Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MA TRẬN Đ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MÔN KHTN 6
Nội dung
KT
Cấp độ
nhận biết
Cấp độ
thông hiểu
Cấp độ vận dụng
Cộng
thấp
cao
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1:
Gii thiu v KHTN,
dng c đo và an
toàn thc hành
Sc: 3
: 0,6
Sc: 10
: 2
20%
Chủ đề 2:
Các phép đo
Sc: 1
: 2
Sc: 6
: 3
30%
Chủ đề 3:
Các th ca cht
Sc: 1
: 1
Sc: 4
Sđ: 1,6
16%
Chủ đề 4:
Oxygen và không
khí
Sc: 1
: 1
Sc: 1
Sđ: 1
10%
Chủ đề 5:
1 số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực
phẩm
Sc: 2
: 0,4
Sc: 1
: 2
Sc: 3
Sđ: 2,4
24%
Cộng
Sc: 16
Sđ: 4
%: 40
Sc: 6
: 3
%: 30
Sc: 1
: 2
%: 20
Sc: 1
: 1
%: 10
Sc: 24
: 10
%: 100
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
1. Gii thiu v
KHTN, dng c
đo và an toàn
thc hành
Bài 1. Gii thiu v
khoa hc t nhiên
Câu 1
NB: biết các lĩnh vực ca KHTN
Câu 2
NB: hoạt động nào của con người là
nghiên cu KHTN
Câu 3
NB: đặc điểm nhn biết vt sng
Câu 4
TH: vai trò ca KHTN
Bài 2. Mt s dng
c đo và quy định an
toàn trong phòng thc
hành
Câu 5
NB: biết cách s dng kính lúp cm
tay
Câu 6
TH: biết cách x lí khi b hóa cht
dính vào người
Câu 7
TH: hiểu đặc điểm ca tng loi kính,
la chn loi kính phù hợp để quan
sát tế bào
Câu 8
NB: 1 s dung c đo
Câu 9
NB: biết các nguyên tc cn thc hin
để đảm bo an toàn trong phòng thc
hành
Câu 10
NB: kí hiu cnh báo
2.Các phép đo
Bài 3. Đo chiều dài,
khối lượng và thi
gian
Câu 11
NB: v gii hạn đo và độ chia nh
nhất trên thước trong hình
Câu 12
NB: biết cách ước lưng chiu dài ca
vật để la chọn thước đo phù hợp.
Câu 13
NB: biết đơn vị đo thời gian trong h
thống đo lường chính thc c ta
là giây.
Bài 4. Đo nhiệt độ
Câu 14
NB: nhiệt độ sôi của nước mt nhit
độ xác định là 100 C
Câu 15
NB: biết nguyên tc hoạt động ca
nhit kế thưng dùng
Bài 4, 5. Đo chiều
dài, khối lượng, thi
gian và đo nhiệt độ
Câu 21
TH: Vn dng các kiến thc v các
dng c đo để la chn các dng c
đo phù hợp với các phép đo thường
dùng trong đời sng hàng ngày.
3.Các th ca
cht
Bài 5. Sự đa dạng của
chất
Câu 16
NB: Đặc điểm ca cht rn
Câu 17
NB: Đặc điểm ca cht khí
Bài 6. Tính cht và s
chuyn th ca cht
u 18
NB: S chuyn th ca cht
Câu 22
NB: tính cht vt lý, tính cht hóa hc
ca cht
4. Oxygen và
không k
Bài 7. Ôxigen và
không khí
Câu 23
VDC: Nhn thức được tác hi vi con
ngưi và t nhiên khi môi trường
không khí b ô nhim => t đó tìm
ch bo v môi trường không k
quanh em
5. Mt s vt
liu, nhiên liu,
nguyên liu,
lương thực -
thc phm
Bài 8. 1 s vt liu,
nhiên liu, nguyên
liu thông dng
Câu 19
TH: S dng nhiên liu (ga) an toàn,
hiu qu, tiết kim.
Câu 24
VDT: Vt dng có th đưc to nên
t nhiu vt liệu khác nhau và lưu ý
khi s dng các vt dng sinh hot
hàng ngày.
Bài 9. 1 s lương
thc - thc phm
thông dng
Câu 20
TH: La chn cách bo qun khác
nhau cho mi loại lương thực - thc
phm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……
KIM TRA GIA HỌC KÌ I (Năm học 2023-2024)
TRƯNG THCS….
Môn: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào là nghiên cu KHTN?
A. Tp th dục B. Đi xe đạp C. Lai to ging mi D. Vn chuyển xăng, dầu
Câu 3: Để nhn biết 1 vt là vt sng em da vào mấy đặc điểm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Theo em, vic nghiên cu sn xut vacxin phòng Covid 19 th hin vai trò nào
ới đây của khoa hc t nhiên?
A. Bo v sc kho và cuc sng của con người.
B. Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết của con người.
C. M rng sn xut và phát trin kinh tế
D. Bo v môi trường.
Câu 5: Cách s dng kính lúp cm tay là?
