Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam; đề thi gồm 05 trang với 32 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán – Lớp: 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;4
. B.
4;

. C.
1;

. D.
;1

.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
2; 2
. B.
; 0
.
C.
0; 2
. D.
2;
.
Câu 3: Cho m s
y f x
liên tục trên
bảng t dấu của
f x
như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho lần lượt là
A.
3; 2
. B.
2;0
. C.
2;2
. D.
3;0
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
3;5
và có bảng biến thiên như sau:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
y f x
trên đoạn
3;5
bằng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 0.
Trang 2/4 – Mã đề 101
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 3
x
y
x
là đường thẳng
A.
1
.
2
y
B.
1
.
2
x
C.
3
.
2
y
D.
3
.
2
x
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3
3 2.
y x x
B.
3
3 2.
y x x
C.
4 2
2 2.
y x x
D.
4 2
2 2.
y x x
Câu 8: Đường cong trong hình n dưới đồ thị của hàm số nào ới
đây?
A.
2 1
.
3
x
y
x
B.
2 1
.
3
x
y
x
C.
3 1
.
2
x
y
x
D.
3 1
.
2
x
y
x
Câu 9: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 11: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp
.
ABCD A B C D
thành hai khối lăng trụ?
A.
( ).
AC D
B.
( ).
A BC
C.
( ).
AB C
D.
( ).
ACD
Câu 12: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 0. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên trên
,
đồ thị
hàm số
y f x
đường cong hình bên. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1;

.
C.
1;0
. D.
2;0
.
Câu 14: Thể tích của khối ng trụ diện tích đáy
S
chiều cao
h
được tính theo công thức
A.
2
1
.
3
V Sh
B.
2
.
V Sh
C.
1
.
3
V Sh
D.
.
V Sh
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
được tính theo công thức
3 2
3 1
y x x
0;2
; 2

2;0
0;

Trang 3/4 – Mã đề 101
A.
2
1
.
3
V Sh
B.
2
.
V Sh
C.
1
.
3
V Sh
D.
.
V Sh
Câu 16: Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x
, biết đạo hàm là
2 3
1 2 3
f x x x x
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
1 3 2
y x m x m
đúng
một điểm cực trị.
A.
1;m

B.
;1
m

.
C.
1;m

D.
;1
m

.
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
5f x
x
trên đoạn
1;3
.
A.
1;3
min 4
f x
. B.
1;3
min 5
f x
. C.
1;3
min 2
f x
. D.
1;3
min 1
f x
.
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 11
y x x
trên khoảng
;0

