Đề thi giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Newton – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 nội dung đề thi giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Newton – Hà Nội, kỳ thi được diễn ra vào ngày 01/03/2019 nhằm giúp giáo viên bộ môn Toán đánh giá lại toàn bộ kiến thức Toán 11 học sinh đã được học kỳ đầu học kỳ 2 năm học 2018 – 2019 đến nay.

Trang 1/13 - WordToan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS THPT NEWTON
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019
M
ôn: Toán
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
, , , AA a AB b AC c BC d
   


trong các đẳng thức
sau, đăng thức nào đúng?
A.
abc d


. B.
abc

. C.
0bcd

. D.
0abcd


.
Câu 2. Xác định giá trị thực
k
để hàm số

2016
2
khi 1
2018 1 2018
khi 1
xx
x
fx
xx
kx


liên tục tại
1x
.
A.
1k
. B.
2017. 2018
2
k
.
C.
20016
2019
2017
k
. D.
22019k
.
Câu 3. Kết quả của giới hạn
1
lim
2
n



bằng
A.
0
. B.

. C.
1
2
. D.

.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song
với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 5. Tìm
a
để hàm số

2
2
ax 1 khi 2
2 3 khi x 2
xx
fx
xxa


có giới hạn khi
2x
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 6. Đặt


2
2
11fn n n
, xét dãy số

n
u
sao cho

 
1 . 3 . 5 ... 2 1
.
2. 4. 6... 2
n
ff f fn
u
fff fn
Tìm

lim
n
nu
.
A.

1
lim
3
n
nu
. B.

1
lim .
2
n
nu
C.

lim 2.
n
nu
D.

lim 3.
n
nu
Câu 7. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
''BD
'.AA
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
45
.
Câu 8. Để hàm số
2
32 khi 1
4 khi 1
xx x
y
xa x


liên tục tại điểm
1x 
thì giá trị của
a
A. 4. B. 1. C.
1
. D.
4
.
Câu 9. m tt cc giá tr ca tham s
m
để phương trình

32
12 30mxmxxm
nghiệm thuộc
khoảng

0;1
A.
0m
. B.
1
0
3
m
. C.
0m
. D.
1
0
3
m
.
Trang 2/13Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 10. Kết quả của giới hạn
2
2
lim
1
n
n
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
3
.
Câu 11.
Kết quả của giới hạn

11 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn






bằng:
A.
0
. B.
1
2
.
C.
1
. D.  .
Câu 12.
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A.
Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Câu 13.
Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
Hàm số gián đoạn tại
1
x
. B. Hàm số liên tục trên
.
C.
Hàm số liên tục trên
\1
. D. Hàm số liên tục tại
1x 
.
Câu 14.
Kết quả của giới hạn
2
lim 1nn bằng
A.

. B.
2
n
. C.

. D.
0
.
Câu 15.
Kết quả của giới hạn
2
13
lim
21
nn
n

bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 16.
Cho tứ diện đều
A
BCD cạnh
a
. Tích vô hướng
.
A
BCD
 
bằng?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
0
.
Câu 17.
Cho hình hộp chữ nhật .
A
BCDABCD

. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
DABAC



. B.
A
BABAAAD


   
.
C.
A
CABAAAD


   
. D.
A
DABADAC


   
.
Câu 18.
Với giá trị nào của tham số m thì
2
1
lim 3 2 0
x
mx x m


.
A.
3m 
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
3m
.
Câu 19.
Cho (x)
f
là đa thức thỏa mãn
2
(x) 20
lim 10
2
x
f
x
. Tình
3
2
2
6(x) 5 5
lim
6
x
f
xx


.
A.
4
15
T .
B.
12
25
T .
C.
6
25
T .
D.
4
25
T .
Câu 20.
Phương trình
72
250xxx  có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?.
A.

0;1
. B.
1; 2
. C.
1; 0
. D.

2;3
.
Câu 21.
Cho hình lăng trụ .
A
BC A B C

. Gọi
M
, N lần lượt trung điểm của
BB
và CC
. Gọi
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
A
MN
A
BC

. Khẳng định nào sau đây đúng?.
A.
//
B
C
. B.
// AB
. C.
// AC
. D.
// AA
.
Câu 22.
Kết quả của giới hạn
2
2
56
lim
2
x
xx
x
-+
-
.
A.
1
. B.
2-
. C.
0
. D.
1-
.
Câu 23.
Kết quả của giới hạn
1
1
lim
1
n
m
x
x
x
-
-
,
()
*
,mnÎ
.
A.
1
1
n
m
-
-
. B.
n
m
. C.
1
1
n
m
+
+
. D.
!
!
n
m
.
Câu 24. Cho hình hộp .
A
BCDABCD

. Gọi
M
trung điểm của
A
B . Mặt phẳng

M
AC

cắt hình hộp
.
A
BCDABCD

theo thiết diện là hình gì?
Trang 3/13 - WordToan
A. Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Câu 25.
Kết quả của giới hạn
2
1
lim 3 1
x
xx

bằng:
A.
2 . B.
0
. C. 1. D. 1 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm)
Tính các giới hạn sau:
a)
2 2017
lim
32018
n
n
. b)
2
2
310
lim
2
x
xx
x

