Trang 1/5 - Mã đề thi 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020-2021
BÀI THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 17/11/2020
Mã đề thi
121
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................
Câu 1: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
2
2
x
y
x
= +
trên khoảng
( )
0;+∞
bằng
A. Không tồn tại. B.
2.
C.
4
. D.
Câu 2: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
3V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 3: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
bằng
A. 4. B.
16.
C. 0. D. 20.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
34yxx=−+
trên đoạn
[ ]
2;0
.
A.
[ ]
2;0
max ( ) 0
x
fx
∈−
=
. B.
[ ]
2;0
max ( ) 2
x
fx
∈−
=
. C.
[ ]
2;0
max ( ) 6
x
fx
∈−
=
. D.
[ ]
2;0
max ( ) 4
x
fx
∈−
=
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
Câu 8: Cho hàm số
()y fx=
đồ thị như hình bên. Phương trình
() 2fx=
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
cạnh
2BC a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
A BC
bằng
60°
. Biết diện tích của tam giác
A BC
bằng
2
2a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 10: Cho hàm số
42
22yx x=−+
. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
-2
-4
1
O
3
-1
2
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 11: Cho hàm số
()
y fx=
xác định trên
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
1
CD
y =
. B.
3
CD
y =
. C.
1
CD
y =
. D.
3
CD
y =
.
Câu 12: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A.
{
}
3; 5
.
B.
{ }
4;3
. C.
{
}
3; 4
. D.
{ }
5;3
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
y fx=
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;1 .
−∞
D.
( )
1;0
.
Câu 14: Cho khối lăng trđứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình chữ nhật với
AB a=
,
5AC a=
3
AC a
=
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
25
a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
3; +∞
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
1; 3
.
Câu 16: Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 5 bằng
A.
45V =
. B.
5V =
. C.
15 3V =
. D.
15V =
.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
2yx x=
. B.
32
21yx x=−+
.
C.
3
23yx x=−+ +
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
2
. C.
27 3
4
. D.
93
2
.
O
x
y
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 19: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m+=
3 nghiệm phân biệt là
A.
5
. B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
Câu 20: Hàm số
3
3
yx x=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
0; .+∞
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
tại giao điểm của đồ thị với trục tung là
A.
31
yx=−−
. B.
3yx=
. C.
32yx=−−
. D.
3yx
=
.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
2, .AD a AB a= =
Gọi H trung
điểm cạnh AD. Biết
( )
SH ABCD
5
SA a=
. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng
A.
3
43
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
4
.
3
a
Câu 23: Số đỉnh của một khối lập phương bằng
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 24: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
1y
=
. B.
1x =
. C.
1
y =
. D.
1x =
.
Câu 25: Thể tích V của khối lập phương cạnh bằng
A.
3
8Va
=
. B.
3
2
Va
=
. C.
3
Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 26: Cho hàm số
2
1x
y
xm
+
=
(với
m
là tham số thực). Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[
]
3; 2−−
bằng
1
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
23m
−<
. B.
34m<≤
.
C.
2m ≤−
. D.
4m >
.
Câu 27: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
.
B.
0, 0, 0abc<>=
.
C.
0, 0, 0abc<<=
.
D.
0, 0, 0
abc><<
.
Câu 28: Cho hàm số bậc ba
()y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S tập hợp tất cả c giá trị nguyên của tham số m để hàm
số
( )
() 1y gx f x m= = −+
7 điểm cực trị. nh tổng các phần
tử của S.
A.
11
. B.
13
.
C. 18. D.
12
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 29: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
9mx
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
1;+∞
?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 30: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( )
2cos 1
f xm
+=
có đúng 4 nghiệm trên khoảng
;
2
π
π



?
A.
0
. B.
3
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 31: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
thể tích bằng
V
. Gọi E điểm sao cho
3AE AB=
 
. Tính th
tích khối đa diện gồm các điểm chung của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
và khối chóp tam giác
.
E ADD
.
A.
2
V
. B.
4
27
V
. C.
19
54
V
. D.
25
54
V
.
Câu 32: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên
và hàm số
'( )y fx
=
có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số
()y fx=
A. 4. B. 1. C. 0. D. 5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 5/5 - Mã đề thi 121
Mã đề: 121
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
B
C
D
Trang 1/5 - Mã đề thi 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020-2021
BÀI THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 17/11/2020
Mã đề thi
122
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................
