Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam; đề thi gồm 04 trang với 32 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN HỌC – Lớp: 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
này g
m có
0
8
Câu 1. Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
, có bảng biến thiên như sau
.Hàm số
( )y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(0; 2)
. B.
1;3
. C.
;3
. D.
;0
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
1; .
B. Hàm số đồng biến trên
; 1
1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên
; 1 1; .
Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
3 2
3 9y x x x
A.
( ; 3)
. B.
(1; )
. C.
( 2;1)
. D.
( ; 3) (1; )
.
Câu 4. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như
hình bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số
f x
đồng biến trên
2;1 .
B. Hàm số
f x đồng biến trên
1;
C. Hàm số
f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
2
.
D. Hàm số
f x nghịch biến trên
; 2 .
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
1
\
x
, có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 8. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
4 2
( 7) 2 1
y mx m x m
hai cực đại
một cực tiểu .
A. 7. B.
5
. C.
6
. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số
2
3g x f x
có bao nhiêu điểm cực đạiA.
2.
B.
4.
C.
3.
D.1
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
x
1
0
1
'
y
0
0
0
y
3
4
4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
3.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 11. Xét hàm số
4
y x
x
trên đoạn
1;2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là
4
và giá trị lớn nhất là 2.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là
4
và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất nhưng có giá trị lớn nhất là 2.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu 12. Xét hàm số
3
co s 4f x x x x
trên nửa khoảng
0;
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là
5
nhưng không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là
5
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là
5
và có giá trị nhỏ nhất là
5
.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 13.
Cho một tấm nhôm hình vuông có diện tích bằng 144 cm
2
. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại nhình vẽ dưới đây
để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất
A.
x = 6.
B.
x = 4.
C.
x,= 2.
D.
x = 3.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
lim 0
x
f x

0
lim
x
f x
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng
0
y
.
D. Hàm số đã cho có tập xác định là
D 0,
.
Câu 15. Cho hàm số
f x
xác định và liên tục trên
\ 1 ,
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai TCN
2,
y
5
y
và một TCĐ
1.
x
D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
Câu 16. Đường cong trong hình bên đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
.
B.
3 2
3 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
.
D.
3 2
3 2
y x x
.
x
y
-2
-2
-1
O
2
Câu 17. Đường cong trong hình bên đồ thị
của một hàm số trong bốn m số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào ?
A.
1
.
2 1
x
y
x
B.
3
.
2 1
x
y
x
C.
.
2 1
x
y
x
D.
1
.
2 1
x
y
x
x
1
2
1
2
y
O
Câu 18. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng biến thiên
như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
2 1
y m
tại hai
điểm phân biệt.
A.
3
1 .
2
m
B.
1 2.
m
C.
3
1 .
2
m
D.
3
1 .
2
m
Câu 19. Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
3 2 1
y x x x
cắt đồ thị hàm số
2
3 1
y x x
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
AB
A.
3.
AB
B.
2 2.
AB
C.
2.
AB
D.
1.
AB
Câu 20. Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba
điểm phân biệt.
y'
y
x
A.
; 4
m
. B.
4;0
m
.C.
0;m

.D.
; 4 0;m
.
Câu 21. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình
3
3
3
2
f x x
A.
7
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
Câu 22. Hình đa diện trong hình vẽ bên bao nhiêu
mặt ?
A.
8.
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Câu 23. Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A.
4
mặt phẳng. B.
9
mặt phẳng. C.
6
mặt phẳng. D.
12
mặt phẳng.
Câu 25. Cho khối chóp có diện tích đáy là Schiều cao h. Thể tích của khối chóp đó là
A.
1
.
3
S h
. B.
1
.
2
S h
. C.
.
S h
. D.
3 .
S h
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông tại
, 2
A SA cm
,
4 , 3
AB cm AC cm
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
12
3
cm
. B.
3
24
5
cm
. C.
3
24
3
cm
. D.
3
24
cm
.
Câu 27. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a
là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
2
a
Câu 28. Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
. Tính tỉ số
' '
' ' '
ABB C
ABCA B C
V
V
.
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
3
D.
2
3
.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
Câu 30. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2
a
, hình chiếu của
A
lên
ABC
trùng
với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
2 3
V a
. D.
3
4 3
V a
.
Câu 31. Cho lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
ABCD
nh chữ nhật,
' ' '
A A A B A D
. Tính thể tích khối
lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
biết
AB a
,
3
AD a
,
' 2
AA a
.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3 3
a
.
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gọi
M
điểm trên cạnh
SC
sao cho
( 1)
SC xSM x
, mặt phẳng
qua
,
A M
song song với đường thẳng
BD
cắt hai cạnh
,
SB SD
lần lượt
tại hai điểm
,
H K
. Tỉ số thể tích
.
.
