Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
B SÁCH CÁNH DIU
-----------------------------
KHUNG MA TRN GIA HC K I
ĐC T + ĐỀ KIM TRA GIA HC K I KHTN 6
I. KHUNG MA TRN
a) Ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia I , khi kết thúc ni dung:
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 16 câu hi ( mức độ nhn biết: 16 câu)
- Phn t luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 đim; Vn dụng: 2 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
b) Khung ma trn
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CĐ1. Gii thiu v
khoa hc t nhiên và
các phép đo (7 tiết)
1
4
4
1
8
2.25
CĐ2. Các phép đo
(10 tiết)
6
1
1
1
3
9
3
3
CĐ3. Các thể ca
cht (5 tiết)
2
2
1
1
2
4
1.5
CĐ4. Oxygen và
không khí (3 tiết)
2
2
4
1
CĐ5. Mt s vt
liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương
thc thc phm
(7 tiết)
4
4
1
8
1
2,25
S câu
9
7
6
6
6
2
3
1
24
16
Đim s
2,25
1,75
1,5
1,5
1,5
0,5
1
10 điểm
Tng s đim
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
II, BNG ĐC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
1
8
- Gii thiu
v Khoa hc
t nhiên. Các
lĩnh vực ch
yếu ca
Khoa hc t
nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo và quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hành
Nhn biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên, các lĩnh vực nghiên cu
ca khoa hc t nhiên, …..
1
1
C20a
C1
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
1
C2
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường
khi hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo
th tích, kính lúp, kính hin vi,...).
2
C3,4
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc t nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cu.
1
C5
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
1
C6
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt
không sng.
2
C7,8
Vn dng
bc thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thc
hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
9
3
- Đo chiều
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang nhit
độ Celsius,
đo nhiệt độ
Nhn biết
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thi gian.
3
C17a
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thi gian.
- Nêu được dng c thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thi
gian.
3
1
C17b
C9
Phát biểu được: Nhiệt độs đo độ nóng”, “lạnh” của vt.
Thông
hiu
- Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn
sai mt s hiện tượng (chiu dài, khối lượng, thi gian, nhiệt độ)
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
Nêu được s nnhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở để đo
nhiệt độ.
1
C10
Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ trong
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
mt s trường hợp đơn giản.
Vn dng
bc thp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để ch ra mt s thao tác sai khi đo
nêu được cách khc phc mt s thao tác sai đó.
1
C11
Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài (khối lượng, thi
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng h, đng h, nhit kế) (không
yêu cu tìm sai s).
Vn dng
bc cao
Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn
sai v chiu dài (khi lượng, thi gian, nhiệt độ) khi quan sát mt
s hiện tượng trong thc tế ngoài ví d trong sách giáo khoa.
3
C18
3. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
6
4
S đa dạng
ca cht
Ba th
(trng thái)
cơ bản ca
S chuyn
đổi th (trng
Nhn biết
Nêu được s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta,
trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu
sinh)
1
C12
Nêu được cht có xung quanh chúng ta.
Nêu được cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu được cht có trong các vt th nhân to.
- Nêu được cht có trong các vt vô sinh.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
thái) ca cht
- Nêu được cht có trong các vt hu sinh.
Nêu được khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự ngưng
tụ, đông đặc.
Nêu được khái nim v s nóng chy
1
C13
Nêu được khái nim v s s sôi.
Nêu được khái nim v s s bay hơi.
Nêu được khái nim v s ngưng tụ.
Nêu được khái nim v s đông đặc.
Thông
hiu
- Nêu được cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
vô sinh, vt hu sinh.
Nêu được tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th ca
cht.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th rn.
1
C14
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th lng.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th khí.
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái rn,
lng và khí.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
Trình bày được quá trình din ra s nóng chy.
Trình bày được quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay hơi.
Trình bày được quá trình din ra s ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
Nêu được mt s tính cht ca oxygen (trng thái, màu sc, tính
tan, ...).
