độ dài cạnh
AB BC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
.
2
a
V
C.
3
.
V a
D.
3
.
6
a
V
Câu 30:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
ABCD
, cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
60
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ACD
.
A.
3
6
24
a
V
.
B.
3
6
12
a
V
.
C.
3
6
4
a
V
.
D.
3
2
6
a
V
.
Câu 31:
Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
. Biết rằng góc giữa
A BC
ABC
60
, tam giác
A BC
có diện tích
bằng
8 3
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
24 3
.
B.
8 3
.
C.
16 3
.
D.
8 3
3
.
Câu 32:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2
AC a
,
3
BC a
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
2
6
a
.
C.
3
6
4
a
.
D.
3
2
2
a
.
---------- HẾT ----------
| 1/10

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 II. BẢNG MÔ TẢ
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian: 60 phút CHỦ ĐỀ Câu Mức độ MÔ TẢ I. MA TRẬN Chuẩn KTKN
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa 1 NB Cấp độ tư duy
vào BBT hoặc bảng xét dấu y’. Chủ đề Thông Vận dụng Vận dụng Cộng
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa Chuẩn KTKN Nhận biết 1. Sự đồng biến, 2 NB hiểu thấp cao
vào BBT hoặc bảng xét dấu y’. nghịch biến của 1. Sự đồng biến, Số câu: 4
Tìm hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác hàm số 3 TH nghịch biến của 2 1 1 định. Ứng dụng hàm số Số điểm: 1,25
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến, đạo hàm để 4 VDT
nghịch biến trên khoảng xác định. Số câu: 5 2. Cực trị của khảo sát và
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào 2 1 1 1 5 NB hàm số vẽ đồ thị của
BBT hoặc bảng xét dấu y’. Số điểm: 1,5625 Ứng dụng hàm số
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào 6 NB
đạo hàm để 3. Giá trị lớn Số câu: 4 2. Cực trị của
BBT hoặc bảng xét dấu y’.
khảo sát và nhất, nhỏ nhất 1 2 1 hàm số 7 TH
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số.
vẽ đồ thị của của hàm số Số điểm: 1,25 8 VDT
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị. hàm số Số câu: 2 4. Đường tiệm
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị thỏa 1 1 9 VDC cận
mãn điều kiện cho trước. Số điểm: 0,625 10 NB
Tìm GTLN, GTNN của hàm số dựa vào BBT. 5. Khảo sát và 3. Giá trị lớn Số câu: 6 11 TH
Tìm GTLN, GTNN của hàm số. vẽ đồ thị hàm số nhất, nhỏ nhất 2 2 1 1 12 TH
Tìm GTLN, GTNN của hàm số. và một số bài của hàm số Số điểm: 1,875 13 VDT
Bài toán thực tế liên quan đến GTLN, GTNN. toán liên quan 4. Đường tiệm 14 NB
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1. Khái niệm về cận khối đa diện. Số câu: 3 15 TH
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Khối đa diện lồi 2 1 16 NB
Nhận dạng đồ thị hàm số. Khối đa và khối đa diện Số điểm: 0,9375 5. Khảo sát và 17 NB
Nhận dạng đồ thị hàm số. diện đều vẽ đồ thị hàm 18 TH
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình. 2. Khái niệm về Số câu: 8 số và một số bài 19 TH
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình. thể tích khối đa 3 2 2 1 toán liên quan 20 VDT
Dựa vào đồ thị, tìm dấu của các hệ số. diện Số điểm: 2,5 21 VDC
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình.
