SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: .............................
Bài 1 (3.0 điểm): Cho các tập hợp
1 8 , 0;1;2;3;4 , 3;4;5
E x x A B
a) Xác định tập hợp E bằng phương pháp liệt kê các phần tử.
b) Xác định
, , \ ,
E
A B A B A B C B
c) Xác định
\ \ , ( )
E
A B B A C A B
Bài 2 (2.0 điểm): Cho
3;5 , ;2
A B 
. Tìm
, , \ ,
A B A B A B C A
Bài 3 (1.0 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 0
x y
.
Bài 4 (4.0 điểm): Cho tam giác ABC có
0
8, 6, 60
BC AC C
.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính các góc chưa biết của tam giác ABC.
d) Tính độ dài CK là đường phân giác trong của tam giác ABC.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: .............................
Bài 1 (3.0 điểm): Cho các tập hợp
1 8 , 0;1;2;3;4 , 3;4;5
E x x A B
a) Xác định tập hợp E bằng phương pháp liệt kê các phần tử.
b) Xác định
, , \ ,
E
A B A B A B C B
c) Xác định
\ \ , ( )
E
A B B A C A B
Bài 2 (2.0 điểm): Cho
3;5 , ;2
A B 
. Tìm
, , \ ,
A B A B A B C A
Bài 3 (1.0 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 0
x y
.
Bài 4 (4.0 điểm): Cho tam giác ABC có
0
8, 6, 60
BC AC C
.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính các góc chưa biết của tam giác ABC.
d) Tính độ dài CK là đường phân giác trong của tam giác ABC.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1
a)
1;0;1;2;3;4;5;6;7;
E
b)
E
A B A B A B C B
c)
\ \ 0;1;2;5 , ( ) 1;6;7
E
A B B A C A B
0,25x4
0,25x4
0,25x4
Câu 2
3;2 , ;5
\ 2;5 , ; 3 5;
A B A B
A B C A

 
vẽ trục A, B
0,25x8
Câu 3
Vẽ đường thẳng( hệ trục):
2 0
x y
,
Bảng giá trị
Biểu diễn đưc miền nghiệm (phần không bị gạch),
kết luận
0,25x4
Câu 4
a)
2 13
AB
b)
12 3
S
c)
0
13
cos , 73 53'52,39''
13
A A
d)
24 3
7
CK
0,25x16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: .............................
Bài 1 (3.0 điểm): Cho các tập hợp E  x   1   x  
8 , A  0;1; 2;3;  4 , B  3; 4;  5
a) Xác định tập hợp E bằng phương pháp liệt kê các phần tử.
b) Xác định A B, A B, A \ B, C B E
c) Xác định  A \ B   B \ A,C (AB) E
Bài 2 (2.0 điểm): Cho A   3  ;  5 , B   ;
 2 . Tìm A B, A B, A \ B, C A
Bài 3 (1.0 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y  2  0 .
Bài 4 (4.0 điểm): Cho tam giác ABC có  0
BC  8, AC  6,C  60 .
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính các góc chưa biết của tam giác ABC.
d) Tính độ dài CK là đường phân giác trong của tam giác ABC. HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: .............................
Bài 1 (3.0 điểm): Cho các tập hợp E  x   1   x  
8 , A  0;1; 2;3;  4 , B  3; 4;  5
a) Xác định tập hợp E bằng phương pháp liệt kê các phần tử.
b) Xác định A B, A B, A \ B, C B E
c) Xác định  A \ B   B \ A,C (AB) E
Bài 2 (2.0 điểm): Cho A   3  ;  5 , B   ;
 2 . Tìm A B, A B, A \ B, C A
Bài 3 (1.0 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y  2  0 .
Bài 4 (4.0 điểm): Cho tam giác ABC có  0
BC  8, AC  6,C  60 .
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính các góc chưa biết của tam giác ABC.
d) Tính độ dài CK là đường phân giác trong của tam giác ABC. HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề: Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1
a)     E   1  ; 0;1; 2;3; 4;5;6;7  ; 0,25x4 0,25x4
b) A B  3; 
4 ,  A B  0;1; 2;3; 4; 
5 , A \ B  0;1;  2 ,  C B   1  ; 0;1; 2; 6;  7 E 0,25x4
c)    A \ B   B \ A  0;1; 2;  5 ,  C
(A B)   1  ;6;  7 E
Câu 2   A B  3;2,  A B   ;  5 0,25x8   vẽ trục A, B
A \ B  2;5,  C A  ;   3  5;   
Câu 3  Vẽ đường thẳng( hệ trục): x y  2  0 ,  Bảng giá trị 0,25x4
 Biểu diễn được miền nghiệm (phần không bị gạch),  kết luận Câu 4
a)     AB  2 13 0,25x16
b)     S  12 3 13 c)  0   cos A
,   A  73 53'52,39 ' 13 24 3
d)     CK  7