2
C19a
Nêu được tm quan trng của oxygen đối vi s sng, s cháy
quá trình đốt nhiên liu.
Nêu được thành phn của không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày được vai trò của không khí đối vi t nhiên.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Vn dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th rn
sang th lng ca cht và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng
sang th khí.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phn phn
trăm thể tích ca oxygen trong không khí.
2
C19b
Trình bày được s ô nhim không khí: các cht gây ô nhim,
ngun gây ô nhim không khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
1
C15
Vn dng
cao
- D đoán được tốc đ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ,
mt thoáng cht lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu ô nhim không khí.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
4. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng;
tính cht và ng dng ca chúng (8 tiết)
8
1
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
lương thực
thc phm
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như kim loại, nha, g, cao su,
gm, thu tinh,...
4
C20b
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng dầu,
...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S câu)
TN
(S câu)
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s lương thực
thc phm trong cuc sng.
Vn dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lượng.
2
C21a
Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht (tính cng,
kh năng bị ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liệu, lương thực thc phm thông dng.
2
C21b
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra được kết
lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương
thc thc phm.
Vn dng
cao
Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu
an toàn, hiu qubảo đảm s phát trin bn vng.
1
C16
TNG S
CÂU/Ý
24
16
5
16
III ĐỀ KIM TRA
Trang 10/2
PHÒNG GD & ĐT TP…….
SÁCH CÁNH DIU
-----------------------------
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: KHTN Lp 6
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Đề kim tra gm 02 trang.
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án tr lời đúng.
Câu 1: Thế nào là khoa học tự nhiên?
A. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh
hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
B. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên.
C. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống
của con người.
D. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về tâm lý của học sinh.
Câu 2: Vic cn làm trong phòng thc hành là
A. Ăn uống trong phòng thc hành
B. Làm theo hướng dn ca thy cô giáo
C. Ngi, nếm hóa cht
D. Chy nhy làm mt trt t.
Câu 3: Người ta dùng dng c nào để đo khối lượng?
A. Nhit kế B. Đồng h bm giây C. Cân điện t D. Bình chia độ
Câu 4: Nếu muốn quan sát các loại gân lá, em nên sử dụng loại kính nào?
A. Kính hiển vi B. Kính râm C. Kính lúp D. nh cận
Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người
D. Định hướng tư tưởng phát triển hệ thống chính trị.
Câu 7: Vật nào sau đây là vật không sng?
A. Con th B. Cái bàn C. Con người D. Con ong
Câu 8: Con gà đẻ trứng là thể hiện dấu hiệu nào của vật sống?
A. Thải bỏ chất thải B. Vận động C. Sinh sản D. Lớn lên
Câu 9: Để đo độ dài của một vật ta nên dùng:
A. Sợi dây B. Gang bàn tay C. Thước đo D. Bàn chân
Câu 10: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 11: Cho các bước như sau:
1. Thực hiện phép đo nhiệt độ;
2. Ước lượng nhiệt độ của vật;
3. Hiệu chỉnh nhiệt kế;
4. Lựa chọn nhiệt kế phù hợp;
5. Đọc và ghi kết quả đo;
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5 C. 2, 4, 3, 1, 5 D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 12: Cho các vt th: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đp. Trong
các vt th đã cho, những vt th do con người to ra là:
A. Ngôi nhà, con gà, xe đạp C. Con gà, nước bin, xe đạp
Trang 11/2
B. Ngôi nhà, viên gạch, xe đạp D. Con gà, viên gạch, xe đạp
Câu 13: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là:
A. Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự nóng chảy
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm ca cht rn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có th tích xác định
B. Có khối lượng xác định, hình dng và th tích không xác định
C. Có khối lượng, hình dng và th tích xác định
D. Có hình dạng xác định, khối lượng và th tích không xác định
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhim không khí?