. c)
3
3
15
lim
3
x
xx
x

.
Câu 27. (1,5 điểm)
Cho tứ diện đều
SABC
cạnh
a
. Gọi
,IJ
lần lượt là trọng tâm tam giác
,SBA SBC
,
K
điểm trên cạnh
B
C
sao cho
3
B
CCK
.
a) Chứng minh

//IJK SAC
.
b)
Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi
IJK
.
Câu 28. (0,5 điểm)
Tìm tất c các giá tr của tham s
m
để phương trình
32
322 30xx m xm
có
ba nghiệm
123
,,
x
xx
thỏa mãn
123
1.
x
xx
------------- HẾT -------------
Trang 4/13Diễn đàn giáo viên Toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D A B C A B C B D C C B D C A D B A D B A D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho hình lăng trụ tam giác
111
.
A
BC A B C . Đặt
1
, , ,
A
A a AB b AC c BC d
   


trong các đẳng
thức sau, đăng thức nào đúng?
A.
abc d


. B.
abc

. C.
0bcd

. D.
0abcd


.
Lời giải
Chọn C
Đẳng thức C đúng vì
00bcd ABACBC
  


0CB BC
 
0CC

.
Câu 2.
Xác định giá trị thực
k
để hàm số

2016
2
khi 1
2018 1 2018
khi 1
xx
x
fx
xx
kx


liên tục tại
1
x
.
A.
1k
. B.
2017. 2018
2
k
.
C.
20016
2019
2017
k
. D. 2 2019k .
Lời giải
Chọn D
Xét

2016 2016
11 1
221
lim lim lim .
1
2018 1 2018 2018 1 2018
xx x
xx xx x
fx
x
xx xx


 


 

.
Ta có


11
1 2018 1 2018
1
lim lim
2018 1 2018
2018 1 2018 2018 1 2018
xx
xxx
x
xx
xx xx



 



1
1 2018 1 2018
2 2019
lim
2017 1 2017
x
xxx
x


.
Lại có
2016 2016
11
211
lim lim
11
xx
x
xxx
xx

 

2015 2014
1
1 ... 1 1
lim 2017
1
x
xx x x x
x


.
Trang 5/13 - WordToan
Vậy
1
lim 2 2019
x
fx
.
Hàm số
f
x
liên tục tại
1
x
khi và chỉ khi
1
lim 1 2 2019
x
f
xf k

.
Câu 3.
Kết quả của giới hạn
1
lim
2
n



bằng
A.
0
. B.  . C.
1
2
.
D. .
Lời giải
Chọn A
lim 0
n
q nếu
1q
.
1
1
2
nên
1
lim 0
2
n



.
Câu 4.
Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A.
Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
B.
Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
C.
Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D.
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn D
Phương án A, B, C đúng theo các tính chất của hai mặt phẳng song
Phương án D sai vì hai mặt phẳng không phân biệt nên chúng có thể trùng nhau
Câu 5.
Tìm
a
để hàm số

2
2
ax 1 khi 2
2 3 khi x 2
xx
fx
xxa


có giới hạn khi
2x
A.
1
. B.
1
2
.
C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có


2
22
lim lim ax 1 5 2
xx
f
xx a



2
22
lim lim 2 3 6 3
xx
f
x xxa a



Hàm số có giới hạn khi
2x
khi và chỉ khi
22
lim lim 5 2 6 3 1
xx
fx fx a a a



Vậy
1a 
Câu 6.
Đặt

2
2
11fn n n
, xét dãy số

n
u
sao cho
 
1 . 3 . 5 ... 2 1
.
2. 4. 6... 2
n
ff f fn
u
f
ff fn
Tìm

lim
n
nu
.
A.
1
lim
3
n
nu
. B.
1
lim .
2
n
nu
C.
lim 2.
n
nu
D.
lim 3.
n
nu
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Trang 6/13Diễn đàn giáo viên Toán
  






 



2
242
2
44
22 22
2
22 2 2
111211
12 12 1 14 121
141 121 111
fn n n n nn n
nnnnn nnnn
nnn n n n n







 

Từ đó ta có:

2
2
21 21 1.4 1fk k k




2
2
2211.41fk k k



Suy ra



2
22
21 1
21026 2
. . ...
10 26 50
21 1 21 1
n
n
u
nn


 


22
2
221
lim lim . lim
2
21 1 1 1
2
n
nu n
n
nn










.
Câu 7.
Cho hình lập phương .'' ' '
A
BCD A B C D . Tính góc giữa hai đường thẳng
''
B
D
'.
A
A
A.
0
30 . B.
0
60 . C.
0
90 . D.
0
45 .
Lời giải
Chọn C
.' ' ' '
A
BCD A B C D là hình lập phương nên ta có
'';''.'''.'0AA BB BABB BCBB
     
và
'' '' ''
B
DBABC
  
.
Khi đó
' '.' ' ' ' '.' ' '.' ' '.' 0 ' ' '
B
DAA BA BC BB BABB BCBB BD AA
       
.
Vậy
0
'',' 90.BD AA
Câu 8.
Để hàm số
2
32 khi 1
4 khi 1
xx x
y
xa x


liên tục tại điểm
1x  thì giá trị của
a
A.
4. B. 1. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục tại điểm




11
1lim lim 1
xx
xfxfxf

 

(*).
Với
 








2
2
11
11
113120
lim lim 3 2 0
lim lim 4 4
xx
xx
f
fx x x
fx x a a


 
 



.

