Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định mã đề 001 gồm 07 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
10.
B.
20.
C.
12.
D.
60.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
( )
30fx
−=
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
A.
32
2 1.y x xx

B.
C.
42
4 1.yx x

D.
42
2 2.yx x

Câu 4: Cho hàm số
( )( )
22
22 1yx x=+−
có đồ thị
( )
C
, số giao điểm của đồ thị
( )
C
với trục hoành là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 5: Hàm số
2
1
x
y
x
+
=
nghịch biến trên các khoảng
A.
( )
1; . +∞
B. R\ {1}.
C.
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
xx
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Bảng biến thiên dưới đây của một trong bốn hàm số được cho các phương án A, B, C, D.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
.
2
x
y
x
=
B.
23
.
2
x
y
x
=
+
C.
3
.
2
x
y
x
+
=
D.
25
.
2
x
y
x
=
Câu 8: Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là
A.
120.
B.
6.
C.
30.
D.
720.
−∞
2
−∞
+∞
'y
x
y
2
2
+∞
Trang 2/7 - Mã đề 001
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
SA a=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
.
6
a
B.
3
.a
C.
3
2.a
D.
3
1
.
3
a
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
1
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này có các kích thước là a, b, c
( )
<<abc
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 4.
Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
+
=
A.
2.
y
=
B.
3.y
=
C.
2.y =
D.
3.y =
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biên thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
4;10 .
C.
( )
2; 5 .
D.
( )
;5 .−∞
Câu 14: Gọi M, N lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
32
31yx x
=−+
trên
[ ]
1; 2
. Khi
đó tổng M + N bằng
A. 2. B. 0. C.
2.
D.
4.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiến trên đoạn
[ ]
5; 7
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[ ]
( )
5;7
1.Min f x
=
B.
[ ]
( )
5;7
6.Min f x
=
C.
[ ]
( )
5;7
2.
Min f x
=
D.
[ ]
( )
5;7
9.Min f x
=
Câu 16: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
1
.y
x
B.
4
1
.
1
y
x
C.
2
1
.
1
y
x
D.
2
1
.
1
y
xx

u 17: Cho bốn hình vẽ sau đây:
Trang 3/7 - Mã đề 001
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào ở trên không phải là hình đa diện?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
32
3 1.
yx x
=−+
B.
3
3 1.yx x=−+
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+ +
Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
4;3 .
B.
{ }
3; 4 .
C.
{ }
3; 5 .
D.
{ }
5;3 .
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu
()fx
như sau
Hàm số
()y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y fx=
luôn nghịch biến trên R. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
1ff
x

>


A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
( )
; 0 1; .−∞ +∞
C.
( )
0;1 .
D.
( ) ( )
;0 0;1 .−∞
Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
5y x mx m= + −−
3
điểm cực trị là
A.
1.m =
B.
8m >
. C.
0.m <
D.
4 5.m<<
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB
bằng
A. 30°. B. 10°. C. 170°. D. 150°.
Câu 24: Tập giá trị của hàm số
( )
9
fx x
x
= +
với
[ ]
2;4x
là đoạn
[ ]
;ab
. Khi đó
Pba=
A.
25
.
4
P =
B.
1
.
2
P =
C.
13
.
2
P =
D.
6.P =
Câu 25: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại tại
điểm
3x =
A.
7.m =
B.
5.
m =
C.
1.m =
D.
1.m
=
Trang 4/7 - Mã đề 001
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2.B BC a=
Biết
( )
,
SA ABC
góc giữa
SC
đáy bằng
0
60 .
Thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
.
12
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 27: Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
tâm I. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích khối chóp
. ,. .S ABI S ABCD
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
1
.
6
V
V
=
B.
1
.
8
V =
C.
1
2
1
.
2
V
V
=
D.
1
2
1
.
4
V
V
=
Câu 28: Cho khối chóp
SABC
có thể tích khối chóp bằng
3
6
2
a
và diện ch tam giác
SBC
bằng
2
3a
.
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
32
2
a
. B.
3
22
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 29: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:2dy x m
cắt đồ thị m số
3
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
3
1.
2
m
B.
1
0.
3
m
C.
0 1.m
D.
5
.
2
m
m

Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
1
2 45
3
y x mx x= +−
đồng biến trên
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3.SA a
Gọi
là góc giữa hai
mặt phẳng
SBC
.ABC
Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
25
sin .
5
D.
5
sin .
5
Câu 32: Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
(với
m
là tham số thực) thỏa mãn
[ ]
2;4
min 3y =
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3 4.m<≤
B.
1 3.m≤<
C.
4.m >
D.
1.m <−
Câu 33: Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
2
2 31
2
mx m
y
xm
++
=
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
A.
1m =
hoặc
1
.
4
m
=
B.
1.m =
C.
1
.
4
m
=
D.
1
.
5
m =
Trang 5/7 - Mã đề 001
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
diện tích tam giác
ACD
bằng
2
3a
. Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng
A.
3
42 .a
B.
3
8.a
C.
3
.a
D.
3
22 .a
Câu 35: Cho các hàm số:
34
21
2, 2 os , , 3
1
x
yx y xcxy yx
x
=−= = =+
+
. Số các hàm số đồng biến trên
tập xác định là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình thang đáy lớn
AB
,
SA
vuông góc mặt phẳng đáy,
1
2
2
AD CD CB AB a= = = =
,
3SA a=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
CB
bằng
A.
6.
a
B.
2
.
3
a
C.
6
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB ASC BSC= = = °
(
)
,SA SB a SC x x a
= = = >
. Tìm
x
sao cho
thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
2
?
4
a
A.
2.
xa
=
B.
4.xa=
C.
3.xa=
D.
6.xa=
Câu 38: Một chất điểm chuyển động với quy luật
23
() 6 .st t t=
Thời điểm
t
(giây) tại vận tốc
( )
/vm s
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 12. B. 24. C. 2. D. 6.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên:
Số giá trị nguyên của
[ 4; 4]m∈−
để hàm số có 4 tiệm cận là
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
8.
Trang 6/7 - Mã đề 001
Câu 40: Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tt c các giá tr thc ca tham s m đ
hàm số
( )
y fx=
có 5 cực trị là
A.
5
2.
4
m
≤≤
B.
5
2.
4
m−< <
C.
5
2.
4
m−< <
D.
5
2.
4
m<<
Câu 41: Cho hàm số
( )
32
1y f x ax bx cx= = + ++
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.bc>>
B.
0, 0.
bc><
C.
0, 0.bc<<
D.
0, 0.
bc<>
Câu 42: Cho hàm s
( )
42
2
fx x x m=−+
(
m
tham số thực). Gọi
S
là tập hợp các giá trị của
m
sao
cho
[ ]
(
)
[ ]
(
)
0;2 0;2
7max f x min f x+=
. Tổng các phần tử của
S
A. -7. B. 14. C. 7. D. -14.
Câu 43: Số giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
9
mx
y
xm
=
luôn đồng biến trên
( ;2)
−∞
A.
2.
B.
1.
C.
7.
D.
5.
Câu 44: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
S nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trình
( )
(cos ) 2ff x=
là
A.
10.
B.
8.
C.
7.
D.
9.
Câu 45: Cho hàm số
y fx
có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số
2
53
2
22
gx f x x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1
1; .
4


