Đề thi giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk gồm 25 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk gồm 25 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

54 27 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho phương trình tham số của đường thẳng
32
:
53
xt
yt
= +
=+
. Điểm nào thuộc đường thẳng
:
A.
(1; 2).M
B.
(1;2).N
C.
( 1; 2).P −−
D.
Câu 2. Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( ) ( )( )
13= +f x x x
không âm
A.
( )
3,1
. B.
3,1
. C.
(
)
, 3 1, +
. D.
( )
)
, 3 1, +
.
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
4 3 0x y m+ + =
tiếp xúc với đường tròn
(C):
22
90xy+ =
.
A.m = 3 và m = 3 B.m = 3 C.m = 3 D.m = 15 và m = 15.
Câu 4. Tính khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
: 4 x 3 y 10 0
.
A.
3
,
5
dM
. B.
13
,
5
dM
. C.
7
,
5
dM
. D.
,2dM
.
Câu 5. Cho đường tròn (C):
22
4 6 3 0x y x y+ + =
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
A.
( 2;3), 4IR−=
.B.
(2; 3), 4IR−=
. C.
(2; 3), 10IR−=
. D.
( 2;3), 10IR−=
.
Câu 6. Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
x
−
1
1
2
+
( )
fx
0
+
0
A.
( )
= + +
2
34f x x x
C.
( )
= +
2
43f x x x
B.
( )
= +
2
21f x x x
D.
( )
+=
2
2 3 1f x x x
Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng
32
:
43
xt
yt
=+
= +
. Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
: A.
( 3; 2)n =
B.
(3; 2)n =−
C.
( 2;3)n =−
D.
( )
3; 4n =−
Câu 8. Miền nghiệm trong hình vẽ (phần không gạch kể cả đường thẳng) biểu diễn
hình học miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 0xy
B.
2 2 0xy+ +
. C.
2 2 0xy+ +
. D.
2 2 0xy+ +
.
Câu 9. Nhị thức
24f x x
luôn dương trong khoảng nào sau đây:
A.
;0
B.
2;
C.
;2
D.
0;
Câu 10. Điều kiện để tam thức bâc hai
( ) ( )
2
f x ax bx c a 0= + +
âm với mọi x là:
A.
a0
0

B.
a0
0

C.
a0
0

D.
a0
0

Câu 11. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu dưới đây?
A.
( )
2
2 3 1f x x x= +
B.
( )
3 15f x x= +
B.
( )
2
45 9f x x=
D.
( )
3 15f x x=−
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
+ +
2
4 3 0xx
A.
( )
; 3 1;

− +

B.
3; 1−−
C.
( )
; 1 3;

− +

D.
3; 1

−−

Câu 13. Tìm mệnh đề đúng?
A.
11
.ab
ab
B.
a b ac bc
. C.
( 0)a b ac bc c
. D.
ab
c d ac bd
.
Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0d x y + =
. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
d
Mã đề 067
A.
( )
3;4n =
B.
( )
4;3n =
C.
( )
3; 4n =
D.
( )
3; 4n =−
Câu 15. Điểm
( )
00O;
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 2 0x y .+ +
B.
2 8 0x y +
C.
20x y + +
. D.
2 5 2 0x y + +
.
Câu 16. Gọi
;I a b
là giao điểm của hai đường thẳng
: 4 0d x y
' : 3 5 0d x y
. Tính
ab
.
A.
5
2
ab
. B.
3
2
ab
. C.
9
2
ab
. D.
7
2
ab
.
Câu 17.Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2A
và có véc tơ chỉ phương
( )
1;4u =−
A.
1
24
xt
yt
=+
=+
B.
1
42
xt
yt
= +
=+
C.
1
42
xt
yt
=
=−
D.
1
24
xt
yt
=−
=+
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình:
2
20x x m + =
vô nghiệm.
A.
11m
D.
( ) ( )
; 1 1;m − +
. B.
1m
B.
1m
.
Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
8 3 0
x
x
−
−
là:
A.
8
3
;

+


. B.
32
85
;



. C.
58
23
;



. D.
85
32
;



.
Câu 20. Cho biểu thức
12
.
4
x
fx
x
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn bất phương trình
0fx
A.
; 1 .x
B.
1; .x
C.
( )
1
; 4 ;
2
x

