Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Quảng Nam; đề thi gồm 04 trang với 32 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101/ 1
S
GD VÀ ĐT QU
NG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU
(Đề gồm có 04 trang)
KI
M TRA GI
A HKI
-
NĂM H
C 2020
-
2021
Môn: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng:
A. Trên khoảng (0; +) thì hàm số
3
3 1
y x x giá trị lớn nhất bằng 3
B. Trên khoảng (0; +) thì hàm số
3
3 1
y x x có giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Trên khoảng (0; +) thì hàm số
3
3 1
y x x giá trị lớn nhất bằng 1
D. Trên khoảng (0; +) thì hàm số
3
3 1
y x x có giá trị nhỏ nhất bằng 3
Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số y= x
3
-3x
2
-9x -3 là.
A. 3 B. -1 C. -30 D. 2
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
.Gọi
G
là trọng tâm của
SBC
,
mp
đi qua
AG
và song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Gọi
1
V
là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh
S
,
2
V
là thể
tích của khối đa diện không chứa đỉnh
S
. Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
4
.
5
B.
5
.
9
C.
1
.
3
D.
4
.
9
Câu 4: Cho hàm số
3
3 5
y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
1;1
max 3
y
B.
0;2
min 3
y
C.
0;2
max 5
y
D.
1;1
min 7
y
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
có đáy là một tam giác vuông tại
A
. Cho
2
AC AB a
, góc giữa
AC
và mặt phẳng
ABC
bằng 30
0
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
A.
3
2a 3
3
B.
3
a 3
3
C.
3
a 3
3
D.
3
4a 3
3
Câu 6: Khối chóp có thể tích bằng
V
, diện tích đáy bằng
S
có chiều cao bằng
A.
3
V
S
B.
3
V
S
C.
V
S
D.
3
S
V
Câu 7: Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y m
tại 3 điểm phân biệt khi :
A. m<-3 B. -3<m<1 C.
3 1
m
D. m>1
Câu 8: Cho hàm số
3 2
3 3 2
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1
và nghịch biến trên khoảng

1;
C. Hàm số luôn đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1

1;

Câu 9: Cho hàm số
3
4
y x x
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Đ
CHÍNH TH
C
MÃ ĐỀ 101
Mã đề 101/ 2
Câu 10: Cho hàm số
3 2
( ) , 0
y f x ax bx cx d a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận B. Hàm số luôn có cực tr
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành D.
lim ( )
x
f x

Câu 11: Trên đồ thị (H) của hàm số
3 x
y
2x 1
. Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Câu 12: Cho hàm số
f x
xác định trên
và có đồ thị hàm số
'
f x
là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
f x
nghch biến trên khoảng
1;1 .
B. Hàm số
f x
đng biến trên khoảng
1; 2 .
C. Hàm s
f x
đng biến trên khoảng
2;1 .
D. Hàm s
f x
nghch biến tn khong
0; 2 .
Câu 13: Cho hàm số.
3
3sin 4sin
y x x
Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
;
2 2
bằng
A. 3 B. 1 C. -1 D. 7
Câu 14: Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1

1;

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1

1;

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
 
;1 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1 1;
 
