







Preview text:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I HÀ NỘI - AMSTERDAM NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 8 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 (
A x) x 3x 2 b) Bx y 2 2 ,
x 4y 4xy 4 Câu 2. Tìm 3 3 3
x sao cho x 2 2x 1 9x 1 16 .
Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn 2 2 2
a b c ab bc ca . Chứng minh rằng a b . c Câu 4. Cho A BC vuông ở ,
A ( AB AC) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi
E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH
lấy điểm P sao cho EP EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP QC BC .
c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi (d) là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên (d) . Tìm vị trí của (d) để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất. Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3
a b c 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb cc a abc
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với a , b là các số thực thỏa mãn 3 3
a b 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1 HẾT TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I HÀ NỘI - AMSTERDAM NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 8 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 (
A x) x 3x 2 b) Bx y 2 2 ,
x 4y 4xy 4 Lời giải a) 2 (
A x) x 3x 2 2
x x 2x 2 xx 1 2x 1 x 1 x 2 b) 2 2
B(x, y) x 4 y 4xy 4 2 2
x 4xy 4 y 4
x y2 2 2 2
x2y 2x2y 2 Câu 2. Tìm 3 3 3
x sao cho x 2 2x 1 9x 1 16 . Lời giải 3 3 3
Ta có x 2 2x 1 9x 1 16
x 3 x 3 x 3 x 3 2 2 1 1 8 1 16
x 3 x 3 x 3 x 3 2 1 2 1 8 1 16
x x x 2 x x x 2 x 3 2 1 2 2 1 1 2 1 2x 1 3 16
x x x x x x x 2 x x x 2 2 2 1 3 3 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 16 2
x x 2 2 2 3 3 3 3
1 4x 4x 1 4x 6x 2 4x 8x 4 16 0 2
x x 2 9 9 9
12x 18x 716 0 2 2
9x 9x 912x 18x 7 16 0 2
21x 9x 0 3 . x 7x 3 0 x 0 x 0 3 7x 3 0 x 7 3 Vậy x 0; . 7
Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn 2 2 2
a b c ab bc ca . Chứng minh rằng a b . c Lời giải 2 2 2
a b c ab bc ca 2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 0 2 2 2 2 2 2
a 2ab b b 2bc c c 2ca a 0
a b2 b c2 c a2 0 2 2 2
Mà a b 0; b c 0; c a 0 với mọi số a, b, c . 2 2 2
Suy ra a b b c c a 0
ab2 0
ab 0 a b
b c2 0 b c 0 b c a b
c (điều phải chứng minh).
c a2 0 c a 0 c a Câu 4. Cho A BC vuông ở ,
A ( AB AC) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi E , F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH lấy
điểm P sao cho EP EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP QC BC .
c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi (d) là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên (d) . Tìm vị trí của (d) để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất. Lời giải
a) Ta có P đối xứng với H qua E
E là trung điểm của HP
mà AB vuông góc với HP
AB là trung trực của HP
H đối xứng với P qua AB
AP AH và góc HAE PAE
Vì Q đối xứng với H qua F
F là trung điểm của QH
mà AC vuông góc với QF
AC là trung trực của QF
H đối xứng với Q qua AC
AQ AH và HAF QAF
QAP HAE HAF 0 2 2BAC 180
Ba điểm P , A , Q thẳng hàng. b) Xét A QC và A HC có
AQ AH (cmt)
HAF QAF (cmt) AC chung A QC = A HC (c.g.c)
CQ CH 0
;CQA CHA 90
Chứng minh tương tự ta có : BP BH 0
; BPA BHA 90
BP QC BH CH BC
Xét tứ giác BPQC có BP P ;
Q C Q PQ BP // CQ . Mà 0 CQA 90
BPQC là hình thang vuông. c) Xét QHP
có EF là đường trung bình EF // PQ Ta có : AH AQ ( A QC = A HC )
AH AP ( A PB A HB )
AP AQ . Mà BM MC
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình AM // CQ
PQ CQ PQ AM EF AM d) Ta có:
BX AX 2 2 2 BX AX 2 2 2AB
BX AX AB 2
CY AY2 2 2 CY AY 2 2 2AC
CY AY AC 2 Chu vi hình thang PBXYC
= BX + XY + CY + BC
= BX + AX + AY + CY + BC
≤ AB 2 + AC 2 + BC P
max = AB 2 + AC 2 + BC BXYC
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC . Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3
a b c 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb cc a abc
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với a , b là các số thực thỏa mãn 3 3
a b 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1 Lời giải a) Ta có: 3 3 3
a b c 3abc 3 3 a b 3
c 3abc 0 3 2 2 3 3 2 2
a 3a b 3ab b c 3abc 3a b3ab 0
a b3 3
c 3ab(a b c) 0
a b c a b2 a b 2
c c 3ab(a b c) 0
a b c 2 2 2
a 2ab b acbc c 3ab 0
a b c 2 2 2
a b c ab ac bc 0 1
a b c a b2 b c2 c a2 0 2
a b c 0
a bc
TH1: a b c 0
a b ;
c b c ;
a c a b . Khi đó M c a b
abc abc abc 0 .
TH2: a b c M 2 .2 a .2
b c abc 8abc abc 9abc . b) Ta có 3 3
a b 3ab 18 3 3
a b 13ab 17
a b3 3aba b13ab 17
a b a b2 1
(a b) 1 3aba b 1 17
a b 2 2
1 a b 1 ab a b 17 0
a b 2 2
1 a b 1 ab a b 0 1 2 2 2 mà 2 2
a b 1 ab a b
ab a 1 b 1 0 2
(dấu “=” không xảy ra vì
theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1)
a b 1 0
a b 1 3
Ta có: a b 3aba b 1 18 2 3 2
a b 0 3ab a b 4
aba b 3 3
1 a b2 a b
1 ( vì a b 1 0 ) 4
Đặt a b t 3 3 2
18 t t t 1 4 1 3 3 2
t t 18 0 4 4 1 3 2 t 3t 72 0 4 3 2
t 3t 72 0 3 2
t 72 3t 72 3 t 72
t 5 9
a b 9 .
Vậy 9 a b 1.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
Document Outline
- de-thi-giua-hk1-toan-8-nam-2020-2021-truong-chuyen-ha-noi-amsterdam