− +


D.
; 4 1; .x
Câu 21. Tìm giá trị của m để phương trính
22
4 2 0x y x y m+ + + =
là phương trình đường tròn ?
A.
6m =
. D.
25m =
B.
5m
B.
5m
Câu 22. Cho
ab
cd
thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
a c b d
.D.
ab
cd
. B.
a c b d+ +
. B.
Câu 23. Cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 2;5AB−−
. Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm
,AB
A.
8 3 1 0xy+ + =
. B.
8 3 1 0xy+ =
. C.
3 8 30 0xy + =
. D.
3 8 30 0xy + + =
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
23
32
xx−+
là:
A.
( )
;13−
B.
( )
13; +
C.
(
; 13
D.
( )
; 13−
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0x+
là:
A.
2x −
. B.
1
2
x −
. C.
2x
. D.
1
2
x −
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
1)
3 1 3xx +
2)
32
13xx
+−
3)
2
6 5 8 2x x x +
Câu 2: Tìm m để bất phương trình sau:
( )
2
2 1 7 0mx m x m + + +
vô nghiệm.
Câu 3: Cho 2 điểm
( )
1;1A
,
( )
3;3B
.
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm là An kinh R=3.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A và B.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
2; 5C
,
5
(2; )
2
M
và đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
.
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua C và nhận
(2; 1)n =−
làm vectơ pháp tuyến
b. Tìm trên đường thẳng d hai điểm A và B đối xứng nhau qua M sao cho
ABC
có diện tích bằng 15.
Câu 5: Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c a b c
+ +
++
(với
, , 0abc
).
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 02trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN Toan Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
+ +
2
4 3 0xx
A.
( )
; 3 1;

− +

B.
3; 1−−
C.
( )
; 1 3;

− +

D.
3; 1

−−

Câu 2. Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( ) ( )( )
13= +f x x x
không âm
A.
( )
3,1
. B.
3,1
. C.
(
)
, 3 1,− +
. D.
( )
)
, 3 1,− +
.
Câu 3. Cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 2;5AB−−
. Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm
,AB
A.
3 8 30 0xy + =
. B.
3 8 30 0xy + + =
. C.
8 3 1 0xy+ + =
. D.
8 3 1 0xy+ =
.
Câu 4. Cho
ab
cd
thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
a c b d
. B.
ab
cd
. C.
a c b d+ +
. D.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình:
2
20x x m + =
vô nghiệm.
A.
1m
B.
1m
. C.
11m
D.
( ) ( )
; 1 1;m − +
.
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
8 3 0
x
x
−
−
là:
A.
8
3
;

+


. B.
32
85
;



. C.
58
23
;



. D.
85
32
;



.
Câu 7. Cho biểu thức
12
.
4
x
fx
x
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn bất phương trình
0fx
A.
; 1 .x
B.
1; .x
C.
( )
1
; 4 ;
2
x