Câu 15: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành
A. Hai khối chóp tứ giác
B. Hai khối chóp tam giác
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( )
1
x m m
f x
x
trên đoạn
[0; 1] bằng – 2.
A.
1; 2
m m
B.
1; 2
m m
C.
1; 2
m m
D.
1; 2
m m
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Mã đề 101/ 3
A.
2 1
2
x
y
x
B.
3
3 1
y x x
C.
4 2
2 1
y x x
D.
3
3 1
y x x
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
a
,
2
a
3
a
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó
bằng
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Câu 19: Cho hình chóp .
S ABCD
có diện tích đáy
ABCD
bằng
2
và thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
4.
Khi đó khoảng cách từ
S
tới mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu?
A.
9
B.
2
C.
6
D.
3
Câu 20: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh 3. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
27 2
32
V
B.
2
4
V
C.
2
18
V
D.
2
12
V
Câu 21: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số sau . Tổng các giá trị nguyên của tham số m để`
hàm số luôn nghịch biến trên ?
A. -3 B. -5 C. 0 D. - 2
Câu 23: Cho hàm số
4 2
1
2
4
y x a b x a b
. Với
,a b
thì hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng
2
tại
1
x
. Giá trị biểu thức
.
a b
S
a b
là:
A.
4
11
S
B.
45
29
S
C.
11
4
S
D.
55
9
Câu 24: Cho hàm số
2sin 2 3
y x
. Hàm số có giá trị cực tiểu và cực đại lần lượt là
,
CT
y y
. Khi
đó giá trị của biểu thức
CT
S y y
bằng:
A.
4
S
B.
6
S
C.
4
S
D.
5
S
Câu 25: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm :
A. (2;1) B. (1;2) C. (-1;1) D. (1;-1)
Câu 26: Thể tích của khối hộp có diện tích đáy bằng
S
và có chiều cao bằng
h
là.
A.
6
Sh
B.
2
Sh
C.
3
Sh
D.
Sh
x
y
1
-1
3
-1
O
1
3 2
3 .
y x x
4 2
3 2.
y x x
3
.
y x
3
.
y x x
3 2
1
(2 3) 2
3
y x mx m x m
Mã đề 101/ 4
Câu 27: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2
B.
4
C.
8
D.
6
Câu 29: Số cạnh của một hình mười hai mặt đều là
A.
30
B.
12
C.
24
D.
20
Câu 30: Cho hàm
f x
liên tục trên
và có đồ thị hàm
f x
như hình v
Tìm
m
để bất phương trình
3
1
1 0
3
f x x x m
có nghiệm trên
0;2
.
A.
2
3
3
m f
B.
0m f
C.
1m f
D.
2
2
3
m f
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên:
Hàm số
y f x
có mấy cực trị?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
,
2 2SB a
. Thể tích
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
3
a
B.
3
2 3
3
a
C.
3
2 3a
D.
3
2 6
3
a
…………….. HẾT ……………..
( )
y f x
x
2 4
y
0
0
y
3
Mã đề 101/ 5
MĂ ĐỀ: 101
1.A
2.D
3.A
4.B
5.D
6.A
7.B
8.A
9.B
10.C
11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.C 20.D
21.C
22.B
23.D
24.C
25.B
26.D
27.B
28.B
29.A
30.D
31.D 32.B
| 1/5