*404aa
.
C
D
C'
A
B
D
'
A
'
B
'
Trang 7/13 - WordToan
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
32
12 30m x mxxm
nghiệm
thuộc khoảng

0;1
A.
0m
. B.
1
0
3
m.
C.
0m
. D.
1
0
3
m.
Lời giải
Chọn B
Đặt

32
12 3
f
x m x mxxm
.
Ta có


03
16 2
fm
fm

.
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng

1
0;1 0 . 1 0 3 6 2 0 0
3
ff mm m
Câu 10.
Kết quả của giới hạn
2
2
lim
1
n
n
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
2
2
2
20
lim lim 0
1
11
1
n
n
n
n

Câu 11.
Kết quả của giới hạn

11 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn






bằng:
A.
0
. B.
1
2
.
C.
1
. D.  .
Lời giải
Chọn B
Với mọi
*
k
thì

1111
2121 22121kk k k





, do đó

11 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn






11111 1
lim 1
23352121nn





111
lim 1
2212n




.
Câu 12.
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A.
Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Lời giải
Chọn D
Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song nên hình chiếu của nó không thể là hình thang.
Câu 13.
Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
Hàm số gián đoạn tại
1
x
. B. m số liên tục trên
.
C.
Hàm số liên tục trên
\1
. D. Hàm số liên tục tại
1x 
.
Lời giải
Chọn C
Ta Tập xác định của m số

;1 1;D 
do đó hàm sliên tục trên các khoảng
;1

1;
.
Câu 14.
Kết quả của giới hạn

2
lim 1nn
bằng
Trang 8/13Diễn đàn giáo viên Toán
A.  . B.
2
n
. C.  . D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có

22
2
11
lim 1 lim 1nn n
nn







.
Mặt khác:
2
limn 
;
2
11
lim 1 1
nn




.
Suy ra

22
2
11
lim 1 lim 1nn n
nn







.
Câu 15.
Kết quả của giới hạn
2
13
lim
21
nn
n

bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2
2
2
1
1
13
13
13
lim lim lim
21 21 21
nn
n. n
n
nn
n
nn n








2
2
1
1
13
13
lim lim
1
1
2
2
n
n
n
n
n
n









.
Mặt khác:
22
11
lim 0 lim 1 3 4
nn





;
11
lim 0 lim 2 2
nn




.
Suy ra:
2
2
1
13
13 4
lim lim 2
1
21 2
2
nn
n
n
n



.
Câu 16.
Cho tứ diện đều
A
BCD
cạnh
a . Tích vô hướng
.
A
BCD
 
bằng?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a . D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm của .CD
M
D
C
B
A
Trang 9/13 - WordToan
A
BCD
là tứ diện đều nên

.0.
CD BM
CD ABM CD AB CD AB
CD AM
 
 
Câu 17.
Cho hình hộp chữ nhật .
A
BCDABCD

. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
A
DABAC



. B.
A
BABAAAD


   
.
C.
A
CABAAAD


  
. D.
A
DABADAC


   
.
Lời giải
Chọn C
Theo qui tắc hình hộp thấy
A
CABAAAD


  
đúng.
Câu 18.
Với giá trị nào của tham số m thì
2
1
lim 3 2 0
x
mx x m


.
A.
3m 
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 
2
1
2
lim 3 2 0
.1 3.1 2 0
3
x
mx x m
mm
m




Câu 19.
Cho
(x)
f
là đa thức thỏa mãn
2
(x) 20
lim 10
2
x
f
x
. Tình
3
2
2
6(x) 5 5
lim
6
x
f
xx


.
A.
4
15
T
.
B.
12
25
T
.
C.
6
25
T
.
D.
4
25
T
.
Lời giải
Chọn D
2
(x) 20
lim 10
2
x
f
x
nên
(x) 20f
khi
2x
Ta có:

3
2
22
2
3
3
6(x) 5 5
6 (x) 5 125
lim lim
6
2 3 6 (x) 5 5. 6 (x) 5 25
xx
f
f
xx
xx f f









2
2
3
3
(x) 20 6
lim .
2
3 6 (x) 5 5. 6 (x) 5 25
x
f
x
xf f










2
3
3
6
10.
5. 6. 5 20 5. 6.20 5 25
4
.
25



Câu 20.
Phương trình
72
250xxx  có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Trang 10/13 Diễn đàn giáo viên Toán
A.
0;1
. B.
1; 2
. C.
1; 0
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s

72
25
f
xx xx
liên tục trên
D
.
Ta có:
130f 
;
2 129 0f 
.
Ta thấy
1. 2 0ff
do đó
0fx
có nghiệm thuộc khoảng
1; 2
.
Câu 21.
Cho hình lăng trụ
.
A
BC A B C

. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
B
B
CC
. Gọi
giao
tuyến của hai mặt phẳng
A
MN
A
BC

. Khẳng định nào sau đây đúng?.
A.
//
B
C
. B.
// AB
. C.
// AC
. D.
// AA
.
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra ta có:
// //
B
CMNBC