A. Bo v và trng cây xanh
B. S dụng năng lượng thân thin với môi trường
C. Qun lí rác thi sinh hot, rác thi công nghip
D. Cháy rng
Câu 16: Con dao làm bng thép s không b g nếu:
A. Ct chanh ri không ra C. Sau khi dùng ra sch, lau khô
B. Dùng xong, ct đi ngay D. Ngâm trong nước lâu ngày
Phn 2: T luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm):
a. (0.75 điểm) Nêu các bước khi đo chiều dài bằng thước?
b. (0.75 điểm) Đin dng c đo tương ứng vi từng phép đo trong bảng dưới đây:
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo khối lượng cơ thể
2
Đo chiều dài ca quyn sách
3
Thi gian bn An chạy quãng đường 100m
Câu 18: (0.75 điểm) Em hãy ly 3 d chng t giác quan ca chúng ta th cm
nhn sai khi quan sát mt s hiện tượng trong thc tế.
Câu 19: (1.5 điểm)
a, (1 điểm) Nêu tính cht vt lí ca oxygen?
b, (0,5 điểm) sao s cháy trong không khí li kém mãnh liệt hơn s cháy trong k
oxygen?
Câu 20: (1.25 điểm)
a. Em hãy nêu các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Trình bày tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuất.
Câu 21: (1 điểm)
a. Biển báo đặt ở các trạm xăng như hình sau có ý nghĩa gì?
Hình a. Hình b. Hình c
b. Gia đình Mai đi du lịch Phú Quốc 1 tuần. Trước khi đi, Mai để quên 1 cái bánh
bàn bếp. Theo em điều sxảy ra với cái bánh mì đó khi gia đình mai trở về sau
chuyến du lịch? Tại sao?
----------HT---------
Trang 12/2
PHÒNG GD & ĐT TP……..
-----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: KHTN Lp 6
Phn I. Trc nghiệm (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
C
D
D
B
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
C
D
C
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
17
(1,5 điểm)
a. 3 bước:
- B1: Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp.
- B2: Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
- B3: Đọc và ghi kết qu đúng.
0.25đ/1 ý
đúng
b.
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo khối lượng cơ thể
Cân khối lượng
2
Đo chiều dài ca quyn
sách
Thước k
3
Thi gian bn An chy
quãng đường 100m
Đồng h bm giây
0,25đ/1ý
đúng
18
(0,75 điểm)
Ví d:
- Ngồi trong xe ô đang chạy, ta thy hai hàng cây
bên đường chuyển động.
- Quan sát ngn núi t xa, ta thy ngn núi nh.
- Mặt trăng đi theo chúng ta khi di chuyển.
(HS có th ly ví d khác, đúng vẫn được điểm tối đa)
0,25đ/1 ý
đúng
19
(1.5 điểm)
a, Oxygen là cht khí không màu, không mùi, không v và ít
tan trong nước.
1 đ
b, Vì: Trong không khí th tích khí oxygen ch chiếm 1/5 th
tích ca không khí.
0.5 đ
20
a. Các lĩnh vực ch yếu ca khoa hc t nhiên: vt lí, h
hc, sinh học, thiên văn học và khoa học trái đất.
0.25đ
Trang 13/2
(1.25 điểm)
b. Tính chất ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản
xuất:
* Tính cht ca nha: D to hình, nh, dn nhit kém,
không dẫn điện, bn với môi trường.
* ng dụng: Dùng để chế to nhiu vt dng trong cuc
sng hàng ngày và trong sn xuất như bàn nhựa, ghế nha,
chai nha, ….
0,5đ/1 ý
đúng
21
(1 điểm)
a. - Hình a: Cm s dụng điện thoi.
- Hình b: Cm la….
- Hình c: Cm hút thuc.
0,5đ
b. Bánh mì b mc, vì: trong không khí có vi khun và nm
mc phân hy.
0,5đ
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn c vào hướng dn chấm để chia điểm
và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến ch s thp phân th nht.
