Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Tiết 35. 36. KIM TRA GIA KÌ I
Thi gian làm bài 90 phút
I. Xc đnh mc tiêu
1. Kin thc: Kim tra mc đ nhn thc ca hc sinh sau đx tiếp thu kiến thc.
Về khoa hc tự nhiên
2. Năng lc: Gip h/s hnh thnh v pht trin:
+ Năng lực tư duy v lp lun
+ Năng lực gii quyết vn đề
+ Năng lực mô hnh ho
+ Năng lực giao tiếp
3. Phm cht:
+ Rn luyn tnh trung thc khi lm bi kim tra.
II. Ma trn
Cấp
độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm trắc
nghiệm
0,25
0,25
0,25
KHTN ( SINH
HỌC)
Nhn biết cc lĩnh vực
thuc KHTN, chc năng
cc b phn ca knh hin
vi. Cu tạo, phân chia TB.
Nhn biết cơ th đơn bo,
đa bo.
Hiu được cu tạo,
chc năng ca TB
Phân bit TB đng
vt với TB thực vt
Gii thch được
tại sao TB thực
vt cng hơn TB
đng vt
Câu
1;2;3;4;5;6;4;8
17.a
17.b
17.c
Số câu
1
1
1
11
Số đim
0
1
0
1
0
1
5
Tỉ l %
0
0
10
0
10
0
10
50
KHTN ( HÓA
HỌC)
Nhn biết quy tắc an
ton trong phòng thực
hnh. Nhn biết cc dụng
cụ đo khối lương, thời
gian, nhit đ.
Hiu được quy
trnh đo chiều di.
Lm được bi tp
tnh th tch.
Câu
9;10;11;12
18.a
18.b
Số câu
1
5
Số đim
0
1
0
0,5
0
2,5
Tỉ l %
0
0
10
0
5
0
0
25
KHTN( VẬT
LÍ)
Nhn biết phương v chiều
ca trng lực, cc đơn vị
đo: chiều di, th tch,
trng lượng, khố lượng
Biết quy đổi cc đại
lượng ca cc đơn
vị đo: chiều di, th
tch, trng lượng,
khố lượng
Phân tch cc lực
cùng tc dụng lên
mt vt
Phân tích các
lực cùng tc
dụng lên mt
vt
Câu
13;14;15;16
19
20.a,c
20.b
Số câu
1
2
1
8
Số đim
0
0,5
0
0,6
0
0,4
2,5
Tỉ l %
0
0
5
0
6
0
4
25
Tổng số câu
0
0
3
0
3
0
2
24
16
3
3
2
24
Tổng số đim
4
0
0
2,5
0
2,1
0
1,4
10
Tỉ l %
0
0
25
0
21
0
14
100
I. PHN TRC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu ch cái mi câu tr li đúng.
Câu 1: Khoa hc t nhiên không bao gồm lĩnh vực no sau đây?
A. Vt lý hc. B. Hóa hc và sinh hc.
C. Khoa hc Tri Đt v Thiên văn hc. D. Lch s loi người.
Câu 2: Khi quan sát vt mu, tiêu bn đưc đt lên b phn nào ca kính hin vi ?
A. Th kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vt kính.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính lão. B. Kính hin vi quang hc
C. Kính lúp cm tay. D. Kính cn.
Câu 4: Thành phn ch có trong tế bào thc vt:
A. Lc lp B. Nhân. C. Tế bào cht D. Màng sinh cht.
Câu 5: Vt no dưới đây có kh năng lớn lên ?
A. Con mèo . B. Con đò. C. Con đường . D. Con sông.
Câu 6: T 1 tế bo trưng thnh tiến hnh phân chia 3 ln to thnh s tế bo con l.
A. 2 tế bo con. B. 8 tế bo con. C. 16 tế bo con. D. 32 tế bo con.
Câu 7. Đặc đim ch tếo nhân thc là
A. có thành tếo. B. có cht tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh cht.
Câu 8: Sinh vt đơn bo l sinh vt được cu to t
A. hng trăm tế o. B. hàng nghìn tế bào.
C. mt s tế bào. D. mt tế bào,
Câu 9: Nếu không may b hoá cht rơi vo cơ th hoc quần o th bước đầu tiên và
cn thiết nht là phi làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cp cu, B. Hô hp nhân to.
C. Ly lá cây thuc bng ép ngay vào v tr đó D. Ra sch bằng nước ngay.
Câu 10: Đ đo khối lượng ca mt vt ta dùng dng c no.
A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng h. D. Knh lp.
Câu 11: Đơn vị đo thời gian trong h thống đo lường chính thc c ta là
A. gi. B. giây. C. tun. D. ngày.
Câu 12: Trong thang nhit đ Xen-xi-út, nhit đ ca nước đang sôi l:
A. 100
0
C. B. 200
0
C. C. 50
0
C. D. 10
0
C.