− +


D.
; 4 1; .x
Câu 8. Gọi
;I a b
là giao điểm của hai đường thẳng
: 4 0d x y
' : 3 5 0d x y
. Tính
ab
.
A.
5
2
ab
. B.
3
2
ab
. C.
9
2
ab
. D.
7
2
ab
.
Câu 9. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
4 3 0x y m+ + =
tiếp xúc với đường tròn
(C):
22
90xy+ =
.
A.m = 3 và m = 3 B.m = 3 C.m = 3 D.m = 15 và m = 15.
Câu 10. Cho đường tròn (C):
22
4 6 3 0x y x y+ + =
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
A.
( 2;3), 4IR−=
. B.
(2; 3), 4IR−=
. C.
(2; 3), 10IR−=
. D.
( 2;3), 10IR−=
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0d x y + =
. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
( )
3;4n =
B.
( )
4;3n =
C.
( )
3; 4n =
D.
( )
3; 4n =−
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2A
và có véc tơ chỉ phương
( )
1;4u =−
A.
1
24
xt
yt
=+
=+
B.
1
42
xt
yt
= +
=+
C.
1
42
xt
yt
=
=−
D.
1
24
xt
yt
=−
=+
Câu 13. Tính khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
: 4 x 3 y 10 0
.
A.
3
,
5
dM
. B.
13
,
5
dM
. C.
7
,
5
dM
. D.
,2dM
.
Câu 14. Cho phương trình tham số của đường thẳng
32
:
43
xt
yt
=+
= +
. Một véc tơ pháp
tuyến của đường thẳng
: A.
( 3; 2)n =
B.
(3; 2)n =−
C.
( 2;3)n =−
D.
( )
3; 4n =−
Câu 15. Miền nghiệm trong hình vẽ (phần không gạch kể cả đường thẳng) là biểu diễn
hình học miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 0xy
. B. . C. . D. .
2 2 0xy+ +
2 2 0xy+ +
2 2 0xy+ +
Mã đề 137
Câu 16. Nhị thức
24f x x
luôn dương trong khoảng nào sau đây:
A.
;0
B.
2;
C.
;2
D.
0;
Câu 17. Tìm mệnh đề đúng?
A.
ab
c d ac bd
. B.
a b ac bc
. C.
( 0)a b ac bc c
. D.
11
.ab
ab
Câu 18. Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
x
−
1
1
2
+
( )
fx
0
+
0
A.
( )
= + +
2
34f x x x
B.
( )
= +
2
43f x x x
C.
( )
= +
2
21f x x x
D.
( )
+=
2
2 3 1f x x x
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0x+
là:
A.
2x −
. B.
1
2
x −
. C.
2x
.D.
1
2
x −
.
Câu 20. Điều kiện để tam thức bâc hai
( ) ( )
2
f x ax bx c a 0= + +
nhỏ hơn 0 với mọi x là:
A.
a0
0

B.
a0
0

C.
a0
0

D.
a0
0

Câu 21. Điểm
( )
00O;
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 2 0x y .+ +
B.
2 8 0x y +
C.
20x y + +
. D.
2 5 2 0x y + +
.
Câu 22. Cho phương trình tham số của đường thẳng
32
:
53
xt
yt
= +
=+
. Điểm nào thuộc đường thẳng
:
A.
(1; 2).M
B.
(1;2).N
C.
( 1; 2).P −−
D.
Câu 23. Tìm giá trị của m để phương trính
22
4 2 0x y x y m+ + + =
là phương trình đường tròn ?
A.
6m=
. B.
25m =
C.
5m
D.
5m
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
23
32
xx−+
là:
A.
( )
;13−
B.
( )
13; +
C.
(
; 13
D.
( )
; 13
Câu 25. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như hình vẽ:
A.
( )
2
2 3 1f x x x= +
B.
( )
3 15f x x= +
C.
( )
2
45 9f x x=
D.
( )
3 15f x x=−
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
1)
3 1 3xx +
2)
32
13xx
+−
3)
2
6 5 8 2x x x +
Câu 2: Tìm m để bất phương trình sau:
( )
2
2 1 7 0mx m x m + + +
vô nghiệm.
Câu 3: Cho 2 điểm
( )
1;1A
,
( )
3;3B
.
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm là A và bán kinh R=3.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A và B.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
2; 5C
,
5
(2; )
2
M
và đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
.
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua C và nhận
(2; 1)n =−
làm vectơ pháp tuyến
b. Tìm trên đường thẳng d hai điểm A và B đối xứng nhau qua M sao cho
ABC
có diện tích bằng 15.
Câu 5: Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c a b c
+ +
++
(với
, , 0abc
).
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toan Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 15 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
067
137
069
139
1
D
D
A
C
2
B
B
D
B
3
D
C
D
C
4
A
C
C
A
5
B
A
B
A
6
D
C
A
D
7
B
C
D
A
8
C
C
D
D
9
B
D
C
C
10
A
B
D
B
11
D
D
C
C
12
D
D
B
D
13
C
A
D
D
14
D
B
C
B
15
D
C
C
C
16
C
B
A
D
17
D
C
C
C
18
C
D
A
D
19
C
D
C
C
20
C
A
D
A
21
C
D
D
B
22
C
D
C
D
23
A
C
B
D
24
D
D
B
C
25
D
D
D
C
1
(2,0 đ)
a) (0,7 điểm)
3 1 3xx +
2 4 0 2xx
0,5, 0.25
b) (0,75 điểm)
32
13xx
+−
3 2 11
1 3 ( 1)( 3)
x
x x x x
+ + +
lập bảng xét dấu tập nghiệm (không có nhưng kết luận đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
(
( ; 1) 3;11s =
0.25
c) Ta có
2
6 5 8 2 + x x x
( )
2
2
2
6 5 0
8 2 0
8 2 0
6 5 8 2
+
−
−
+
xx
x
x
x x x
2
15
4
4
5 38 69 0
+
x
x
x
xx
15
4
4
25
3
3