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU Môn: TOÁN - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng:
A. Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3
y  x  3x 1 có giá trị lớn nhất bằng 3
B. Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3
y  x  3x 1 có giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3
y  x  3x 1 có giá trị lớn nhất bằng 1
D. Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3
y  x  3x 1 có giá trị nhỏ nhất bằng 3
Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số y= x3 -3x2 -9x -3 là. A. 3 B. -1 C. -30 D. 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC.Gọi G là trọng tâm của S
 BC , mp  đi qua AG và song song với
BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S , V là thể 1 2
tích của khối đa diện không chứa đỉnh V S . Tính tỉ số 1 . V2 A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 4 . 5 9 3 9 Câu 4: Cho hàm số 3
y  x  3x  5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  3 B. min y  3 C. max y  5 D. min y  7  1  ;  1 0;2 0;2  1  ;  1
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
  có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho
AC  AB  2a , góc giữa AC và mặt phẳng  ABC bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   3 3 3 3 A. 2a 3 B. a 3 C. a 3 D. 4a 3 3 3 3 3
Câu 6: Khối chóp có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng S có chiều cao bằng A. 3V B. V C. V D. 3S S 3S S V Câu 7: Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt khi : A. m<-3 B. -3C. 3   m 1 D. m>1 Câu 8: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 
1 và nghịch biến trên khoảng 1;
C. Hàm số luôn đồng biến trên 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1; Câu 9: Cho hàm số 3
y  x  4x Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Mã đề 101/ 1 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  f (x)  ax  bx  cx  d,a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành D. lim f (x)   x
Câu 11: Trên đồ thị (H) của hàm số 3  x y 
. Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? 2x 1 A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Câu 12: Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số f 'x là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng1;1. B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2.
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2; 
1 . D. Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng 0; 2. Câu 13: Cho hàm số.    3 
y  3sinx  4sin x Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  ;   bằng  2 2  A. 3 B. 1 C. -1 D. 7 Câu 14: Cho hàm số x  y 
1 . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1;
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   1 và 1;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 1;
Câu 15: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A B  C   thành
A. Hai khối chóp tứ giác B. Hai khối chóp tam giác
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác 2
Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số x  m  m f (x)  trên đoạn x 1 [0; 1] bằng – 2. A. m  1;m  2 B. m  1;m  2 C. m  1;m  2 D. m  1;m  2
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Mã đề 101/ 2 y 3 1 1 -1 O x -1 A. 2x 1 y  B. 3 y  x  3x 1 C. 4 2 y  x  2x 1 D. 3 y  x  3x 1 x  2
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, 2a và 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng A. 3 a B. 3 2a C. 3 6a D. 3 3a
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy ABCD bằng 2 và thể tích khối chóp S.ABCD
bằng 4. Khi đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu? A. 9 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 20: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh 3. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ. A. 27 2 V  B. 2 V  C. 2 V  D. 2 V  32 4 18 12
Câu 21: Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 3 2 y  x  3x . B. 4 2 y  x  3x  2. C. 3 y  x . D. 3 y  x  . x Câu 22: Cho hàm số sau 1 3 2
y   x  mx  (2m  3)x  m  2 . Tổng các giá trị nguyên của tham số m để` 3
hàm số luôn nghịch biến trên  ? A. -3 B. -5 C. 0 D. - 2 Câu 23: Cho hàm số 1 4 y  x  2a  b 2
x  a  b . Với a  ,b   thì hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng 4 a  b
2 tại x  1 . Giá trị biểu thức S  là: . a b 4 45 11 9 S  S  S  A. 11 B. 29 C. 4 D. 55
Câu 24: Cho hàm số y  2sin 2x  3. Hàm số có giá trị cực tiểu và cực đại lần lượt là y , y . Khi CT CÐ
đó giá trị của biểu thức S  y  y bằng: CT CÐ A. S  4 B. S  6 C. S  4  D. S  5 Câu 25: Cho hàm số 2x 1 y 
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm : x 1 A. (2;1) B. (1;2) C. (-1;1) D. (1;-1)
Câu 26: Thể tích của khối hộp có diện tích đáy bằng S và có chiều cao bằng h là. A. Sh B. Sh C. Sh D. Sh 6 2 3 Mã đề 101/ 3 Câu 27: Cho hàm số 3x 1 y 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y  2 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3
x  D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 2
Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 29: Số cạnh của một hình mười hai mặt đều là A. 30 B. 12 C. 24 D. 20
Câu 30: Cho hàm f x liên tục trên  và có đồ thị hàm f x như hình vẽ Tìm 1
m để bất phương trình f  x   3
1  x  x  m  0 có nghiệm trên 0; 2 . 3 A. m  f   2 3  B. m  f 0 C. m  f   1 D. m  f   2 2  3 3
Câu 31: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên: x 2 4 y 0 0 3 y
Hàm số y  f  x  có mấy cực trị? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC , ABC là tam giác đều cạnh 2a, SB  2a 2 . Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a 6 B. 2a 3 C. 3 2a 6 2a 3 D. 3 3 3
……………. HẾT ……………. Mã đề 101/ 4 MĂ ĐỀ: 101 1.A 2.D 3.A 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9.B 10.C 11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.C 20.D 21.C 22.B 23.D 24.C 25.B 26.D 27.B 28.B 29.A 30.D 31.D 32.B Mã đề 101/ 5