.
Trong

A
CC A

gọi
IANAC


.
Khi đó hai mặt phẳng
A
MN
và
A
BC

điểm chung
I
và ln lưt đi qua hai đưng thng
song song
M
N ;
B
C

.
Do đó, giao tuyến của hai mặt phẳng
A
MN
và
A
BC

đường thẳng
qua
I
song song
với
B
C

// BC
.
Câu 22.
Kết quả của giới hạn
2
2
56
lim
2
x
xx
x
-+
-
.
A.
1
. B.
2-
. C.
0
. D.
1-
.
Lời giải
Chọn D
(
)
(
)
()
22
23
lim lim 3 2 3 1
2
xx
xx
x
x

--
=-=-=-
-
.
Câu 23.
Kết quả của giới hạn
1
1
lim
1
n
m
x
x
x
-
-
,
()
*
,mnÎ
.
A.
1
1
n
m
-
-
. B.
n
m
. C.
1
1
n
m
+
+
. D.
!
!
n
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
I
N
M
C'
B
'
A'
C
B
A
Trang 11/13 - WordToan
1
1
lim
1
n
m
x
x
x
-
-
112 2
112 2
1
... 1
lim
... 1
nn n n n
mm m m m
x
xx x x x xx
xx x x x xx
--- -
--- -
- + - + +-+-
=
-+-+ +-+-
() () ()
() () ()
12
12
1
1 1 ... 1
lim
11...1
nn
mm
x
xx x x x
xx x x x
--
--
-+ -++ -
=
-+ -++ -
(
)
(
)
()
(
)
12
12
1
1 ... 1
lim
1...1
nn
mm
x
xxx
xx x
--
--
-+++
=
-+++
12
12
1
... 1
lim
... 1
nn
mm
x
x
xn
x
xm
--
--
+++
==
+++
.
Câu 24. Cho hình hộp
.
A
BCDABCD

. Gọi
M
trung điểm của
A
B
. Mặt phẳng
M
AC

cắt hình hộp
.
A
BCDABCD

theo thiết diện là hình gì?
A.
Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn A
Gọi N là trung điểm của
B
C , ta có // //
M
NACAC

nên
M
NMAC

.
 
;
;
MA C ABB A MA MA C ABCD MN
M
AC BCCB NC MAC ABCD AC
 

  

Thiết diện thu được là tứ giác
M
NC A

. Do //
M
NAC

nên
M
NC A

là hình thang.
Câu 25.
Kết quả của giới hạn
2
1
lim 3 1
x
xx

bằng:
A.
2 . B. 0 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy

2
31
f
xx x liên tục tại 1
x
nên
2
1
lim 3 1 1 1
x
xx f

.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm)
Tính các giới hạn sau:
a)
2 2017
lim
32018
n
n
. b)
2
2
310
lim
2
x
xx
x

. c)
3
3
15
lim
3
x
xx
x

.
Lời giải
a)
2017 2017
22
2 2017
lim lim lim
2018 2018
3 2018
33
n
n
nn
n
n
nn









2017
2017
lim 2
lim 2 lim
20 2
2018
2018
30 3
lim 3 lim
lim 3
n
n
n
n







b)

2
22 2
25
310
lim lim lim 5 2 5 7
22
xx x
xx
xx
x
xx





C
D
C'
A
B
D
'
A
'
B'
Trang 12/13 Diễn đàn giáo viên Toán
c)
33 3
33 33
15 1225 1225
lim lim lim lim
3333
xx xx
xx x x x x
xxxx

  


Ta có:





2
2
33 3
12
12 12
12
lim lim lim
3
312 312
xx x
x
xx
x
x
xx xx


 


 



33
3
111
lim lim
4
12 312
312
xx
x
x
xx


 

Có:



2
333
3
2
33
33
25425 5
25
lim lim
3
342 5 5
xx
xxx
x
x
xxx









3
3
3
2
3
33
25
lim
342 5 5
x
x
xxx












2
3
33
2
3
33
2
3
33
85
lim
342 5 5
3
lim
342 5 5
1
lim
42 5 5
x
x
x
x
xxx
x
xxx
xx





2
33
111
444 12
4235 35




Vậy:
33
333
15 1225111
lim lim lim
3334126
xxx
xx x x
xxx

 


Câu 27. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều
SABC
cạnh
a
. Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm tam giác
,SBA SBC
,
K
điểm trên cạnh
B
C
sao cho
3
B
CCK
.
a) Chứng minh

//IJK SAC
.
b)
Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi
IJK
.
Lời giải
a)
Gọi
,,
M
NH
lần lượt là trung điểm của
,,AB BC SC
.
Ta có

//
// // (1)
//
IJ MN
IJ AC IJ SAC
MN AC

.
Trang 13/13 - WordToan

1
// // (2)
3
JH CK
JK HC JK SAC
BH BC

.
Từ (1) và (2)

//IJK SAC
.
b)
+)Trong

SBC
gọi
E
JK SB E IJK
.
Trong
SAB
gọi
F
IE AB F IJK
.
Suy ra

IJK SAB EF
.
IJK ABC FK
.
IJK SBC KE
.
Vậy thiết diện là tam giác
E
FK
.
+)Ta có
2
3
EK EF FK
SC SA AC

2
3
a
SC SA AC a EF FK KE
.
Suy ra tam giác
E
FK
đều.
Vậy
2
2
23 3
.
34 9
EFK
aa
S