x
x
x
x
Tập nghiệp BPT:
(
3;5S =
0.25
0,25
2
(0,5 đ)
( )
2
2 1 7 0mx m x m + + +
BPT vô nghiệm
0 5 1 0
00
1
1
5
5
0
m
am
m
m
m
+




0,25
0.25
3
(1,0 đ)
a) Phương đường tròn (C) là:
22
( 1) ( 1) 9xx+ + =
0,5
b)
(0; ), ( 1;1 ), (3;3 )I oy I b IA b IB b
, ( ) 4A B C IA IB b = =
vậy
(0;4), 10IR=
vậy ta có phương trình đường tròn (C) là
22
( 4) 10xx+ =
0,25
0.25
4
(1,0 đ)
a)pt
2( 2) 1( 5) 0 2 9 0x x x y + + = =
0,25*2
b)
Md
nên
( )
4 ;1 3A t t+
. Suy ra
( )
4 4 ;4 3B t t−−
. Ta có
( )
2
2
16 1 2 9(1 2 ) 51 2AB t t t= + =
.
Diện tích tam giác
ABC
( )
6 20 4
11
, . . .51 2 151 2
2 2 5
ABC
S d C d AB t t
++
= = =
Theo giả thiết ta có
0
15 151 2 15 1 2 1
1
ABC
t
S t t
t
=
= = =
=
.
Với
( ) ( )
0 0;1 , 4;4t A B=
.
Với
( ) ( )
1 4;4 , 0;1t A B=
.
Vậy,
( ) ( )
0;1 , 4;4AB
hoặc
( ) ( )
4;4 , 0;1AB
.
0.25
0,25
5
(0,5 đ)
3
3
1 1 1 1
3
3
a b c abc
a b c abc
+ +
+ +
( )
1 1 1
9abc
abc

