Đề thi giữa HK2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (giải chi tiết)-Đề 3

Đề thi giữa HK2 Toán 11 Chân trời sáng tạo giải chi tiết-Đề 3 được soạn dưới dạng file  PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HỌC 2023-2024
Môn:TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án đúng nhất.
Câu 1: Vi
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
10 ( 10)

=
. B.
2
10 10
=
. C.
( )
2
10 (100)

=
. D.
( )
2
2
10 (10)

=
.
Câu 2: Cho biu thc
vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
=
vi mi s
,ab
dương và
1a
.
B.
1
log
log
a
b
b
a
=
vi mi s
,ab
dương và
1a
.
C.
log log log
a a a
b c bc+=
vi mi s
,ab
dương và
1a
.
D.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
vi mi s
,,abc
dương và
1a
.
Câu 4: Cho
0a
a1
, khi đó
5
log
a
a
bng
A.
1
5
. B.
1
5
. C. 5 . D. -5
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
4
logyx=
A.
( )
;0
. B.
)
0;
+
. C.
( )
0;
+
. D.
( )
;

−+
.
Câu 6: Tìm hàm s đồng biến trên
R
.
A.
( )
3
x
fx=
. B.
( )
3
x
fx
=
. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Câu 7: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x =
A.
9
2
x =
. B.
9x =
. C.
4x =
. D.
8x =
.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
23
x
A.
( )
3
log 2;
+
, B.
( )
2
;log 3
, C.
( )
3
;log 2
, D.
( )
2
log 3;
+
.
Câu 9: Ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm
O
cho trước có mt và ch một đường thng vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
B. Qua một điểm
O
cho trước có mt mt phng duy nht vuông góc vi một đường thng
Δ
cho
trước.
C. Hai đường thng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và ch mt mt phng cha
đường thng này và vuông góc với đường thng kia.
D. Qua một điểm
O
cho trước có mt và ch một đường thng vuông góc vi một đường thng
cho trước.
Câu 10: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thng
AB
BC
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 11: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
a
và mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt phng
( )
Q
.
B. Góc giữa đường thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
b
và mt phng
( )
P
thì đường thng
a
song song với đường thng
b
.
C. Góc giữa đường thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
b
và mt phng
( )
P
thì đường thng
a
song song hoc trùng với đường thng
b
.
D. Góc giữa đường thng và mt phng bng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu ca nó trên
mt phẳng đã cho.
Câu 12: Cho t din
MNPQ
có hai tam giác
MNP
QNP
là hai tam giác cân lần lượt ti
M
Q
. Góc giữa hai đường thng
MQ
NP
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biu thc
42
16 2
log log
2
xx
Q
+
=
vi
x
là s thc khác 0 . Vy
a)
0Q
b) Khi
2x =
thì
8Q =
c) Khi
2x =−
thì
8Q =−
d) Khi
3x =
thì
9Q =
Câu 2. Cho phương trình
( )
2
5
log 3 21 1 *xx + =
, biết phương trình có hai nghiệm
( )
1 2 1 2
,x x x x
.
Khi đó:
a) Phương trình
( )
*
có chung tp nghim với phương trình
2
3 4 0xx =
b) Tng các nghim của phương trình (*) bằng 4
c) 3 s
12
; ;8xx
to thành mt cp s cng.
d)
12
lim( 2) lim( 2) 1
x x x x
xx
→→
+ =
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
. Cho biết
3, ,SA a SA AB SA AD=
.
Khi đó:
a)
( )
, 90AB SA =
b)
SA CD
c)
( ) ( )
,,SD BC SD CD=
d)
60SDA =
Câu 4. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. K
( )
OH ABC
ti
H
. Khi đó:
a)
,,OA BC OB AC OC AB
.
b) Tam giác
ABC
có ba góc nhn.
c)
H
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
d)
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
=++
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S ng vi khun
V
trong phòng thí nghim tính theo công thc
( )
0
.2
t
s t s=
trong đó
0
s
s ng vi khun
V
lúc đầu,
( )
st
là s ng vi khun có trong
t
phút. Biết sau 3 phút thì s ng
vi khun
A
là 625 nghìn con. Hi sau 9 phút thì s ng vi khun
V
bao nhiêu?
Câu 2. Cho s thc
a
thõa mãn
01a
. Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2
2log 12 3log 5 log 15 log 150A = +
.
Câu 3. Tìm tt c giá tr
m
để: Hàm s
( )
2
ln 2 1y x x m= +
có tập xác định là
R
.
Câu 4. S ng ca mt loài vi khun trong phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( )
rt
S t A e=
, trong đó
A
là s ng vi khuẩn ban đầu,
( )
St
là s ng vi khun có sau
t
(phút),
r
là t l tăng trưởng
( 0),rt
(tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khun ban