Số câu: 13 Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 32 1. Khái niệm về 22 NB
Tính số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa diện. Cộng Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: khối đa diện. 23 NB
Phân chia, lắp ghép các khối đa diện. 4,0625 3,125 1,875 0,9375 Số điểm: 10 Khối đa diện lồi và khối đa diện 24 TH
Gọi tên khối đa diện đều. Khối đa đều diện 25 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 26 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 27 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 2. Khái niệm về 28 TH
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. thể tích khối đa 29 TH
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. diện 30 VDT
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 31 VDT
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 32 VDC
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Trang 1/5- Mã Đề 867
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 II. BẢNG MÔ TẢ
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian: 60 phút CHỦ ĐỀ Câu Mức độ MÔ TẢ I. MA TRẬN Chuẩn KTKN
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa 1 NB Cấp độ tư duy
vào BBT hoặc bảng xét dấu y’. Chủ đề Thông Vận dụng Vận dụng Cộng
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa Chuẩn KTKN Nhận biết 1. Sự đồng biến, 2 NB hiểu thấp cao
vào BBT hoặc bảng xét dấu y’. nghịch biến của 1. Sự đồng biến, Số câu: 4
Tìm hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác hàm số 3 TH nghịch biến của 2 1 1 định. Ứng dụng hàm số Số điểm: 1,25
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến, đạo hàm để 4 VDT
nghịch biến trên khoảng xác định. Số câu: 5 2. Cực trị của khảo sát và
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào 2 1 1 1 5 NB hàm số vẽ đồ thị của
BBT hoặc bảng xét dấu y’. Số điểm: 1,5625 Ứng dụng hàm số
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số dựa vào 6 NB
đạo hàm để 3. Giá trị lớn Số câu: 4 2. Cực trị của
BBT hoặc bảng xét dấu y’.
khảo sát và nhất, nhỏ nhất 1 2 1 hàm số 7 TH
Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số.
vẽ đồ thị của của hàm số Số điểm: 1,25 8 VDT
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị. hàm số Số câu: 2 4. Đường tiệm
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị thỏa 1 1 9 VDC cận
mãn điều kiện cho trước. Số điểm: 0,625 10 NB
Tìm GTLN, GTNN của hàm số dựa vào BBT. 5. Khảo sát và 3. Giá trị lớn Số câu: 6 11 TH
Tìm GTLN, GTNN của hàm số. vẽ đồ thị hàm số nhất, nhỏ nhất 2 2 1 1 12 TH
Tìm GTLN, GTNN của hàm số. và một số bài của hàm số Số điểm: 1,875 13 VDT
Bài toán thực tế liên quan đến GTLN, GTNN. toán liên quan 4. Đường tiệm 14 NB
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1. Khái niệm về cận khối đa diện. Số câu: 3 15 TH
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Khối đa diện lồi 2 1 16 NB
Nhận dạng đồ thị hàm số. Khối đa và khối đa diện Số điểm: 0,9375 5. Khảo sát và 17 NB
Nhận dạng đồ thị hàm số. diện đều vẽ đồ thị hàm 18 TH
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình. 2. Khái niệm về Số câu: 8 số và một số bài 19 TH
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình. thể tích khối đa 3 2 2 1 toán liên quan 20 VDT
Dựa vào đồ thị, tìm dấu của các hệ số. diện Số điểm: 2,5 21 VDC
Dựa vào đồ thị tìm số nghiệm của phương trình.
Số câu: 13 Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 32 1. Khái niệm về 22 NB
Tính số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa diện. Cộng Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: khối đa diện. 23 NB
Phân chia, lắp ghép các khối đa diện. 4,0625 3,125 1,875 0,9375 Số điểm: 10 Khối đa diện lồi và khối đa diện 24 TH
Gọi tên khối đa diện đều. Khối đa đều diện 25 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 26 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 27 NB
Tính thể tích, tính đường cao khối chóp, khối lăng trụ. 2. Khái niệm về 28 TH
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. thể tích khối đa 29 TH
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. diện 30 VDT
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 31 VDT
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 32 VDC
Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Trang 1/5- Mã Đề 867 III. ĐỀ KIỂM TRA A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 3x 1 Mã đề: 867
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2. x  3 1 1
Câu 1: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau: A. M  . B. M   . C. M  5. D. M  5  . 3 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  x  2x  3 trên đoạn 0; 5   . A.  3  ;0 . B.  3  ;  3 . C. 0;3 . D.  ;    3 . A. M  18. B. M  3. C. M  9. D. M  18 5.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 13: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 20.000 đồng một cốc mà tăng lên x nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số f  x 2
 0,1x 1,8x  4 . Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 . A. 29.000. B. 9.000. C. 30.000. D. 20.009.  2x 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
Câu 14: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? 1 x  2 A. y  2 . B. y  1. C. y  1. D. y  . A. 3 y  3x  3x  2 . B. 4 2 y  x  3x . C. 3 y  2x  5x 1. D. y  . 2 x 1
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Câu 4: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0;10 để hàm số 3 2
y  mx  mx  m   1 x  3 nghịch biến trên R. A. 9 . B. 21. C. 10 . D. 8 .
Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 5: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 16: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào? A. x  3. B. x  0 . C. x  2 . D. x  4  .
Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau: A. 4 2 y  x  2x . B. 3 y  x  3x . C. 4 2 y  x  2x . D. 3 y  x  3x .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số đã cho. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 y  x  3x 1. A. M  1  ;  1 . B. Q1;  3 . C. N 0;  1 . D. P2;  1 .
Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 y  x   m   2 2 3
1 x  m x  3 đạt cực tiểu tại điểm x  1  . A.   5 . B. 5;  1 . C.   1 . D.  . x 1 2  x 1
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A. y  . B. y  . C. 4 2 y  x 3x . D. 3 2 y  x  3x . x 1 2x  2 3
y  x  3mx  2 cắt đường tròn C có tâm I 1; 
1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hàm số bậc ba   2  3  1 3 2  5 A. m  . B. 2 3 m  . C. m  . D. m  . 2 3 2 2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau:
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình f  x  1  . A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 1; 2. Tính M  m . Trang 2/5- Mã Đề 867 III. ĐỀ KIỂM TRA A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 3x 1 Mã đề: 867
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2. x  3 1 1
Câu 1: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau: A. M  . B. M   . C. M  5. D. M  5  . 3 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  x  2x  3 trên đoạn 0; 5   . A.  3  ;0 . B.  3  ;  3 . C. 0;3 . D.  ;    3 . A. M  18. B. M  3. C. M  9. D. M  18 5.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 13: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 20.000 đồng một cốc mà tăng lên x nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số f  x 2
 0,1x 1,8x  4 . Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 . A. 29.000. B. 9.000. C. 30.000. D. 20.009.  2x 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
Câu 14: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? 1 x  2 A. y  2 . B. y  1. C. y  1. D. y  . A. 3 y  3x  3x  2 . B. 4 2 y  x  3x . C. 3 y  2x  5x 1. D. y  . 2 x 1
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Câu 4: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0;10 để hàm số 3 2
y  mx  mx  m   1 x  3 nghịch biến trên R. A. 9 . B. 21. C. 10 . D. 8 .
Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 5: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 16: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào? A. x  3. B. x  0 . C. x  2 . D. x  4  .
Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau: A. 4 2 y  x  2x . B. 3 y  x  3x . C. 4 2 y  x  2x . D. 3 y  x  3x .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số đã cho. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 y  x  3x 1. A. M  1  ;  1 . B. Q1;  3 . C. N 0;  1 . D. P2;  1 .
Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 y  x   m   2 2 3
1 x  m x  3 đạt cực tiểu tại điểm x  1  . A.   5 . B. 5;  1 . C.   1 . D.  . x 1 2  x 1
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A. y  . B. y  . C. 4 2 y  x 3x . D. 3 2 y  x  3x . x 1 2x  2 3
y  x  3mx  2 cắt đường tròn C có tâm I 1; 
1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hàm số bậc ba   2  3  1 3 2  5 A. m  . B. 2 3 m  . C. m  . D. m  . 2 3 2 2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau:
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình f  x  1  . A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 1; 2. Tính M  m . Trang 2/5- Mã Đề 867
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của 3 a khối chóp đó bằng
. Tính độ dài cạnh bên SA. 4 a a
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f  x  3  0 . A. a 3. B. 3 . C. 3 . D. 2a 3. 3 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 0 .
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C  có B C
  3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 . Câu 20: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị như hình vẽ.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0, d  0 , c  0 . 3 a 3 2a A. 3 V  2a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a 2 .
C. a  0 , c  0  b , d  0 . 6 2 3
D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC và SA  a .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3 3 2a 3 a 3 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. . 6 3 3 2
Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 3 . D. V  .
Phương trình f  f  x  
1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 6 12 3
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.A B  C
 . Biết rằng góc giữa ABC và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 9 .
bằng 8 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A B  C  .
Câu 22: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 8 3 . B. 3 3 . C. 24 3 . D. 8 3 . 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp A. 9. B. 7 . C. 8 . D. 10 . S.ABC .
Câu 23: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào? 3 a 6 3 a 2 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. .