+ + + +


1 1 1 9
a b c a b c
+ +
++
0,5
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN Toán– Khối lớp 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 067x = 3 − + 2t
Câu 1. Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Điểm nào thuộc đường thẳng  : y = 5 + 3t A. M (1; 2 − ). B. N(1;2). C. ( P 1 − ; 2 − ). D. Q( 3 − ;5).
Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x) = (x − ) 1 (x + ) 3 không âm A. ( 3 − ) ,1 . B. 3 − ,  1 . C. (− ,  −  3 1,+) . D. (− ,  3 − )1,+).
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): 2 2
x + y − 9 = 0 .
A.m = 3 và m = −3 B.m = −3
C.m = 3 D.m = 15 và m = −15.
Câu 4. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 . A. 3 d M, . B. 13 d M, . C. 7 d M, . D. . 5 5 5 d M, 2
Câu 5. Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 6y −3 = 0 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). A. I( 2
− ;3), R = 4 .B. I(2; 3
− ), R = 4 . C. I(2; 3
− ), R = 10 . D. I( 2 − ;3), R = 10 .
Câu 6. Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào? x 1 − 1 + 2 f (x ) − 0 + 0 − A. f (x ) = 2
x + 3x + 4 C. f (x ) = 2
x − 4x + 3 B. f (x ) = 2
x − 2x + 1 D. f (x ) = − 2 2x + 3x − 1 x = 3+ 2t
Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng  y = 4 − + 3t là : A. n = ( 3 − ; 2 − ) B. n = (3; 2 − ) C.n = ( 2 − ;3) D.n = (3; 4 − )
Câu 8. Miền nghiệm trong hình vẽ (phần không gạch kể cả đường thẳng) là biểu diễn
hình học miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. x 2y 2
0 B. 2x + y + 2  0 . C. 2x + y + 2  0 . D. x + 2y + 2  0 .
Câu 9. Nhị thức f x 2x
4 luôn dương trong khoảng nào sau đây: A. ; 0 B. 2; C. ;2 D. 0;
Câu 10. Điều kiện để tam thức bâc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c (a  0) âm với mọi x là: a   0 a   0 a   0 a   0 A.  B.  C.  D.    0   0   0   0
Câu 11. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu dưới đây? A. f ( x) 2 = 2x −3x +1 f x = − x + f x = − x f x = x − B. ( ) 3 15 B. ( ) 2 45 9 D. ( ) 3 15
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3  0 là A. (− ;  3 −    1 − ;+   ) B.  3 − ; −  1 C. (− ;  1 −    3 − ;+   ) D.  3 − ; 1 −   
Câu 13. Tìm mệnh đề đúng? 1 1 A. a b
 . B. a b
ac bc . C. a b
ac bc(c  0) . D. a b c d ac bd . a b
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 4y + 5 = 0 . Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n = (3;4) B. n = (4;3) C. n = ( 3 − ; 4 − ) D. n = (3; 4 − )
Câu 15. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3y + 2  0. B. 2x + y −8 0 C. x + y + 2 0 . D. 2
x + 5y + 2 0 .
Câu 16. Gọi I a;b là giao điểm của hai đường thẳng d : x y 4 0 và d ' : 3x y 5 0 . Tính a b . 5 3 9 7 A.a b . B. a b . C. a b . D. a b . 2 2 2 2
Câu 17.Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có véc tơ chỉ phương u = ( 1 − ;4) là x =1+ tx = 1 − + tx = 1 − − tx =1− t A.  B.  C.  D. 
y = 2 + 4t y = 4 + 2t y = 4 − 2t y = 2 + 4t
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: 2
x − 2x + m = 0 vô nghiệm. A. 1
−  m 1 D. m(− ;  − )
1 (1;+) . B. m 1 B. m 1 . 2x − 5  0
Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: 8 − 3x  0 8  3 2  5 8 8 5  A. ;+  . B. ; . C. ; . D. ; . 3    8 5    2 3   3 2   Câu 20. Cho biểu thức 1 2x f x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là x 4   A. x ; 1 . B. x 1; . C. x(− − ) 1 ; 4  ;+   D. x ; 4 1; .  2 
Câu 21. Tìm giá trị của m để phương trính 2 2
x + y − 4x + 2y + m = 0 là phương trình đường tròn ?
A. m = 6 . D. m = 25
B. m  5 B. m  5
Câu 22. Cho a b c d thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng: a b
A. a c b d .D.  .
B. a + c b + d . B. . a c  . b d c d
Câu 23. Cho hai điểm A(1; 3 − ), B( 2
− ;5). Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm , A B
A.8x + 3y +1 = 0 . B. 8x + 3y −1 = 0 . C. 3
x +8y −30 = 0. D. 3
x +8y + 30 = 0. − +
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 3  là: 3 2 A. ( ; − 13) 1 − 3;+ − ;  1 − 3 − ;  1 − 3 B. ( ) C.(  D.( )