5
66
B AMHK
S ABCD
V
V
. Tìm x
A.
6
5
. B.
3
2
. C.
4
3
. D.
7
6
.
========== HẾT ==========
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT
Môn: TOÁN HỌC – Lớp: 12 HUỲNH THÚC KHÁNG
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 101
(Đề này gồm có 08 trang)
Câu 1. Cho hàm số y  f (x) xác định trên  , có bảng biến thiên như sau
.Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0; 2) . B.  1  ;3 . C. ;   3 . D.  ;   0 .
Câu 2. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên   ;1 và 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;1 1;  .
Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 y  x  3 x  9 x
A. (  ;  3) . B. (1; ) . C. (2;1) .
D. (; 3)  (1;  ) .
Câu 4. Cho hàm số y  f x. Đồ thị hàm số y  f x như
hình bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên  2  ;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên 1;  
C. Hàm số f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên  ;    2 .
Câu 5. Cho hàm số y  f x  liên tục trên
 và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên  \ x , có bảng biến thiên như sau: 1 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 7. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số y  f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2 y mx (m7)x 2m 1  có hai cực đại và một cực tiểu . A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số g  x  f  2
x  3 có bao nhiêu điểm cực đạiA. 2. B. 4. C. 3. D.1
Câu 10. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên sau: x   1  0 1  y '  0  0  0  y   3  4  4 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3. D. Hàm số có một điểm cực tiểu. Câu 11. Xét hàm số 4 y  x
  trên đoạn 1;2 . Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4
 và giá trị lớn nhất là 2.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4
 và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất nhưng có giá trị lớn nhất là 2.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu 12. Xét hàm số f x  3
 x  x  cos x  4 trên nửa khoảng 0;  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là 5
 nhưng không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là 5  .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 5 và có giá trị nhỏ nhất là 5  .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 13. Cho một tấm nhôm hình vuông có diện tích bằng 144 cm2. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây
để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất A. x = 6. B. x = 4. C.x,= 2. D. x = 3.
Câu 14. Cho hàm số y  f x có lim f x 0 và lim f
. Khẳng định nào sau đây là khẳng   x x x 0  định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D  0,  .
Câu 15. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên  \  
1 , có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai TCN y  2, y  5 và một TCĐ x  1  .
D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một y
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. 3 2 y   x  3x  2 . x -2 -1 O B. 3 2 y  x  3x  2 . -2 C. 3 2 y  x  3x  2 . D. 3 2 y   x  3x  2 .
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị y
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 1 2 1 O x x 1 x 3  A. y  . B. y  . 2 2x 1 2x 1 x x 1  C. y  . D. y  . 2x 1 2x 1
Câu 18. Cho hàm số y  f x xác định trên  \  
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng biến thiên như sau: x y' y
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  f x cắt đường thẳng y  2m 1 tại hai điểm phân biệt. 3 3 3
A. 1 m  . B. 1m2. C. 1 m  . D. 1 m  . 2 2 2
Câu 19. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 x  1 cắt đồ thị hàm số 2
y  x  3x 1 tại hai điểm phân biệt
A và B . Tính độ dài đoạn thẳng A . B A. AB 3. B. AB  2 2. C. AB 2. D. AB 1.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt. A. m  ; 4 .
B. m  4;0 .C. m 0; .D. m ; 4  0; .
Câu 21. Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình f  3 3 x  3x  là 2 A. 7 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 22. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 8. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 23. Mặt phẳng AB C
  chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 4 mặt phẳng. B. 9 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 12 mặt phẳng.
Câu 25. Cho khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h. Thể tích của khối chóp đó là 1 1 A. S.h . B. S.h . C. S.h . D. 3S.h . 3 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA  2cm ,
AB  4cm, AC  3cm . Tính thể tích khối chóp. A. 12 24 24 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3
Câu 27. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A.  B.  C.  D.  4 3 3 2 V Câu 28. Cho lăng trụ AB . C A'B'C '. Tính tỉ số ABB'C' . VABC 'AB'C' A. 1  B. 1  C. 1  D. 2 . 2 6 3 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a , SA  a . 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. 3 a . D. 12 4 3 Câu 30. Cho lăng trụ AB . C A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của Alên ABC trùng
với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ bằng 3 a 3 3 a 3 A. V  . B.V  . C. 3 V  2a 3 . D. 3 V  4a 3 . 4 8 Câu 31. Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D' có ABCD là hình chữ nhật, A' A  A' B  A' D . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D' biết AB  a , AD  a 3 , AA'  2a . A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . Câu 32. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho
SC  xSM(x  1) , mặt phẳng   qua A,M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB,SD lần lượt VB AMHK 5
tại hai điểm H , K . Tỉ số thể tích .  . Tìm x V 66 S.ABCD A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 7 . 5 2 3 6 ========== HẾT ==========