Câu 1: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0 .
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
2; .+∞
Câu 2: Hàm số
32
3yxx=−+
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0; .+∞
B.
( )
0;1
. C.
( )
0;3
. D.
( )
;1 .−∞
Câu 3: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
chiều cao
h
A.
1
3
V Bh
=
. B.
3V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 1fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 2
bằng
A.
1
. B.
23
. C.
24
. D.
8
.
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =
có phương trình là
A.
2yx=−+
. B.
2yx
= +
. C.
3yx=−−
. D.
1yx=
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình chữ nhật với
CD a=
,
5AC a=
6AC a
=
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
45
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 8: Số mặt của một khối lập phương bằng
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
34yxx=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
.
A.
[ ]
0;2
min ( ) 6
x
fx
=
. B.
[ ]
0;2
min ( ) 4
x
fx
=
. C.
[ ]
0;2
min ( ) 2
x
fx
=
. D.
[ ]
0;2
min ( ) 2
x
fx
=
.
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
25 3
4
. B.
125 3
2
. C.
125 3
4
. D.
25 3
2
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 122
Câu 11: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình bên. Phương trình
() 2
fx=
có bao nhiêu nghiệm thực?
.
A. 1. B. 3.
C. 0. D. 2.
Câu 12: Thể tích V của khối lập phương cạnh bằng
3a
A.
3
27Va
=
. B.
3
Va=
.
C.
3
3Va
=
. D.
3
16Va=
.
Câu 13: Cho hàm số
()
y fx
=
xác định trên
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
3
CT
y =
. B.
1
CT
y =
. C.
0
CT
y =
. D.
2
CT
y =
.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với
4, 2.AD a AB a= =
Gi H trung điểm
cạnh AD. Biết
( )
SH ABCD
5
SA a=
. Th tích khối chóp S.ABCD tính theo
a
bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 16: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
.
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2y
=
. D.
1x =
.
Câu 17: Cho hàm số
42
1
21
4
yxx= −+
. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
=
. B. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x =
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 18: Giá tr lớn nhất của hàm số
2
2
x
y
x
= +
trên khoảng
( ;0)
−∞
bằng
A. Không tồn tại. B.
2.
C.
1
.
2
D.
4
.
Câu 19: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ }
3; 4
. B.
{ }
5; 3
.
C.
{ }
4;3
. D.
{ }
3; 5
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21: Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 3 bằng
A.
48V =
. B.
16
V =
. C.
16 3V =
. D.
36V =
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 122
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
23yx x=−+
.
B.
32
23yx x=+−
.
C.
32
23
yx x
=−− +
.
D.
42
23yx x=−−
.
Câu 23: Cho hàm số bậc ba
()y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Sgiá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m+=
3
nghiệm phân biệt là
A.
4
. B.
5
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 24: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
cạnh
2
BC a=
, góc giữa hai mặt
phẳng
( )
ABC
và
( )
A BC
bằng
30°
. Biết diện tích của tam giác
A BC
bằng
2
2a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
3
3
a
V
=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
y fx=
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;0
. B.
( )
;1 .
−∞
C.
( )
1;3
. D.
(
)
0;
+∞
.
Câu 26: Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
. B.
0, 0, 0abc<><
.
C.
0, 0, 0abc><<
. D.
0, 0, 0abc>><
.
Câu 27: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
9mx
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
1;+∞
?
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 28: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và hàm số
'( )
y fx=
có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số
()y fx=
A. 4. B. 1.
C. 0. D. 5.
1
1
2
2
O
y
1
2
x
1
2
Trang 4/5 - Mã đề thi 122
Câu 29: Cho hàm số bậc ba
()
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ 20;20]
để hàm số
( )
() 1gx f x m= −+
có 5 điểm cực trị?
A.
14
. B.
13
.
C.
11
. D.
12
.
Câu 30: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
thể tích
bằng
V
. Gọi E điểm sao cho
3
2
AE AB=
 
. Tính thể
tích khối đa diện gồm các điểm chung của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
và khối chóp tam giác
.E ADD
.
A.
4
V
. B.
19
54
V
.
C.
27
V
. D.
13
54
V
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
()
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( )
2cos 1f xm+=
có đúng 5 nghiệm trên khoảng
;
2
π
π



?
A.
3
. B.