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. 12 6 4 2
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. ---------- HẾT ----------
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 24: Tâm tất cả các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của khối nào sau đây? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 25: Cho khối chóp có diện tích đáy S  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 4. B. 6 . C. 12 . D. 36.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 2a 2a 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 3 6 2 Trang 3/5- Mã Đề 867
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của 3 a khối chóp đó bằng
. Tính độ dài cạnh bên SA. 4 a a
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f  x  3  0 . A. a 3. B. 3 . C. 3 . D. 2a 3. 3 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 0 .
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C  có B C
  3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 . Câu 20: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị như hình vẽ.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0, d  0 , c  0 . 3 a 3 2a A. 3 V  2a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a 2 .
C. a  0 , c  0  b , d  0 . 6 2 3
D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC và SA  a .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3 3 2a 3 a 3 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. . 6 3 3 2
Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 3 . D. V  .
Phương trình f  f  x  
1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 6 12 3
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.A B  C
 . Biết rằng góc giữa ABC và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 9 .
bằng 8 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A B  C  .
Câu 22: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 8 3 . B. 3 3 . C. 24 3 . D. 8 3 . 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp A. 9. B. 7 . C. 8 . D. 10 . S.ABC .
Câu 23: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào? 3 a 6 3 a 2 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. .
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. 12 6 4 2
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. ---------- HẾT ----------
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 24: Tâm tất cả các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của khối nào sau đây? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 25: Cho khối chóp có diện tích đáy S  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 4. B. 6 . C. 12 . D. 36.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 2a 2a 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 3 6 2 Trang 3/5- Mã Đề 867 Mã đề: 587 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 3x  1 y  0;2 .
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn   x  3 1 1 A. m  5  . B. m   . C. m  5 . D. m  . 3 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  x  2x  3 trên đoạn 0; 3    . A. (2;0) . B. (2; 2) . C. (0; 2) . D.  ;  2   . A. M  6. B. M  2. C. M  9. D. M  6 3.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 13: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 15.000 đồng một cốc mà tăng lên x nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số f  x 2
 0,1x 1,8x  4 . Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
Mệnh đề nào sau đây đúng?
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 . A. 24.000. B. 29.000. C. 9.000. D. 15.009.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . 4 x  1
Câu 14: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  1
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? 1 x 1 x 1 A. y  4 . B. y  1. C. y  1. D. y  . A. 3 y  x  x . B. y  . C. y  . D. 3 y  x 3x . 4 x  2 x  3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: m
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y 
x  2mx  3m  5 x đồng biến trên 3 R. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 16: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào? A. x  1  . B. x  1. C. x  2 . D. x  2  .
Câu 6: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau: A. 4 2 y  x  2x 1. B. 3 2 y  x  3x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 3 2 y  x  3x 1.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
Tìm số điểm cực đại của hàm số. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 y  x  3x 1. A. Q1;  3 . B. M  1  ;  1 . C. N 0;  1 . D. P2;  1 .
Câu 8: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3mx  (m  2)x  m đạt cực tiểu tại điểm x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2 y  x  x 1. D. 3 y  x  3x 1. x 1. x 1 x 1 A. . B.   1 . C.   1  . D. R .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Câu 9: Cho hàm số 3
y  x  6mx  4 có đồ thị C m m  . Gọi
là giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực 0 trị của C I 1;0
m  cắt đường tròn tâm
 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện
tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng. A. m  0;1 m  2;3 m  3; 4 m  1; 2
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình f  x 1. 0  . B. 0   . C. 0   . D. 0   . A.
Câu 10: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau: 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 1; 2. Tính M  m . Trang 4/5- Mã Đề 867 Mã đề: 587 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 3x  1 y  0;2 .
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn   x  3 1 1 A. m  5  . B. m   . C. m  5 . D. m  . 3 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  x  2x  3 trên đoạn 0; 3    . A. (2;0) . B. (2; 2) . C. (0; 2) . D.  ;  2   . A. M  6. B. M  2. C. M  9. D. M  6 3.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 13: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê. Sau
khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu với giá gốc 15.000 đồng một cốc mà tăng lên x nghìn đồng thì lợi
nhuận thu được tính theo hàm số f  x 2
 0,1x 1,8x  4 . Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao
Mệnh đề nào sau đây đúng?
nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 . A. 24.000. B. 29.000. C. 9.000. D. 15.009.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . 4 x  1
Câu 14: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  1
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? 1 x 1 x 1 A. y  4 . B. y  1. C. y  1. D. y  . A. 3 y  x  x . B. y  . C. y  . D. 3 y  x 3x . 4 x  2 x  3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: m
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y 
x  2mx  3m  5 x đồng biến trên 3 R. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 16: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào? A. x  1  . B. x  1. C. x  2 . D. x  2  .