đầu có 500 con và sau 6 gi có 2000 con. Hi ít nht bao nhiêu gi, k t lúc bắt đầu, s ng vi
khuẩn đạt ít nht 120000 con?
Câu 5. Cho t din
ABCD
,3AC a BD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
.
Biết
AC
vuông góc vi
BD
. Tính độ dài
MN
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
với đáy
ABCD
là hình vuông.
K
AH SB
. Tìm s đo của góc
( )
( )
,AH SBC
.
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn:TOÁN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?  A.   10 = ( 10) . B.  2   10 = 10 . C. ( )2 10 = (100) . D. (   10 )2 2 = (10) . 1 1
Câu 2: Cho biểu thức 2 3 6
P = x x  x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.
log b = log b với mọi số a, b dương và a  1. a a 1 B. log b =
với mọi số a, b dương và a  1. a log a b
C. log b + log c = log bc với mọi số a, b dương và a  1. a a a log a D. log c b = với mọi số a, ,
b c dương và a  1. a log b c
Câu 4: Cho a  0 và a  1, khi đó 5 log a bằng a 1 1 A. . B. − . C. 5 . D. -5 5 5
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log x là 4 A. (  − ;0) . B. 0;  + ). C. (0;  + ) . D. (  − ;  + ) .
Câu 6: Tìm hàm số đồng biến trên R . x   A. ( ) 3x f x = . B. ( ) 3 x f x − = . C. f ( x) 1 =   . D. f ( x) 3 = .  3  3x
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 2x = 2 là 3 ( ) 9 A. x = .
B. x = 9 .
C. x = 4 . D. x = 8 . 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là A. (log 2;  + , B. (  − ;log 3 , C. (  − ;log 2 , D. (log 3;  + . 2 ) 3 ) 2 ) 3 )
Câu 9: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng Δ cho trước.
C. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 , góc giữa hai đường thẳng AB B C  là A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 11: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q)
thì mặt phẳng ( P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q) .
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P)
thì đường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P)
thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
Câu 12: Cho tứ diện MNPQ có hai tam giác MNP QNP là hai tam giác cân lần lượt tại M
Q . Góc giữa hai đường thẳng MQ NP bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 4 2 +
Câu 1. Cho biểu thức log log 16 2 = 2 x x Q
với x là số thực khác 0 . Vậy a) Q  0
b) Khi x = 2 thì Q = 8 c) Khi x = 2 − thì Q = 8 −
d) Khi x = 3 thì Q = 9
Câu 2. Cho phương trình 2 log
x − 3x + 21 = 1 * , biết phương trình có hai nghiệm x , x x x . 1 2 ( 1 2 ) 5 ( ) Khi đó: a) Phương trình ( )
* có chung tập nghiệm với phương trình 2
x − 3x − 4 = 0
b) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 4
c) 3 số x ; x ;8 tạo thành một cấp số cộng. 1 2
d) lim(x − 2) + lim (x − 2) = 1 − xx xx 1 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a . Cho biết SA = a 3, SA A , B SA AD . Khi đó: a) ( A , B SA) = 90 b) SA CD c) (S , D BC ) = (S , D CD) d) SDA = 60
Câu 4. Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc. Kẻ OH ⊥ ( ABC) tại H . Khi đó:
a) OA BC,OB AC,OC AB .
b) Tam giác ABC có ba góc nhọn.
c) H là trọng tâm của tam giác ABC . 1 1 1 1 d) = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số lượng vi khuẩn V trong phòng thí nghiệm tính theo công thức ( ) = .2t s t s trong đó s là 0 0
số lượng vi khuẩn V lúc đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn có trong t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng
vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn V bao nhiêu?
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức
A = 2log 12 + 3log 5 − log 15 − log 150 . 2 2 2 2
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y = ( 2
ln x − 2x m + )
1 có tập xác định là R .
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) rt
S t = Ae , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t ) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r
là tỉ lệ tăng trưởng (r  0),t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu có 500 con và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi
khuẩn đạt ít nhất 120000 con?
Câu 5. Cho tứ diện ABCD AC = a, BD = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Biết AC vuông góc với BD . Tính độ dài MN .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) với đáy ABCD là hình vuông.
Kẻ AH SB . Tìm số đo của góc ( AH ,(SBC )) .