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 2x +1 0 là: 1 1 A. x  2
− . B. x  − . C. x  2. D. x  − . 2 2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: 3 2
1) 3x −1  x + 3 2)  3) 2
x + 6x −5  8− 2x x +1 x − 3
Câu 2: Tìm m để bất phương trình sau: 2 mx − 2(m+ )
1 x + m + 7  0 vô nghiệm.
Câu 3: Cho 2 điểm A( 1 − ; ) 1 , B(3; ) 3 .
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm là A và bán kinh R=3.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A và B. 5
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho C (2; 5
− ), M (2; ) và đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 . 2
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua C và nhận n = (2; 1
− ) làm vectơ pháp tuyến
b. Tìm trên đường thẳng d hai điểm A và B đối xứng nhau qua M sao cho ABC có diện tích bằng 15. 1 1 1 9
Câu 5: Chứng minh rằng: + +  (với a, , b c  0 ). a b c a + b + c
------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN Toan – Khối lớp 10
(Đề thi có 02trang)
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 137
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3  0 là A. (− ;  3 −    1 − ;+   ) B.  3 − ; −  1 C. (− ;  1 −    3 − ;+   ) D.  3 − ; 1 −   
Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x) = (x − ) 1 (x + ) 3 không âm A. ( 3 − ) ,1 . B. 3 − ,  1 . C.(− ,  −  3 1,+) . D.(− ,  3 − )1,+).
Câu 3. Cho hai điểm A(1; 3 − ), B( 2
− ;5). Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm , A B A. 3
x +8y −30 = 0 . B. 3
x +8y + 30 = 0. C.8x + 3y +1= 0 . D. 8x + 3y −1= 0 .
Câu 4. Cho a b c d thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng: a b
A. a c b d . B.  .
C. a + c b + d . D. . a c  . b d c d
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: 2
x − 2x + m = 0 vô nghiệm.
A. m 1 B. m 1 . C. 1
−  m 1 D. m(− ;  − ) 1 (1;+) . 2x − 5  0
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: 8 − 3x  0 8  3 2  5 8 8 5  A. ;+  . B. ; . C. ; . D. ; . 3    8 5    2 3   3 2   Câu 7. Cho biểu thức 1 2x f x
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là x 4   A. x ; 1 . B. x 1; . C. x(− − ) 1 ; 4  ;+   D. x ; 4 1; .  2 
Câu 8. Gọi I a;b là giao điểm của hai đường thẳng d : x y 4 0 và d ' : 3x y 5 0 . Tính a b . 5 3 9 7 A.a b . B. a b . C. a b . D. a b . 2 2 2 2
Câu 9. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): 2 2
x + y − 9 = 0 .
A.m = 3 và m = −3 B.m = −3 C.m = 3 D.m = 15 và m = −15.
Câu 10. Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 6y −3 = 0 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). A. I( 2
− ;3), R = 4. B. I(2; 3
− ), R = 4 . C. I(2; 3
− ), R = 10 . D. I( 2 − ;3), R = 10 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 4y + 5 = 0 . Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n = (3;4) B.n = (4;3) C.n =( 3 − ; 4 − ) D.n = (3; 4 − )
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có véc tơ chỉ phương u = ( 1 − ;4) là x =1+ tx = 1 − + tx = 1 − − tx =1− t A.  B.  C.  D. 
y = 2 + 4t y = 4 + 2t y = 4 − 2t y = 2 + 4t
Câu 13. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 . A. 3 d M, . B. 13 d M, . C. 7 d M, . D. . 5 5 5 d M, 2 x = 3+ 2t
Câu 14. Cho phương trình tham số của đường thẳng  :  . Một véc tơ pháp y = 4 − + 3t
tuyến của đường thẳng  là : A. n = ( 3 − ; 2 − ) B.n = (3; 2 − ) C.n = ( 2 − ;3) D.n = (3; 4 − )
Câu 15. Miền nghiệm trong hình vẽ (phần không gạch kể cả đường thẳng) là biểu diễn
hình học miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. x 2y 2 0.
B. 2x + y + 2  0 . C. 2x + y + 2  0 . D. x + 2y + 2  0 .
Câu 16. Nhị thức f x 2x
4 luôn dương trong khoảng nào sau đây: A. ; 0 B. 2; C. ;2 D. 0;
Câu 17. Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. a b c d ac bd . B. a b
ac bc . C. a b
ac bc(c  0) . D. a b   . a b