Câu 6: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau: A. 4 2 y  x  2x 1. B. 3 2 y  x  3x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 3 2 y  x  3x 1.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
Tìm số điểm cực đại của hàm số. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 y  x  3x 1. A. Q1;  3 . B. M  1  ;  1 . C. N 0;  1 . D. P2;  1 .
Câu 8: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3mx  (m  2)x  m đạt cực tiểu tại điểm x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2 y  x  x 1. D. 3 y  x  3x 1. x 1. x 1 x 1 A. . B.   1 . C.   1  . D. R .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Câu 9: Cho hàm số 3
y  x  6mx  4 có đồ thị C m m  . Gọi
là giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực 0 trị của C I 1;0
m  cắt đường tròn tâm
 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện
tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng. A. m  0;1 m  2;3 m  3; 4 m  1; 2
Tìm số nghiệm thực dương của phương trình f  x 1. 0  . B. 0   . C. 0   . D. 0   . A.
Câu 10: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau: 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 1; 2. Tính M  m . Trang 4/5- Mã Đề 867
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f  x 3  0 . A' C' A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 0 . 3a B' Câu 20: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. 2a A C a B 3 5a 3 2 2a
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 2a . B. 3 5a . C. . D. . 3 3
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh bên
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V  a . D. V  . 3 2 6 Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABCD , cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ACD. 3 3 3 3 6a 6a 6a 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
Phương trình f  f  x  
1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 24 12 4 6 A. 9. B. 6 . C. 11. D. 7 .
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  . Biết rằng góc giữa A B
 C và ABClà 60 , tam giác ABC có diện tích
Câu 22: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?
bằng 8 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 8 3 A. 24 3 . B. . 8 3 . C. 16 3 . D. 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC  a 3 và SA vuông góc A. 9. B. 7 . C. 8 . D. 10 .
với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC  và SBC  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp
Câu 23: Mặt phẳng CA' B chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào? S.ABC . 3 3 3 3
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. a 6 a 2 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. .
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 12 6 4 2
C. Hai khối chóp tứ giác. ---------- HẾT ----------
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 24: Trung điểm các cạnh của một khối tứ diện đều là các đỉnh của khối nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 25: Cho khối chóp có diện tích đáy S  6 và chiều cao h  2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 4. B. 6 . C. 12 . D. 3.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 6 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của 3 a khối chóp đó bằng
. Tính độ dài cạnh bên SA. 2 a a A. 2a 3. B. 3 . C. 3 . D. a 3. 3 2
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB  a , AC  2a và
AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . Trang 5/5- Mã Đề 867
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f  x 3  0 . A' C' A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 0 . 3a B' Câu 20: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. 2a A C a B 3 5a 3 2 2a
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 2a . B. 3 5a . C. . D. . 3 3
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh bên
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V  a . D. V  . 3 2 6 Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABCD , cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ACD. 3 3 3 3 6a 6a 6a 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
Phương trình f  f  x  
1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 24 12 4 6 A. 9. B. 6 . C. 11. D. 7 .
Câu 31: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  . Biết rằng góc giữa A B
 C và ABClà 60 , tam giác ABC có diện tích
Câu 22: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?
bằng 8 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 8 3 A. 24 3 . B. . 8 3 . C. 16 3 . D. 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC  a 3 và SA vuông góc A. 9. B. 7 . C. 8 . D. 10 .
với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC  và SBC  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp
Câu 23: Mặt phẳng CA' B chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào? S.ABC . 3 3 3 3
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. a 6 a 2 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. .
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 12 6 4 2
C. Hai khối chóp tứ giác. ---------- HẾT ----------
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 24: Trung điểm các cạnh của một khối tứ diện đều là các đỉnh của khối nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 25: Cho khối chóp có diện tích đáy S  6 và chiều cao h  2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 4. B. 6 . C. 12 . D. 3.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 6 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của 3 a khối chóp đó bằng
. Tính độ dài cạnh bên SA. 2 a a A. 2a 3. B. 3 . C. 3 . D. a 3. 3 2
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB  a , AC  2a và
AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . Trang 5/5- Mã Đề 867