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU -----------------------------
KHUNG MA TRẬN GIỮA HỌC KỲ I
ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHTN 6 I. KHUNG MA TRẬN a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa I , khi kết thúc nội dung:
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 16 câu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
b) Khung ma trận Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CĐ1. Giới thiệu về 1 4 4 1 8 2.25 khoa học tự nhiên và
các phép đo (7 tiết) CĐ2. Các phép đo 6 1 1 1 3 9 3 3 (10 tiết) CĐ3. Các thể của 2 2 1 1 2 4 1.5 chất (5 tiết) CĐ4. Oxygen và 2 2 4 1 không khí (3 tiết) CĐ5. Một số vật 4 4 1 8 1 2,25 liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (7 tiết) Số câu 9 7 6 6 6 2 3 1 24 16 Điểm số 2,25 1,75 1,5 1,5 1,5 0,5 1 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
II, BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
1. Mở đầu (7 tiết) 1 8 - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, các lĩnh vực nghiên cứu tự nhiên. Các 1 1 C20a C1
của khoa học tự nhiên, ….. lĩnh vực chủ
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C2 yếu của
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Khoa học tự
khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo 2 C3,4 nhiên
thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). - Giới thiệu một số dụng Thông
cụ đo và quy hiểu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C5 tắc an toàn nghiên cứu. trong
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 1 C6 phòng thực
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 2 C7,8 hành không sống. Vận dụng bậc thấp
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
2. Các phép đo (10 tiết) 9 3 - Đo chiều Nhận biết dài, khối
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 3 C17a lượng
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. và thời gian
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 3 1 C17b C9 - Thang nhiệt gian. độ Celsius, đo nhiệt độ –
Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận
sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo 1 C10 nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
một số trường hợp đơn giản. Vận dụng bậc thấp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và 1 C11
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không
yêu cầu tìm sai số). Vận dụng
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận 3 C18 bậc cao
sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một
số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) 6 4
– Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C12 của chất
trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Ba thể sinh) (trạng thái)
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể (trạng
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu) thái) của chất
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C13
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hiểu vô sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. 1 C14
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 2 C19a tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và
quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần 2 C19b
trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 1 C15
nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao
mặt thoáng chất lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; 8 1
tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết)
– Một số vật Thông liệu hiểu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 4 C20b – Một số
dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, nhiên liệu gốm, thuỷ tinh,... – Một số
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu nguyên liệu
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, – Một số ... lương thực –
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thực phẩm
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số câu) (Số câu)
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực –
thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. 2 C21a
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, 2 C21b
khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết
luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 1 C16 cao
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. TỔNG SỐ 24 16 5 16 CÂU/Ý
III – ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT TP…….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SÁCH CÁNH DIỀU Môn: KHTN – Lớp 6 -----------------------------
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
Câu 1: Thế nào là khoa học tự nhiên?
A. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh
hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
B. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên.
C. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
D. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về tâm lý của học sinh.
Câu 2: Việc cần làm trong phòng thực hành là
A. Ăn uống trong phòng thực hành
B. Làm theo hướng dẫn của thầy cô giáo
C. Ngửi, nếm hóa chất
D. Chạy nhảy làm mất trật tự.
Câu 3: Người ta dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế
B. Đồng hồ bấm giây C. Cân điện tử D. Bình chia độ
Câu 4: Nếu muốn quan sát các loại gân lá, em nên sử dụng loại kính nào?
A. Kính hiển vi B. Kính râm C. Kính lúp D. Kính cận
Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người
D. Định hướng tư tưởng phát triển hệ thống chính trị.
Câu 7: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Con thỏ B. Cái bàn C. Con người D. Con ong
Câu 8: Con gà đẻ trứng là thể hiện dấu hiệu nào của vật sống?