1
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 32: Gọi S là tp hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá trị nhnhất của hàm số
2
1
2
mx
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng 1. Tổng các phần tử của S bằng
A.
0
. B.
. C.
4
. D.
2
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 5/5 - Mã đề thi 122
Mã đề: 122
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
B
C
D

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020-2021
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG BÀI THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang) Ngày thi: 17/11/2020 Mã đề thi 121
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2
y = + trên khoảng (0;+∞) 2 x bằng 3 A. Không tồn tại. B. 2. C. 4 . D. . 2
Câu 2: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 3Bh . D. 4 V = Bh . 3 3
Câu 3: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 4. B. 16. − C. 0. D. 20.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 trên đoạn [ 2; − 0].
A. max f (x) = 0.
B. max f (x) = 2 − .
C. max f (x) = 6 − .
D. max f (x) = 4 − . x [ ∈ 2 − ;0] x [ ∈ 2 − ;0] x [ ∈ 2 − ;0] x [ ∈ 2 − ;0]
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f (x) = 2 − -1 O 1 2 3
có bao nhiêu nghiệm thực? -2 A. 3. B. 2. C. 0. -4 D. 1.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có cạnh BC = 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC)
bằng 60°. Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2
2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 3 3 A. a 3 2a V = . B. V = . C. 3 V = 3a . D. 3 V = a 3 . 3 3 Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
Trang 1/5 - Mã đề thi 121
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là A. y = − . B. y = − . C. y = . D. y = . CD 3 CD 1 CD 3 CD 1
Câu 12: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {3; } 5 . B. {4; } 3 . C. {3; } 4 . D. {5; } 3 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − + ∞) . B. (0 ) ;1 . C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = a , AC = a 5 và
AC = 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 A. 4a . B. 3 2 5a . C. 4 5a . D. 3 4a . 3 3
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (3;+∞) . C. ( 1; − 4) . D. ( 1; − 3) .
Câu 16: Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 5 bằng A. V = 45 . B. V = 5. C. V =15 3 . D. V =15.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = −x + 2x + 3. D. 4 2
y = −x + 2x . O x
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 2 4 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f (x) +1 = m có 3 nghiệm phân biệt là A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 20: Hàm số 3
y = x − 3x đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ 2 − ) . C. (−∞ ) ;1 . D. (0;+∞).
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x +1 y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung là x −1 A. y = 3 − x −1. B. y = 3 − x . C. y = 3 − x − 2 .
D. y = 3x .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a, AB = .
a Gọi H là trung
điểm cạnh AD. Biết SH ⊥ ( ABCD) và SA = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 3 3 3 3 A. 4a 3 . B. 2a . C. 2a 3 . D. 4a . 3 3 3 3
Câu 23: Số đỉnh của một khối lập phương bằng A. 12. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 24: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 2 y = . x +1 A. y =1. B. x = 1 − . C. y = 1 − . D. x =1.
Câu 25: Thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2a A. 3 V = 8a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = 3a 3 . Câu 26: Cho hàm số x +1 y =
(với m là tham số thực). Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2 x m [ 3 − ; 2
− ] bằng 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. 2 − < m ≤ 3.
B. 3 < m ≤ 4. C. m ≤ 2 − . D. m > 4 . Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0 .
B. a < 0, b > 0, c = 0 .
C. a < 0, b < 0, c = 0 .
D. a > 0, b < 0, c < 0 .
Câu 28: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm
số y = g(x) = f (1− x ) + m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S. A. 11. B. 13. C. 18. D. 12.
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 9 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (1;+ ∞) ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 30: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2cos x + )
1 = m có đúng 4 nghiệm trên khoảng  π π;  −  ? 2    A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .  
Câu 31: Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng V . Gọi E là điểm sao cho AE = 3AB . Tính thể
tích khối đa diện gồm các điểm chung của khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ và khối chóp tam giác E.ADD′ . A. V . B. 4V . C. 19V . D. 25V . 2 27 54 54
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 4. B. 1. C. 0. D. 5.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/5 - Mã đề thi 121 Mã đề: 121
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D
Trang 5/5 - Mã đề thi 121 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020-2021
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG BÀI THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang) Ngày thi: 17/11/2020 Mã đề thi 122
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0). B. (0;+∞). C. (0;2). D. (2;+∞). Câu 2: Hàm số 3 2
y = −x + 3x đồng biến trên khoảng nào? A. (0;+∞). B. (0; ) 1 . C. (0;3). D. (−∞ ) ;1 .