Câu 13: Lực no sau đây không phi l lực đẩy?
A. Lực ca vn đng viên đẩy tạ dùng đ ném qu tạ.
B. Lực ca tay hc sinh tc dụng lm bay tu bay giy.
C. Lực ca tay hc sinh tc dụng vo cặp khi xch cặp đến trường
D. Lực ca lò xo bị ép tc dụng vo tay người.
Câu 14: Công vic no dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xch 1 xô nước.
B. Nâng mt tm gỗ.
C. Đẩy 1 chiếc xe.
D. Đc mt trang sch.
Câu 15: Trng lực có phương v chiều:
A. Chiều t tri sang phi.
C.Không theo phương v chiều no c.
B. Phương thẳng đng, chiều hướng về pha Tri Đt
D. Phương ngang, chiều t dưới lên.
Câu 16. Đơn vị của khối lượng là:
A. mét (m)
B. lt (l)
C. Niu – tơn (N)
D. ki -lô - gam (kg)
II. PHN T LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: ( 3 điểm)
a, Cho biết cu to ca tế bào thc vt và chc năng ca tng thành phn ?
b, Tế bào thc vt khác tế bo đng vt đim nào?
c, V sao cơ th thc vt không có b xương như đng vt nhưng vẫn đng vng?
Câu 18:(1,5 đim)
a, Em hãy cho biết quy trnh đo chiều di?
b, Mt khóa nước trưng b rò r vi tc đ trung bình c 2 git trong 1 giây và 20 git có
th tích là 1cm
3
. Hãy tnh lượng nước b rò r trong mt ngy đêm.
Câu 19. (0,5 điểm). Đổi đơn v:
a. 3 kg = .......g
b. 300 cm
3
=...... dm
3
c. 154 mm = .... m
d. 454 g = ... kg
Câu 20. :(1, điểm)Mét qu¶ cÇu ®-îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ).
a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu?
b) Nêu phương v chiều cña cc lùc đó?Cccc
c) Cc lực đó được coi l 2 lực cân bằng không? V sao?
III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
D
C
B
A
A
B
C
D
D
C
B
A
C
D
B
D
Tự luận.
Câu
Các ý trong câu
Điểm
Tự
lun
Câu 17
a. Cu to ca tếo thc vt gm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dng nht định.
- Màng sinh cht: bao bc ngoài cht tế bào.
- Cht tế bào : cha cc bo quan v l nơi din ra hu hết các
hoạt đng sng ca tế bào.
- Nhân: điều khin mi hoạt đng sng ca tế bào.
- Không bào trung tâm: cha dch tế bào.
b. Khác vi tế bo đng vt, tế bào thc vt có thêm không bào
trung tâm,thành tế bào và lc np là bào quan quang hp.
c. Vì thành tếo thc vt được to nên t mt cht rt bn gi là
cellulose, đóng vai trò bo v v nâng đỡ cơ th thc vt. giúp
thc vt có th đng vng.
1
1
1
Câu 18
a. Quy trnh đo chiều di
B1: Ước lượng đ di cần đo.
B2: Lựa chn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0
B3: Tiến hnh đo cc đại lượng.
B4. Thông bo kết qu.
1
b. Số git nước bị rò rỉ trong 1 ngy đêm l: 5x24x3600 = 432.000 git
Số th tch nước bị rò rỉ l: 432.000 : 20 = 21.600 cm
3
= 21,6 lít
0,5
Câu 19
a. 3 kg = 3000 g
b. 300 cm
3
=0.3 dm
3
c. 154 mm = 1.54 m
d. 454 g = 0.454kg
0.5
Câu 20
a. Cc lực tc dụng lên vt gồm: - Trng lực
- Lực giữ ca sợi dây
0.3
b. Trng lực có phương thẳng đng; chiều t trên xuống dưới
Lực giữ sợi dây có phương thẳng đng; chiều t dưới lên trên
0.4
c. Hai lực ny l hai lực cân bằng v:
- Cùng tc dụng vo 1 vt;
- Cùng phương thẳng đng;
- Ngược chiều
v lm vt đng yên
0.3
| 1/4

Preview text:

Tiết 35. 36. KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Thời gian làm bài 90 phút
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau đx tiếp thu kiến thức. Về khoa học tự nhiên
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+
Năng lực tư duy và lập luận
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực mô hình hoá
+ Năng lực giao tiếp
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Ma trận Cấp Vận dụng Nhận biết độ Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25
Nhận biết các lĩnh vực
Hiểu được cấu tạo, Phân biệt TB động Giải thích được thuộc KHTN, chức năng chức năng của TB
vật với TB thực vật tại sao TB thực
các bộ phận của kính hiển vật cứng hơn TB KHTN ( SINH HỌC)
vi. Cấu tạo, phân chia TB. động vật
Nhận biết cơ thể đơn bào, đa bào. Câu 1;2;3;4;5;6;4;8 17.a 17.b 17.c Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2 0 1 0 1 0 1 5 Tỉ lệ % 20 0 0 10 0 10 0 10 50 Nhận biết quy tắc an Hiểu được quy Làm được bài tập toàn trong phòng thực
trình đo chiều dài. tính thể tích. KHTN ( HÓA
hành. Nhận biết các dụng HỌC)
cụ đo khối lương, thời gian, nhiệt độ. Câu 9;10;11;12 18.a 18.b Số câu 4 1 5 Số điểm 1 0 1 0 0,5 0 2,5 Tỉ lệ % 10 0 0 10 0 5 0 0 25
Nhận biết phương và chiều Biết quy đổi các đại Phân tích các lực Phân tích các
của trọng lực, các đơn vị lượng của các đơn KHTN( VẬT