B.
1
;1 .
4


C.
9
;.
4



D.
5
1; .
4


Trang 7/7 - Mã đề 001
Câu 46: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
( )
y fx=
.
Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên âm của tham số
m
để hàm số
( )
2020y fx m=−−
5
điểm
cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
12.
B.
15.
C.
18.
D.
9.
Câu 47: Một nhóm gồm
3
học sinh lớp
10
,
3
học sinh lớp
11
và
3
học sinh lớp
12
được xếp ngồi vào
một hàng có
9
ghế, mỗi em ngồi
1
ghế. Xác suất để
3
học sinh lớp
10
không ngồi
3
ghế liền nhau bằng
A.
5
.
12
B.
7
.
12
C.
11
.
12
D.
1
.
12
Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
.C
Biết
ABB A
′′
là hình thoi cạnh
2a
,
' 60AA B
°
=
và góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
()AABB
′′
bằng
30
°
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
′′
. Thể tích khối tứ diện
ACMC
bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
.
48
a
C.
3
3
.
48
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 49: Cho hàm số
3
() 2fx x x
= ++
. S giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
33
3
() () 2f f x fx m x x+ + = −+
có nghiệm
[ 1; 2]x
∈−
là?
A. 1746. B. 1750. C. 1747. D. 1748.
Câu 50: Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn
3
9
32
1
xx
y
y
+
= +
+
. G trị lớn nhất của biểu thức
6S xy=
A.
82
.
3
B.
89
.
12
C.
17
.
12
D.
11
.
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình f (x) −3 = 0 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. 3 2 y x
  2x x  1. B. 4 2
y x  3x  3. C. 4 2 y x   4x  1. D. 4 2 y x   2x  2.
Câu 4: Cho hàm số y = ( 2 x + )( 2 2 2 x − )
1 có đồ thị (C), số giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x + 2
Câu 5: Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng x −1 A. ( 1; − +∞). B. R\ {1}. C. ( ) ;1 −∞ và (1;+∞). D. (1;+∞). x1
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x 2x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
Hỏi đó là hàm số nào? −∞ x 2 +∞ − y ' − y 2 +∞ 2 −∞ − − A. 2x 1 y = . B. 2x 3 y = . x − 2 x + 2 + − C. x 3 y = . D. 2x 5 y = . x − 2 x − 2
Câu 8: Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là A. 120. B. 6. C. 30. D. 720. Trang 1/7 - Mã đề 001
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 1 A. 1 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 6 3
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1 − . B. 5 − . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này có các kích thước là a, b, c (a < b < c) là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x +1 y = là x − 2 A. y = 2. B. y = 3. C. y = 2. − D. y = 3. −
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. (4;10). C. (2; 5). D. ( ; −∞ 5).
Câu 14: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 2
y = x −3x +1 trên [1;2]. Khi đó tổng M + N bằng A. 2. B. 0. C. 2. − D. 4. −
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiến trên đoạn [ 5; − 7] như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Min f (x) =1.
B. Min f (x) = 6.
C. Min f (x) = 2.
D. Min f (x) = 9. [ 5 − ;7] [ 5 − ;7] [ 5 − ;7] [ 5 − ;7]
Câu 16: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? A. 1 y  . B. 1 y  . x 4 x 1 C. 1 y 1  . D. y  . 2 x 1 2
x x 1
Câu 17: Cho bốn hình vẽ sau đây: Trang 2/7 - Mã đề 001 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào ở trên không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x −3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. {4; } 3 . B. {3; } 4 . C. {3; } 5 . D. {5; } 3 .
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f (′x) như sau
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên R. Tập nghiệm của bất phương trình  1 f  >   f ( ) 1 là  x A. (−∞ ) ;1 . B. ( ; −∞ 0) ∪(1;+∞). C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ 0) ∪(0; ) 1 .
Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = x + mx m − 5 có 3 điểm cực trị là A. m =1. B. m > 8 . C. m < 0.
D. 4 < m < 5.
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB bằng A. 30°. B. 10°. C. 170°. D. 150°.
Câu 24: Tập giá trị của hàm số ( ) 9
f x = x + với x ∈[2;4] là đoạn [ ;
a b]. Khi đó P = b ax 25 1 13 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 6. 4 2 2
Câu 25: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại 3 điểm x = 3là A. m = 7. − B. m = 5. C. m = 1. − D. m =1. Trang 3/7 - Mã đề 001
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, BC = a 2. Biết SA ⊥ ( ABC), góc giữa SC và đáy bằng 0 60 . Thể tích
khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. a 3 . B. a . 6 12 3 3 C. 2 3a . D. a 3 . 3 3
Câu 27: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