Câu 3: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B chiều cao h A. 1 V = Bh .
B. V = 3Bh . C. 4 V = Bh .
D. V = Bh . 3 3
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x +1trên đoạn [ 3 − ;2] bằng A. 1. B. 23 − . C. 24 − . D. 8 − .
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − có phương trình là x −1 0
A. y = −x + 2.
B. y = x + 2 .
C. y = −x − 3 .
D. y = x −1.
Câu 6: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với CD = a , AC = a 5
AC = a 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 A. 4 5a . B. 4a 3 2a . C. 3 4a . D. . 3 3
Câu 8: Số mặt của một khối lập phương bằng A. 12. B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 trên đoạn [0;2] .
A. min f (x) = 6 − .
B. min f (x) = 4 − .
C. min f (x) = 2 .
D. min f (x) = 2 − . x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 0;2]
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 25 3 . B. 125 3 . C. 125 3 . D. 25 3 . 4 2 4 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 122
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f (x) = 2 −
có bao nhiêu nghiệm thực? . A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 12: Thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 3a A. 3 V = 27a . B. 3 V = a . C. 3 V = 3a . D. 3 V =16a .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y = . B. y = − . C. y = . D. y = . CT 2 CT 0 CT 1 CT 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 4a, AB = 2 .
a Gọi H là trung điểm
cạnh AD. Biết SH ⊥ ( ABCD) và SA = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 3 3 3 3 A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 4a . D. 8a . 3 3 3 3
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 16: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = . x −1 A. y =1. B. x =1. C. y = 2 . D. x = 1 − . Câu 17: Cho hàm số 1 4 2
y = x − 2x +1. Chọn khẳng định đúng? 4
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x =1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 −
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số x 2 y = + trên khoảng ( ; −∞ 0) bằng 2 x 1 A. Không tồn tại. B. 2. − C. . D. 4 − . 2
Câu 19: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào? A. {3; } 4 . B. {5; } 3 . C. {4; } 3 . D. {3; } 5 .
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 21: Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 3 bằng A. V = 48 . B. V =16. C. V =16 3 . D. V = 36.
Trang 2/5 - Mã đề thi 122
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x − 3 . B. 3 2
y = x + 2x − 3. C. 3 2
y = −x − 2x + 3. D. 4 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 23: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị y
nguyên của tham số m để phương trình f (x) +1 = m có 3 nghiệm phân biệt là 2 A. 4 . B. 5 . 1 C. x 3 . D. 2 . 2 − 1 1 − O 2 1 −
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có cạnh BC = 2a , góc giữa hai mặt 2 −
phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 30° . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2 2a .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 3 3 A. a 3 2a V = . B. V = . C. 3 V = 3a . D. 3 V = a 3 . 3 3
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (−∞ ) ;1 . C. ( 1; − 3). D. (0;+ ∞) . Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0 .
C. a > 0, b < 0, c < 0 . D. a > 0, b > 0, c < 0 .
Câu 27:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 9 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (1;+ ∞) ? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 4. B. 1. C. 0. D. 5.
Trang 3/5 - Mã đề thi 122
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ − 20;20]
để hàm số g(x) = f (1− x ) + m có 5 điểm cực trị? A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 30: Cho khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ có thể tích  
bằng V . Gọi E là điểm sao cho 3
AE = AB . Tính thể 2
tích khối đa diện gồm các điểm chung của khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ và khối chóp tam giác E.ADD′ . A. V . B. 19V . 4 54 C. V . D. 13V . 27 54
Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2cos x + )
1 = m có đúng 5 nghiệm trên khoảng  π π;  −  ? 2    A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . 2
Câu 32: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số m x −1 y = x + 2 trên đoạn [1; ]
3 bằng 1. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 2 − . C. 4 . D. 2 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/5 - Mã đề thi 122 Mã đề: 122
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D
Trang 5/5 - Mã đề thi 122
Document Outline

  • THPT HUNG VUONG - QUANG NAM - KIEM TRA GIUA KY 1- NAM HOC 2020-2021 - TOAN 12 - MA 121
  • THPT HUNG VUONG - QUANG NAM - KIEM TRA GIUA KY 1- NAM HOC 2020-2021 - TOAN 12 - MA 122.doc