.
Câu 28. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
322 30xx m xm
có
ba nghiệm
123
,,
x
xx
thỏa mãn
123
1.
x
xx
Lời giải
Điều kiện cần:
Đặt
32
322 3fx x x m x m
thì
f
x
liên tục trên
.
Từ giả thiết phương trình có nghiệm
123
1.
x
xx
Do
lim
x
fx


nên ta suy ra

10 50 5.fmm
Ta chứng minh đó cũng là điều kiện đủ.
Điều kiện đủ:
Giả sử
5.m 
Thế thì t
1510.fmf 
lim
x
fx

 và do hàm

f
x
liên tục trên
nên suy ra phương trình có nghiệm
1
1.x 
Lại có
030fm
(do
5m 
). Nên phương trình có nghiệm
2
10.x
Lại do tính liên tục của

f
x
trên
lim
x
fx

 nên phương trình có nghiệm
3
0.
x
Vậy điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm
123
,,
x
xx thỏa
123
1
x
xx
5.m 
------------- HẾT -------------
J
A
C
B
S
N
M
K
E
I
F
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 TRƯỜNG THCS THP T NEWTON
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)        
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA a, AB b, AC c, BC d trong các đẳng thức 1 1 1 1
sau, đăng thức nào đúng?                
A. a b c d .
B. a b c .
C. b c d  0 .
D. a b c d  0 . 2016  xx  2  khi x  1
Câu 2. Xác định giá trị thực k để hàm số f x   2018x 1  x  2018
liên tục tại x  1 .
k khi x  1 2017. 2018
A. k  1. B. k  . 2 20016 C. k  2019 .
D. k  2 2019 . 2017 1 n  
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim   bằng  2  1 A. 0 . B.  . C. . D.  . 2
Câu 4. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A.
Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
B.
Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
C.
Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D.
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. 2
x  ax 1 khi x  2
Câu 5. Tìm a để hàm số f x  
có giới hạn khi x  2 2
2x x 3a khi x  2 1 1 A. 1  . B. . C. 1. D. . 2 2 f  
1 . f 3. f 5... f 2n   1
Câu 6. Đặt f n  n n  2 2
1 1, xét dãy số u sao cho u  . Tìm n n
f 2. f 4. f 6... f 2n limn u . n A. n u  . B. n u n  1 lim . n  1 lim 3 2
C. limn u   2. D. limn u n  3. n
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và A' . A A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 . 2
x  3x  2 khi x  1 
Câu 8. Để hàm số y  
liên tục tại điểm x  1 thì giá trị của a 4x a khi x  1  A. 4. B. 1. C. 1  . D. 4  .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m   3 2
1 x  2mx x  3m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;  1 1 1
A. m  0 .
B. 0  m  .
C. m  0 .
D. 0  m  . 3 3 Trang 1/13 - WordToan 2n
Câu 10. Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 n 1 1 A. 3. B. 2 . C. 0 . D. . 3  1 1 1 
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim  ...   bằng: 1.3 3.5
2n 12n 1      1 A. 0 . B. . C. 1. D.  . 2
Câu 12. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A.
Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang. x  2
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? x 1
A. Hàm số gián đoạn tại x  1.
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  \   1  .
D. Hàm số liên tục tại x  1  .
Câu 14. Kết quả của giới hạn  2
lim n n   1 bằng A.  . B. 2 n . C.  . D. 0 . 2 1 n  3n
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim bằng 2n 1 1 1 A. 1. B. 2 . C. . D. . 4 2  
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tích vô hướng A . B CD bằng? 2 a 2 a A.  . B. . C. 2 a . D. 0 . 2 2
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  . Biểu thức nào sau đây đúng:
  
    A. A D   A B    A C  .
B. AB  AB AA  AD .
   
   
C. AC  AB AA  AD .
D. AD  AB AD AC .
Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì lim  2
mx  3x  2m  0. x 1  A. m  3  . B. m  1  .
C. m  0 .
D. m  3 . f (x)  20 3 6 f (x)  5  5
Câu 19. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tình lim . x2 x  2 2 x2 x x  6 4 12 6 4 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 15 25 25 25
Câu 20. Phương trình 7 2
x  2x x  5  0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?. A. 0;  1 . B. 1;2 .
C. 1;0 . D. 2;3 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi  là giao
tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  AB C
  . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A.  // BC .
B.  // AB .
C.  // AC .
D.  // AA . 2 x -5x + 6
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim . x2 x -2 A. 1. B. -2 . C. 0 . D. -1. n x 1 -
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim , ( *
m , n Î  ). 1 m xx 1 - n -1 n n +1 n! A. . B. . C. . D. . m -1 m m +1 m!
Câu 24. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp ABC . D AB CD
  theo thiết diện là hình gì?
Trang 2/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
A. Hình thang.
B. Hình tam giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Câu 25. Kết quả của giới hạn lim  2 x  3x   1 bằng: x 1  A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm)
Tính các giới hạn sau: 2n  2017 2 x  3x 10 3
x 1  x  5 a) lim . b) lim . c) lim . 3n  2018 x2 x  2 x3 x  3
Câu 27. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm tam giác SBA, SBC , K
điểm trên cạnh BC sao cho BC  3CK .
a) Chứng minh IJK  / / SAC .
b)
Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi IJK  .
Câu 28. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  2 x m  3  0 có
ba nghiệm x , x , x thỏa mãn x  1
  x x . 1 2 3 1 2 3
------------- HẾT ------------- Trang 3/13 - WordToan
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D A B C A B C B D C C B D C A D B A D B A D
LỜI GIẢI CHI TIẾT        
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA a, AB b, AC c, BC d trong các đẳng 1 1 1 1
thức sau, đăng thức nào đúng?                
A. a b c d .
B. a b c .
C. b c d  0 .
D. a b c d  0 . Lời giải Chọn C
Đẳng thức C đúng vì   
         