tâm I. Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối chóp S.ABI, S.ABC . 1 2 D Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. V 1 1 = . B. 1 V = . V 6 8 2 C. V 1 V 1 1 = . D. 1 = . V 2 V 4 2 2 3
Câu 28: Cho khối chóp SABC có thể tích khối chóp bằng a 6 và diện tích tam giác SBC bằng 2 a 3 . 2
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. 3a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 3a . 2 2 2 2 2
Câu 29: Tất cả các giá trị thực của tham số x
m để đường thẳng d : y x 2m cắt đồ thị hàm số 3 y x 1
C tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là A. 3 m  1 m  . B. 1 0  m  .
C. 0  m 1. D. 5  . 2 3 m 2 
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x − 2mx + 4x − 5 đồng biến trên  là 3 A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3. Gọi là góc giữa hai
mặt phẳng SBC  và ABC .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 0  60 . B. 0  30 . C. 2 5 sin . D. 5 sin . 5 5 + Câu 32: x m Cho hàm số y =
(với m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây là x −1 [2;4] đúng?
A. 3 < m ≤ 4.
B. 1 ≤ m < 3. C. m > 4. D. m < −1.
Câu 33: Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số 2mx + 3m +1 y =
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là 2 2x m A. m =1 hoặc 1 m − = . B. m =1. 4 C. 1 m − = . D. 1 m = . 4 5 Trang 4/7 - Mã đề 001
Câu 34: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tam giác ACD′ bằng 2
a 3 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng A. 3 4 2a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 2 2a .
Câu 35: Cho các hàm số: 3 2x −1 4
y = x − 2, y = 2x − o
c s x, y =
, y = x + 3 . Số các hàm số đồng biến trên x +1 tập xác định là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang có đáy lớn AB , SA vuông góc mặt phẳng đáy, 1
AD = CD = CB = AB = 2a , SA = a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD CB bằng 2 A. a 6. B. a 2 . C. a 6 . D. a 3 . 3 2 2
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có  =  = 
ASB ASC BSC = 60 ,° SA = SB = a, SC = x(x > a) . Tìm x sao cho 3
thể tích khối chóp S.ABC bằng 2a ? 4 A. x = 2 . a B. x = 4 . a C. x = 3 . a D. x = 6 . a
Câu 38: Một chất điểm chuyển động với quy luật 2 3
s(t) = 6t t . Thời điểm t (giây) tại vận tốc
v(m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng A. 12. B. 24. C. 2. D. 6.
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Số giá trị nguyên của m∈[ − 4;4] để hàm số có 4 tiệm cận là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Trang 5/7 - Mã đề 001
Câu 40: Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y = f ( x ) có 5 cực trị là
A. 5 ≤ m ≤ 2. B. 5 − < m < 2. 4 4 C. 5 2 − < m < .
D. 5 < m < 2. 4 4
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx +1có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0,c > 0.
B. b > 0,c < 0.
C. b < 0,c < 0.
D. b < 0,c > 0.
Câu 42: Cho hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao
cho max f (x) + min f (x) = 7 . Tổng các phần tử của S là [0;2] [0;2] A. -7. B. 14. C. 7. D. -14. mx − 9
Câu 43: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = luôn đồng biến trên( ; −∞ 2) x mA. 2. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn  9π 0;  
của phương trình f ( f (cos x)) = 2 2    là A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như hình vẽ   Hàm số  g x 2 5 3
f 2x x    
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  2 2   1  A. 1   1; .  ;1.  B.  4 4      C. 9  ;  .    D. 5 1  ; . 4   4 Trang 6/7 - Mã đề 001
Câu 46: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x) .
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = f (x − 2020) − m có 5 điểm
cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 12. − B. 15. − C. 18. − D. 9. −
Câu 47: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng A. 5 . B. 7 . C. 11. D. 1 . 12 12 12 12
Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C.Biết ABB A
′ ′ là hình thoi cạnh 2a,  AA B' 60° ′ =
và góc giữa đường thẳng AC′ và mặt phẳng (AAB B ′ ) bằng
30° . Gọi M là trung điểm của AB′. Thể tích khối tứ diện ACMC′bằng 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 48 48 6 Câu 49: Cho hàm số 3
f (x) = x + x + 2 . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (3 3f(x)+ f (x)+ m) 3
= −x x + 2 có nghiệm x ∈[ 1; − 2] là? A. 1746. B. 1750. C. 1747. D. 1748. 3
Câu 50: Cho hai số thực dương 9x + x
x, y thỏa mãn
= 3y + 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y +1
S = 6x y A. 82 . B. 89 . C. 17 . D. 11. 3 12 12 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề 001
Document Outline

  • 2020-2021_TOÁN_001