A. Thải bỏ chất thải B. Vận động C. Sinh sản D. Lớn lên
Câu 9: Để đo độ dài của một vật ta nên dùng: A. Sợi dây B. Gang bàn tay C. Thước đo D. Bàn chân
Câu 10: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 11: Cho các bước như sau:
1. Thực hiện phép đo nhiệt độ;
4. Lựa chọn nhiệt kế phù hợp;
2. Ước lượng nhiệt độ của vật;
5. Đọc và ghi kết quả đo;
3. Hiệu chỉnh nhiệt kế;
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5 C. 2, 4, 3, 1, 5 D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 12: Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong
các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. Ngôi nhà, con gà, xe đạp
C. Con gà, nước biển, xe đạp Trang 10/2
B. Ngôi nhà, viên gạch, xe đạp
D. Con gà, viên gạch, xe đạp
Câu 13: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là:
A. Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự nóng chảy
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định
B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định
D. Có hình dạng xác định, khối lượng và thể tích không xác định
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Bảo vệ và trồng cây xanh
B. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường
C. Quản lí rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp D. Cháy rừng
Câu 16: Con dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ nếu:
A. Cắt chanh rồi không rửa
C. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô
B. Dùng xong, cất đi ngay
D. Ngâm trong nước lâu ngày
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17
(1,5 điểm):
a. (0.75 điểm) Nêu các bước khi đo chiều dài bằng thước?
b. (0.75 điểm) Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây: STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo khối lượng cơ thể 2
Đo chiều dài của quyển sách 3
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m
Câu 18: (0.75 điểm) Em hãy lấy 3 ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm
nhận sai khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế.
Câu 19: (1.5 điểm)
a, (1 điểm) Nêu tính chất vật lí của oxygen?
b, (0,5 điểm) Vì sao sự cháy trong không khí lại kém mãnh liệt hơn sự cháy trong khí oxygen?
Câu 20: (1.25 điểm)
a. Em hãy nêu các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Trình bày tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuất.
Câu 21: (1 điểm)
a. Biển báo đặt ở các trạm xăng như hình sau có ý nghĩa gì? Hình a. Hình b. Hình c
b. Gia đình Mai đi du lịch Phú Quốc 1 tuần. Trước khi đi, Mai để quên 1 cái bánh mì ở
bàn bếp. Theo em điều gì sẽ xảy ra với cái bánh mì đó khi gia đình mai trở về sau
chuyến du lịch? Tại sao?
----------HẾT--------- Trang 11/2
PHÒNG GD & ĐT TP……..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM -----------------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHTN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C D D B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D C D C
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a. 3 bước: (1,5 điểm)
- B1: Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp. 0.25đ/1 ý
- B2: Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. đúng
- B3: Đọc và ghi kết quả đúng. b. STT Phép đo
Tên dụng cụ đo 1
Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 0,25đ/1ý 2
Đo chiều dài của quyển Thước kẻ đúng sách 3
Thời gian bạn An chạy
Đồng hồ bấm giây quãng đường 100m 18 Ví dụ: (0,75 điểm)
- Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây 0,25đ/1 ý
bên đường chuyển động. đúng
- Quan sát ngọn núi từ xa, ta thấy ngọn núi nhỏ.
- Mặt trăng đi theo chúng ta khi di chuyển.
(HS có thể lấy ví dụ khác, đúng vẫn được điểm tối đa) 19
a, Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít 1 đ (1.5 điểm) tan trong nước.
b, Vì: Trong không khí thể tích khí oxygen chỉ chiếm 1/5 thể tích của không khí. 0.5 đ
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên: vật lí, hoá 0.25đ 20
học, sinh học, thiên văn học và khoa học trái đất. Trang 12/2 (1.25 điểm)
b. Tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản 0,5đ/1 ý xuất: đúng
* Tính chất của nhựa: Dễ tạo hình, nhẹ, dẫn nhiệt kém,
không dẫn điện, bền với môi trường.
* Ứng dụng: Dùng để chế tạo nhiều vật dụng trong cuộc
sống hàng ngày và trong sản xuất như bàn nhựa, ghế nhựa, chai nhựa, …. 21
a. - Hình a: Cấm sử dụng điện thoại. 0,5đ (1 điểm) - Hình b: Cấm lửa….
- Hình c: Cấm hút thuốc.
b. Bánh mì bị mốc, vì: trong không khí có vi khuẩn và nấm 0,5đ mốc phân hủy.
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.

+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Trang 13/2