b c d  0  AB AC BC  0  CB BC  0  CC  0 . 2016  xx  2  khi x  1
Câu 2. Xác định giá trị thực k để hàm số f x   2018x 1  x  2018
liên tục tại x  1 .  k khi x 1 2017. 2018
A. k  1. B. k  . 2 20016 C. k  2019 .
D. k  2 2019 . 2017 Lời giải Chọn D 2016 2016 xx  2  xx  2 x 1 
Xét lim f x  lim  lim .  . x 1  x 1  x 1
2018x 1  x  2018  x  1
2018x 1  x  2018  Ta có x
x  1 2018x1 x2018 1  lim  lim x 1  x 1
2018x 1  x  2018
  2018x 1  x  2018 2018x 1  x  2018
x  1 2018x 1 x 2018 2 2019  lim  . x 1  2017  x   1 2017 Lại có 2016 2016 xx  2 x 1 x 1 lim  lim x 1  x 1 x 1  x 1
x  1 2015 2014 xx  ... x   1  x 1  lim  2017 . x 1  x 1
Trang 4/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
Vậy lim f x  2 2019 . x 1 
Hàm số f x liên tục tại x  1 khi và chỉ khi lim f x  f  
1  2 2019  k . x 1  1 n  
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim   bằng  2  1 A. 0 . B.  . C. . D.  . 2 Lời giải Chọn A Có lim n
q  0 nếu q  1 . 1 1 n   Vì  1 nên lim  0   . 2  2 
Câu 4. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Lời giải Chọn D
Phương án A, B, C đúng theo các tính chất của hai mặt phẳng song
Phương án D sai vì hai mặt phẳng không phân biệt nên chúng có thể trùng nhau 2
x  ax 1 khi x  2
Câu 5. Tìm a để hàm số f x  
có giới hạn khi x  2 2
2x x 3a khi x  2 1 1 A. 1  . B. . C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có lim f x  lim        2 x ax 1 5 2a x 2  x 2 
lim f x  lim        2 2x
x 3a 6 3a x 2  x 2 
Hàm số có giới hạn khi x  2 khi và chỉ khi lim f x  lim f x  5  2a  6  3a a  1  x 2 x 2   Vậy a  1  f  
1 . f 3. f 5... f 2n   1
Câu 6. Đặt f n  n n  2 2
1 1, xét dãy số u sao cho u  . Tìm n n
f 2. f 4. f 6... f 2n limn u . n A. n u  . B. n u n  1 lim . n  1 lim 3 2
C. limn u   2. D. limn u n  3. n Lời giải Chọn B Ta có: Trang 5/13 - WordToan
f n  n   2 2
1  n 1  n  4
1  2nn  2 1   2 n   1    n  4
1  2nn 1 2n  n   1    n  4 2 2 2 1  4n    2 n   1 2n   1    n  
1 n  4n   1  n   1 2n   1  n   1   n  2 2 2 2 2 1 1  
Từ đó ta có: f k     k  2    2 2 1 2 1 1 . 4k   1  
f k    k  2    2 2 2 1 1 . 4k   1   2 10 26 2n  2 1 1 2 Suy ra u  . . ...  n 10 26 50 2n  2 1 1 2n  2 1 1     n u   n    . n  2 2 1 lim lim . lim  2n  2 2 1 1   1  1 2   2     2  n n
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và A' . A A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 . Lời giải Chọn C B C A D B' C' A' D' 
  
  Vì ABC .
D A' B 'C ' D ' là hình lập phương nên ta có A ' A B ' B; B ' A '.B ' B B 'C '.B ' B  0 và
  
B' D'  B' A'  B'C ' .
 