Câu 18. Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào? x 1 − 1 + 2 f (x ) − 0 + 0 − A. f (x ) = 2 x + 3x + 4 B. f (x ) = 2
x − 4x + 3 C. f (x ) = 2 x − 2x + 1
D. f (x ) = − 2 2x + 3x − 1
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2x +1 0 là: 1 1 A. x  2
− . B. x  − . C. x  2 x  − . 2 .D. 2
Câu 20. Điều kiện để tam thức bâc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c (a  0) nhỏ hơn 0 với mọi x là: a   0 a   0 a   0 a   0 A.  B.  C.  D. 
  0   0   0   0
Câu 21. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3y + 2  0. B. 2x + y −8 0 C. x + y + 2 0 . D. 2
x + 5y + 2 0 . x = 3 − + 2t
Câu 22. Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Điểm nào thuộc đường thẳng  : y = 5 + 3t A. M (1; 2 − ). B. N(1;2). C. ( P 1 − ; 2 − ). D. Q( 3 − ;5).
Câu 23. Tìm giá trị của m để phương trính 2 2
x + y − 4x + 2y + m = 0 là phương trình đường tròn ?
A. m = 6. B. m = 25
C. m  5 D. m  5 − +
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 3  là: 3 2 A. ( ; − 13) 1 − 3;+ − ;  1 − 3 − ;  1 − 3 B. ( ) C.(  D.( )
Câu 25. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như hình vẽ: A. f ( x) 2 = 2x −3x +1 f x = − x + f x = − x f x = x − B. ( ) 3 15 C. ( ) 2 45 9 D. ( ) 3 15
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: 3 2
1) 3x −1  x + 3 2)  3) 2
x + 6x −5  8− 2x x +1 x − 3
Câu 2: Tìm m để bất phương trình sau: 2 mx − 2(m+ )
1 x + m + 7  0 vô nghiệm.
Câu 3: Cho 2 điểm A( 1 − ; ) 1 , B(3; ) 3 .
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm là A và bán kinh R=3.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A và B. 5
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho C (2; 5
− ), M (2; ) và đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 . 2
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua C và nhận n = (2; 1
− ) làm vectơ pháp tuyến
b. Tìm trên đường thẳng d hai điểm A và B đối xứng nhau qua M sao cho ABC có diện tích bằng 15. 1 1 1 9
Câu 5: Chứng minh rằng: + +  (với a, , b c  0 ). a b c a + b + c
------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN Toan – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 067 137 069 139 1 D D A C 2 B B D B 3 D C D C 4 A C C A 5 B A B A 6 D C A D 7 B C D A 8 C C D D 9 B D C C 10 A B D B 11 D D C C 12 D D B D 13 C A D D 14 D B C B 15 D C C C 16 C B A D 17 D C C C 18 C D A D 19 C D C C 20 C A D A 21 C D D B 22 C D C D 23 A C B D 24 D D B C 25 D D D C 1
a) (0,7 điểm) 3x −1  x + 3 (2,0 đ)
2x − 4  0  x  2 0,5, 0.25 3 2  b) (0,75 điểm) x +1 x − 3 3 2 x −11    0,25 x +1 x − 3 (x +1)(x + 3)
lập bảng xét dấu tập nghiệm (không có nhưng kết luận đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,25 s = (− ;  1 − ) (3;1  1 0.25
x + x −  − x c) Ta có 2 6 5 8 2 2 
−x + 6x − 5  0     8 − 2x  0    8 − 2x  0  0.25  2 2 
−x + 6x − 5   (8− 2x)  1   x  5  1   x  5       x  4   x  4      x  4  x  4      25 2   5
x + 38x − 69  0 3  x    3
Tập nghiệp BPT: S = (3;  5 0,25 2 2 mx − 2(m+ )
1 x + m + 7  0 (0,5 đ)   0 −5m +1  0    0,25 a  0 m  0 BPT vô nghiệm  1 m  1   5  m  5 0.25 m  0 3
a) Phương đường tròn (C) là: 2 2
(x +1) + (x −1) = 9 (1,0 đ) 0,5
b) I oy I (0;b), I ( A 1
− ;1− b), IB(3;3− b) vì ,
A B (C)  IA = IB b = 4 0,25
vậy I (0;4), R = 10 vậy ta có phương trình đường tròn (C) là 2 2
x + (x − 4) =10 0.25 4 a)pt 2(x − 2) + 1
− (x + 5) = 0  2x y −9 = 0 0,25*2 (1,0 đ)
b) Vì M d nên A(4t;1+ 3t). Suy ra B(4 − 4t;4 −3t) . Ta có 0.25 AB = ( − t)2 2 16 1 2
+ 9(1− 2t) = 5 1− 2t . 1 1 + +
Diện tích tam giác ABC S = = − = − ABC d (C,d ) 6 20 4 .AB .
.5 1 2t 15 1 2t 2 2 5 t = 0
Theo giả thiết ta có S
=15 15 1− 2t =15  1− 2t =1  ABC  . t =1
Với t = 0  A( 0; ) 1 , B(4;4) .
Với t =1 A(4;4), B(0; ) 1 . Vậy, A( 0; )
1 , B(4;4) hoặc A(4;4), B(0; ) 1 . 0,25 5 1 1 1 1 (0,5 đ) 3  + +  3   1 1 1 9 a b c
abc  (a + b + c) 1 1 1 + +  9  + +  0,5     a b c a b c a + b + c 3
a + b + c  3 abc