.
A.
;0
max 11
y

. B.
;0
max 13
y

. C.
;0
max 19
y

. D.
;0
max 9
y

.
Câu 20: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Người ta dựng một hình chữ nhật
MNPQ
cạnh
MN
nằm trên cạnh
BC
. Hai đỉnh
P
Q
theo thứ tự nằm trên hai cạnh
AC
AB
của tam
giác. Xác định độ dài đoạn
BM
sao cho hình chữ nhật
MNPQ
có diện tích lớn nhất.
A.
3
2
a
BM
. B.
2
a
BM
. C.
3
a
BM
. D.
4
a
BM
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
3
2 3 1
y x x
tại điểm có hoành độ bằng 1
A.
3 1.
y x
B.
2 3.
y x
C.
3 5.
y x
D.
2 3.
y x
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị các hàm số
3 2
4 1
y x x
2
4 1
y x x
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 24: Cho hàm số
3
5 1
y x x
đthị
.
C
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s
m
để đường thẳng
1
y mx
cắt đồ th
C
tại ba điểm phân biệt?
A. 5. B. 6. C. 1. D. 4.
Trang 4/4 – Mã đề 101
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
có
3, 4
AB AD
và
6
AA
. Thể tích của
khối hộp
.
ABCD A B C D
bằng
A. 72. B. 42. C. 24. D. 14.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a SA ABCD
và
3
SD a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
V a
. B.
3
2
3
a
V . C.
3
2
2
a
V . D.
3
2
6
a
V .
Câu 27: Cho khối lăng trcó đáy tam giác đều cạnh bằng
a
thể tích bằng
3
3 .
a
Chiều cao
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
12 3 .
a
B.
6 3 .
a
C.
4 3 .
a
D.
2 3 .
a
Câu 28: Cho lăng tr .
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên mặt
phẳng đáy bằng
o
30
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với
trọng tâm của tam giác
.
ABC
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
V . B.
3
3
4
a
V . C.
3
3
36
a
V . D.
3
3
12
a
V .
Câu 29: Cho nh lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
2
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
B CD
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
GAA D
.
A.
3
8
9
a
V . B.
3
4
3
a
V . C.
3
4
9
a
V . D.
3
2
3
a
V .
Câu 30: Cho hàm đa thức
y f x
có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Hỏi hàm số
3
2
2 3
3
x
y g x f x x x
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
3
x
. B.
1
x
. C.
3
x
. D.
0
x
.
Câu 31: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên
,
đồ thị hàm
số
y f x
đường cong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
[ 9; 9]
m
để hàm s
g x f x m
nghịch biến trên khoảng
1;2
?
A. 9. B. 8.
C. 7. D. 6.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
2
a
,
2
AC a
. Mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
3
HB HA
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
y f x
x
y
3
-1 O
1
Trang 5/4 – Mã đề 101
bằng
3
3
4
a
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BM
bằng
A.
5 46
.
46
a
B.
3 46
.
46
a
C.
3 34
.
34
a
D.
5 34
.
34
a
------------------ HẾT ------------------
Trang 6/4 – Mã đề 101
BẢNG ĐÁP ÁN 101
1.A
2.C
3.D
4.D
5.A
6.A
7.A
8.B
9.C
10.B
11.A
12.C
13.B
14.D
15.C
16.B
17.C
18.A
19.B
20.D
21.B
22.C
23.D
24.D
25.A
26.B
27.C
28.D
29.A
30.B
31.A
32.B
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: Toán – Lớp: 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu f x như sau:
Hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;4 . B. 4; . C. 1; . D.  ;   1 .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ; 2 . B.  ;  0 . C. 0; 2 . D. 2;   .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho lần lượt là A. 3;2 . B. 2;0 . C. 2; 2 . D. 3;0 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  3  ; 
5 và có bảng biến thiên như sau:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn  3  ;  5 bằng A. 2. B. 5. C. 3. D. 0. Trang 1/4 – Mã đề 101 x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng 2x  3 1 1 3 3 A. y  . B. x  . C. y   . D. x   . 2 2 2 2
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 y  x  3x  2. B. 3 y  x  3x  2. C. 4 2 y  x  2x  2. D. 4 2 y  x  2x  2.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 2x 1 3x 1 3x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  3 x  2 x  2 Câu 9: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;2 . B.  ;   2 . C.  2  ;0 . D. 0;.
Câu 10: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 11: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABC . D ABC D
  thành hai khối lăng trụ? A. (AC D  ). B. (ABC). C. (AB C  ). D. (ACD).
Câu 12: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 0. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 13: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên trên , đồ thị
hàm số y  f x là đường cong ở hình bên. Hàm số
y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 1; . C.  1  ;0 . D.  2  ;0 .
Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h
được tính theo công thức 1 1 A. 2 V  Sh . B. 2 V  Sh . C. V  S . h D. V  S . h 3 3
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h được tính theo công thức Trang 2/4 – Mã đề 101 1 1 A. 2 V  Sh . B. 2 V  Sh . C. V  S . h D. V  S . h 3 3 y  f  x
f  x   x   x  2  x  3 1 2 3
Câu 16: Tìm số điểm cực trị của hàm số , biết đạo hàm là . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 y  x  m   2 1 x  3 2m có đúng một điểm cực trị. A. m  1; B. m ;   1 . C. m 1; D. m  ;   1 .
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 3  5
  trên đoạn 1;  3 . x A. min f  x  4  . B. min f  x  5  . C. min f  x  2 . D. min f  x  1. 1;  3 1;  3 1;3 1;3
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x 11 trên khoảng  ;  0. A. max y  11. B. max y  13. C. max y  19 . D. max y  9 . ;0 ;0 ;0 ;0
Câu 20: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC . Hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam
giác. Xác định độ dài đoạn BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. a 3 a a a A. BM  . B. BM  . C. BM  . D. BM  . 2 2 3 4
Câu 21: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f (x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  2x  3x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y  3x 1. B. y  2x  3. C. y  3x  5. D. y  2x  3. 3 2 2
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị các hàm số y  x  4x 1 và y  x  4x 1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 24: Cho hàm số 3
y  x  5x 1 có đồ thị C. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m để đường thẳng y  mx 1 cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt? A. 5. B. 6. C. 1. D. 4. Trang 3/4 – Mã đề 101
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có AB  3, AD  4 và AA  6. Thể tích của khối hộp ABC . D ABC D   bằng A. 72. B. 42. C. 24. D. 14.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD và
SD  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 V  a 2 . B. V  . C. V  . D. V  . 3 2 6
Câu 27: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 3 3a . Chiều cao
của khối lăng trụ đã cho bằng A. 12 3 . a B. 6 3 . a C. 4 3 . a D. 2 3 . a
Câu 28: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với
trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 4 36 12
Câu 29: Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  cạnh bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác B C
 D . Tính thể tích V của khối tứ diện GAAD. 3 8a 3 4a 3 4a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 9 3 y  f  x f  x Câu 30: Cho hàm đa thức
có bảng xét dấu của   như sau: 3 x
Hỏi hàm số y  g  x  f   x 2 2 
 x  3x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? 3 A. x  3 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  0 . y
Câu 31: Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm
số y  f x là đường cong ở hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m [  9; 9] để hàm số g x  f x  m -1 O 1 3 x
nghịch biến trên khoảng 1;2 ? A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a , AC  2a . Mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng  ABCD , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
 ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  3HA. Thể tích khối chóp S.ABCD Trang 4/4 – Mã đề 101 3 a 3 bằng
. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 4 SC và BM bằng 5 46a 3 46a 3 34a 5 34a A. . B. . C. . D. . 46 46 34 34
------------------ HẾT ------------------ Trang 5/4 – Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 101 1.A 2.C 3.D 4.D 5.A 6.A 7.A 8.B 9.C 10.B 11.A 12.C 13.B 14.D 15.C 16.B 17.C 18.A 19.B 20.D 21.B 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.D 29.A 30.B 31.A 32.B Trang 6/4 – Mã đề 101