      
Khi đó B ' D'.A' A  B' A' B'C'.B'B B' A'.B'B B'C'.B'B  0  B'D'  A' A. Vậy B D A A 0 ' ', '  90 . 2
x  3x  2 khi x  1 
Câu 8. Để hàm số y  
liên tục tại điểm x  1
 thì giá trị của a 4x a khi x  1  A. 4. B. 1. C. 1  . D. 4  . Lời giải Chọn A
Hàm số liên tục tại điểm x  1
  lim f x  lim f x  f   1 (*). x   1  x   1        f   1   2 1  3  1  2  0 
Với  lim f x  lim    .    2 x 3x 2 0 x  1 x  1 
 lim f x  lim 4x a  a  4 x   1 x  1 
*  a  4  0  a  4.
Trang 6/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m   3 2
1 x  2mx x  3m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;  1 1 1
A. m  0 .
B. 0  m  .
C. m  0 .
D. 0  m  . 3 3 Lời giải Chọn B
Đặt f x  m   3 2
1 x  2mx x  3m .  f  0  3m Ta có  .  f    1  6m  2
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng 
  f   f     mm   1 0;1 0 . 1 0 3 6
2  0  0  m 3 2n
Câu 10. Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 n 1 1 A. 3. B. 2 . C. 0 . D. . 3 Lời giải Chọn C 2 2n 0 Ta có : lim
 lim n   0 2 n 1 1 1 1 2 n  1 1 1 
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim  ...   bằng: 1.3 3.5
2n 12n 1      1 A. 0 . B. . C. 1. D.  . 2 Lời giải Chọn B 1 1  1 1  Với mọi * k   thì     , do đó 2k   1 2k   1
2  2k 1 2k 1  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1  1  1 lim    ...    lim 1      lim 1  1.3 3.5
2n 12n 1          2 
3 3 5 2n 1 2n 1 2  2n 1 2 .
Câu 12. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang. Lời giải Chọn D
Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song nên hình chiếu của nó không thể là hình thang. x  2
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? x 1
A. Hàm số gián đoạn tại x 1.
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  \   1 .
D. Hàm số liên tục tại x  1  . Lời giải Chọn C
Ta có Tập xác định của hàm số D   ;   
1  1; do đó hàm số liên tục trên các khoảng ; 
1 và 1; .
Câu 14. Kết quả của giới hạn  2
lim n n   1 bằng Trang 7/13 - WordToan A.  . B. 2 n . C.  . D. 0 . Lời giải Chọn C   1 1  Ta có lim 2 n n   2 1  lim n 1    . 2   n n     1 1  Mặt khác: 2
limn   ; lim 1   1  . 2   n n    1 1  Suy ra lim 2 n n   2 1  lim n 1      . 2   n n    2 1 n  3n
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim bằng 2n 1 1 1 A. 1. B. 2 . C. . D. . 4 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2  1  1 n 1  3n     2 2 n. 1 3n 2 1 n  3nn  lim  lim  lim n 2n 1 2n 1 2n 1  1  1 n 1  3 2 1  3 n 2 lim     lim n .  1  1 n 2  2     n n 1  1   1   1  Mặt khác: lim  0  lim 1  3  4 ; lim  0  lim 2   2 . 2 2 nn         n   n  1   2 1 3 2 1 n  3n n 4 Suy ra: lim  lim   2 . 2n 1 1 2 2  n  
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tích vô hướng A . B CD bằng? 2 a 2 a A.  . B. . C. 2 a . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn D A B D M C
Gọi M là trung điểm của . CD
Trang 8/13 – Diễn đàn giáo viên Toán CD   BM  
ABCD là tứ diện đều nên 
CD   ABM   CD AB C . D AB  0. CD   AM
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  . Biểu thức nào sau đây đúng:
  