cùng tác dụng lên lực cùng tác
đo: chiều dài, thể tích,
vị đo: chiều dài, thể LÍ) một vật dụng lên một
trọng lượng, khố lượng tích, trọng lượng, vật khố lượng Câu 13;14;15;16 19 20.a,c 20.b Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 1 0 0,5 0 0,6 0 0,4 2,5 Tỉ lệ % 10 0 0 5 0 6 0 4 25 16 0 0 3 0 3 0 2 24 Tổng số câu 16 3 3 2 24 Tổng số điểm 4 0 0 2,5 0 2,1 0 1,4 10 Tỉ lệ % 40 0 0 25 0 21 0 14 100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ? A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính lão. B. Kính hiển vi quang học
C. Kính lúp cầm tay. D. Kính cận.
Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Lục lạp B. Nhân. C. Tế bào chất D. Màng sinh chất.
Câu 5: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo . B. Con đò. C. Con đường . D. Con sông.
Câu 6: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia 3 lần tạo thành số tế bào con là.
A. 2 tế bào con. B. 8 tế bào con.
C. 16 tế bào con. D. 32 tế bào con.
Câu 7. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 8: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào.
C. một số tế bào. D. một tế bào,
Câu 9: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và
cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay.
Câu 10: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp.
Câu 11: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. giờ. B. giây. C. tuần. D. ngày.
Câu 12: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 1000C. B. 2000C. C. 500C. D. 100C.
Câu 13: Lực nào sau đây không phải là lực đẩy?
A. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném quả tạ.
B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy.
C. Lực của tay học sinh tác dụng vào cặp khi xách cặp đến trường
D. Lực của lò xo bị ép tác dụng vào tay người.
Câu 14: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Xách 1 xô nước. B. Nâng một tấm gỗ. C. Đẩy 1 chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
Câu 15: Trọng lực có phương và chiều:
A. Chiều từ trái sang phải.
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất
C.Không theo phương và chiều nào cả.
D. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
Câu 16. Đơn vị của khối lượng là: A. mét (m) B. lít (l) C. Niu – tơn (N) D. ki -lô - gam (kg)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: ( 3 điểm)
a, Cho biết cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Câu 18:(1,5 điểm)
a,
Em hãy cho biết quy trình đo chiều dài?
b, Một khóa nước ở trường bị rò rỉ với tốc độ trung bình cứ 2 giọt trong 1 giây và 20 giọt có
thể tích là 1cm3. Hãy tính lượng nước bị rò rỉ trong một ngày đêm.
Câu 19. (0,5 điểm). Đổi đơn vị: a. 3 kg = .......g c. 154 mm = .... m b. 300 cm3 =...... dm3 d. 454 g = ... kg
Câu 20.
:(1, điểm)Mét qu¶ cÇu ®-îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ).
a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu?
b) Nêu phương và chiều cña các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn D C B A A B C D D C B A C D B D Tự luận. Câu Các ý trong câu Điểm Tự
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: 1 luận
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
Câu 17 - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các
hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. 1
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào
trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. 1
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là
cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp
thực vật có thể đứng vững.
Câu 18 a. Quy trình đo chiều dài 1
B1: Ước lượng độ dài cần đo.
B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0
B3: Tiến hành đo các đại lượng. B4. Thông báo kết quả.
b. Số giọt nước bị rò rỉ trong 1 ngày đêm là: 5x24x3600 = 432.000 giọt 0,5
Số thể tích nước bị rò rỉ là: 432.000 : 20 = 21.600 cm3 = 21,6 lít a. 3 kg = 3000 g c. 154 mm = 1.54 m Câu 19 0.5 b. 300 cm3 =0.3 dm3 d. 454 g = 0.454kg
a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực 0.3
- Lực giữ của sợi dây
b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới 0.4
Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên
Câu 20 c. Hai lực này là hai lực cân bằng vì:
- Cùng tác dụng vào 1 vật;
- Cùng phương thẳng đứng; - Ngược chiều 0.3
và làm vật đứng yên