    A. A D   A B    A C  .
B. AB  AB AA  AD .
   
   
C. AC  AB AA  AD .
D. AD  AB AD AC . Lời giải Chọn C A' B' D' C' A B D C
   
Theo qui tắc hình hộp thấy AC  AB AA  AD đúng.
Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì lim  2
mx  3x  2m  0. x 1  A. m  3  . B. m  1  .
C. m  0 .
D. m  3 . Lời giải Chọn A Ta có: lim  2
mx  3x  2m  0 x1  . m  2 1  3.  1  2m  0 m  3 f (x)  20 3 6 f (x)  5  5
Câu 19. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tình lim . x2 x  2 2 x2 x x  6 4 12 6 4 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 15 25 25 25 Lời giải Chọn D f (x)  20 Vì lim
 10 nên f (x)  20 khi x  2 x2 x  2 Ta có: 3 6 f (x)  5  5 6 f (x)  5 125 lim  lim 2 x2 x2 x x  6
x  2x 3 6 f (x) 52 3  3
 5. 6 f (x)  5  25      f (x)  20 6   lim  .  x2 x  2 
x 3 6 f (x) 52 3  3
 5. 6 f (x)  5  25       6  10.5. 6. 5 2 3 3 20 5. 6.20 5 25       4  . 25
Câu 20. Phương trình 7 2
x  2x x  5  0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?. Trang 9/13 - WordToan A. 0;  1 . B. 1;2 .
C. 1;0 . D. 2;3 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x 7 2
x  2x x  5 liên tục trên D . Ta có: f   1  3
  0 ; f 2 129  0. Ta thấy f  
1 . f 2  0 do đó f x  0 có nghiệm thuộc khoảng 1;2 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi  là giao
tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  AB C
  . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A.  // BC .
B.  // AB .
C.  // AC .
D.  // AA . Lời giải Chọn A A B C M N A' B' C' I
Theo bài ra ta có: BC // MN // B C   . Trong  ACC A
  gọi I AN AC.
Khi đó hai mặt phẳng  AMN  và  AB C
  có điểm chung I và lần lượt đi qua hai đường thẳng
song song MN ; B C  .
Do đó, giao tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  AB C
  là đường thẳng  qua I và song song với B C
    // BC . 2 x -5x + 6
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim . x2 x -2 A. 1. B. -2 . C. 0 . D. -1. Lời giải
Chọn D (x-2)(x- )3 Có lim = lim(x- ) 3 = 2-3 = 1 - . x2 x2 x -2 n x 1 -
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim , ( *
m , n Î  ). 1 m xx 1 - n -1 n n +1 n! A. . B. . C. . D. . m -1 m m +1 m! Lời giải Chọn B Ta có
Trang 10/13 – Diễn đàn giáo viên Toán n x 1 - n n 1 - n 1 - n-2 n-2 x - x + x - x + x +...- x + x -1 lim = lim 1 m xx 1 - m m 1 - m 1 - m 2 - m-2 x 1  x - x + x - x + x +...- x + x -1 n 1 x - (x- ) n 2 1 + x - (x- ) 1 +...+(x- ) 1 (x- ) 1 ( n 1 - n-2 x + x +...+ ) 1 = lim = lim m 1 x x - (x- ) m 2 1 1 + x -  (x- ) 1 +...+(x- ) 1 x (x - ) 1 ( m 1 - m-2 1 x + x +...+ ) 1 n 1 - n-2 x + x +...+1 n = lim = . m 1 - m-2 x 1  x + x +...+1 m
Câu 24. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp ABC . D AB CD
  theo thiết diện là hình gì? A. Hình thang.
B. Hình tam giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác. Lời giải Chọn A B C A D B' C' A' D'
Gọi N là trung điểm của BC , ta có MN //AC//AC nên MN  MAC .
MAC ABB A
   MA ;MAC  ABCD  MN
MAC BCC B
   NC ;MAC AB CD
   AC
Thiết diện thu được là tứ giác MNC A
 . Do MN //AC nên MNC A
  là hình thang.
Câu 25. Kết quả của giới hạn lim  2 x  3x   1 bằng: x 1  A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn D
Dễ thấy f x 2
x  3x 1 liên tục tại x  1 nên lim  2 x  3x   1  f   1  1 . x 1 
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm)
Tính các giới hạn sau: 2n  2017 2 x  3x 10 3
x 1  x  5 a) lim . b) lim . c) lim . 3n  2018 x2 x  2 x3 x  3 Lời giải  2017   2017  n 2  2  2n 2017      a) n   n lim lim lim    3n  2018  2018   2018  n 3  3       n   n   2017  2017 lim 2    lim 2  lim  n  2  0 2 n      2018  2018 3  0 3 lim 3  lim 3  lim    n n 2 x  3x 10
x  2x 5 b) lim  lim
 limx  5  2  5  7 x2 x2 x2 x  2 x  2 Trang 11/13 - WordToan 3 3 3
x 1  x  5
x 1  2  2  x  5 x 1  2 2  x  5 c) lim  lim  lim  lim x3 x3 x3 x3 x  3 x  3 x  3 x  3
x   x   x       x 12 22 1 2 1 2 1 2  Ta có: lim  lim  lim x3 x3 x  3
x 3 x 1 2
x3  x  3 x 1  2 x 3 1 1 1  lim  lim  
x3  x  3 x 1  2 x3 x 1  2 3 1  2 4        x
2 x 54 2 x 5  x 5 2 5 2 3 3 3 3  Có: lim  lim xx  3 x
x 342 x5  x52 3 3 3 3  2  x53 3 3   lim
x x 342 x5  x52 3 3 3  8 x 5  lim
x x 342 x5  x52 3 3 3  3 x  lim
x x 342 x5  x52 3 3 3  1   lim
x 42 x5  x52 3 3 3  1 1  1           2 3 3 4  4  4 12 4 2 3 5 3 5 3 3
x 1  x  5 x 1  2 2  x  5 1 1 1 Vậy: lim  lim  lim    x3 x3 x3 x  3 x  3 x  3 4 12 6
Câu 27. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm tam giác SBA, SBC , K
điểm trên cạnh BC sao cho BC  3CK .
a) Chứng minh IJK  / / SAC .
b)
Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi IJK  . Lời giải
a) Gọi M , N , H lần lượt là trung điểm của AB , BC , SC . IJ / /MN Ta có 
IJ / / AC IJ / / SAC(1) . MN / / AC
Trang 12/13 – Diễn đàn giáo viên Toán JH CK 1 Có 
  JK / /HC JK / / SAC(2) . BH BC 3
Từ (1) và (2)  IJK  / / SAC . b) S E I J A C F K M N B
+)Trong SBC gọi E JK SB E IJK  .
Trong SAB gọi F IE AB F IJK  .
Suy ra IJK  SAB  EF .
IJK  ABC  FK .
IJK SBC  KE .
Vậy thiết diện là tam giác EFK . EK EF FK 2 +)Ta có    SC SA AC 3 2a
SC SA AC a EF FK KE  . 3
Suy ra tam giác EFK đều. 2 2  2a  3 a 3 Vậy S  .  . EFK    3  4 9
Câu 28. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  2 x m  3  0 có
ba nghiệm x , x , x thỏa mãn x  1
  x x . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Điều kiện cần:
Đặt f x 3 2
x  3x  2m  2 x m  3 thì f x liên tục trên . 
Từ giả thiết phương trình có nghiệm x  1
  x x . Do lim f x   nên ta suy ra 1 2 3 x f  
1  0  m  5  0  m  5
 . Ta chứng minh đó cũng là điều kiện đủ. Điều kiện đủ: Giả sử m  5.
 Thế thì từ f  
1  m  5  f   1  0.
Vì lim f x   và do hàm f x liên tục trên  nên suy ra phương trình có nghiệm x  1.  1 x
Lại có f 0  m  3  0 (do m  5
 ). Nên phương trình có nghiệm 1   x  0. 2
Lại do tính liên tục của f x trên  và lim f x   nên phương trình có nghiệm 0  x . 3 x
Vậy điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm x , x , x thỏa x  1
  x x m  5.  1 2 3 1 2 3
------------- HẾT ------------- Trang 13/13 - WordToan