A. Điều chnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng ri quan sát.
B. Đặt mt kính lúp lên vt ri quan sát.
C. Để mt kính gn mu vt quan sát, mt nhìn vào mặt kính và điều chnh khong
cách sao cho nhìn rõ vt.
D. Đặt và c định tiêu bn ri quan sát. S dng h thng ốc điều chỉnh để quan sát rõ
vt mu.
Câu 6: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên
cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó. D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 7: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 8: Để đo khối lượng ca mt vt ta dùng dng c nào.
A. Thước đo. B. Kính hin vi. C. Cân. D. Kính lúp.
Câu 9: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới
đây?
A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực
hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Đang đi đường mà em nhìn thấy kí hiệu hình thoi ở giữa có ngọn lửa thì đó là
kí hiệu cảnh báo nào?
A. Chất độc B. Chất dễ cháy C. Chất ăn mòn D. Chất gây nổ
Câu 11: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Gii hạn đo là 3 cm và độ chia nh nht là 1 mm
Câu 12: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để:
A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 13: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 14: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 100
0
C. B. 0
0
C. C. 50
0
C. D. 78
0
C.
Câu 15: Nhit kế (thường dùng) hoạt động da trên:
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Đặc điểm của chất rắn:
A. Có khối lượng, thể tích và hình dạng xác định
B. Có khối lượng, thể tích xác định, không có hình dạng xác định
C. Có khối lượng xác định, không có thể tích và hình dạng xác định
D. Không có khối lượng, thể tích và hình dạng xác định
Câu 17: Nhng tính cht nào là tính cht vt lý ca cht.
A. Kh năng tan trong nước, màu sc, kh ng bị cháy.
B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, kh năng tác dụng với nước.
C. Kh năng tan trong nước, màu sc, nhiệt độ sôi.
D. Tính dẫn điện, kh năng bị cháy, kh năng tác dụng với nước.
Câu 18. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc.
Câu 19: Em nên làm gì sau khi sử dụng bếp ga để đảm bảo an toàn?
A. Khóa van ga sau khi sử dụng
B. điều chỉnh sự cháy ở mức cần thiết, phù hợp với nhu cầu
C. Dùng xong cất đi ngay
D. Để bình ga ở nơi thoáng khí.
Câu 20: Để bảo quản được hạt thóc lâu hơn bác nông dân đã sử sụng phương pháp?
A. Sấy khô B. Hút chân không C. Phơi khô D. Đông lạnh
Phn II: T luận (6,0 điểm)
Bài 21: (2 điểm) Cho các dng c sau: đồng h bấm giây, thước dây, thước cun,
kính lúp, kéo, búa, nhit kế y tế, thước thng, cốc đong, cân khối lượng, ng hút nh
git, cân lò xo.
Bn An thc hin mt s phép đo sau, em hãy giúp bạn bng cách la chn dng c
đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hin d dàng và cho kết qu chính xác nht.
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhiệt (nhiệt cơ th)
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng ngày
3
Đo khối lượng cơ thể
4
Đo chiều dài lp hc
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
6
Đo chiều dài ca quyn sách
7
Đo chiều dài cánh ca
8
Đo khối lượng 1 con gà
Bài 22: (1 điểm) Đâu là tính cht vật lý, đâu là tính chất hóa hc trong các ý sau?
a. Muối ăn có màu trắng, v mặn, tan trong nước
b. Nước khi đun sôi bị phân hủy thành khí hiđro và khí ôxi
c. Khi mất điện nhà An thường đốt cháy nến để thp sáng
d. Vàng là 1 kim loi quý có màu ánh kim, dẫn điện và dn nhit tt.
Bài 23: (1 điểm)
a. Nêu mt s tác hi do ô nhim không khí gây ra?
b. Là hc sinh em cn phải làm gì để bo v môi trường không khí?
Bài 24: (2điểm)
Chọn vật liệu phù hợp và nêu những lưu ý khi sử dụng theo bảng sau?
Vt dng
Vt liu phù hp
Lưu ý khi sử dng
Bình đựng nước
Lốp xe đạp
Bàn ghế
Bình hoa
----------HT---------
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghiệm (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
D
C
D
C
A
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
A
B
C
B
B
D
B
B
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
21
2 điểm
La chn dng c đo phù hợp cho mỗi phép đo
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể)
Nhit kế y tế
2
Đo lượng c cn pha sa
cho em hàng ngày
Cốc đong
3
Đo khối lượng cơ thể
Cân khối lượng
4
Đo chiều dài lp hc
Thước dây
5
Đo thời gian đun sôi mt lít
c
Đồng h bm giây
6
Đo chiều dài ca quyn
h
Thước thng
7
Đo chiều dài cánh ca
Thước cun
8
Đo khối lượng 1 con gà
Cân lò xo
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
22
1điểm
a, d: Tính cht vt
b, c: Tính cht hóa hc
0,5
0,5
a.
- Ảnh hưởng đến sức khoẻ: Khó thở, đau đầu, mệt mỏi, dị ứng,
hen suyễn..
- Ảnh hưởng đến thiên nhiên: hạn hán, băng tan, mưa acide...
0,5
23
1 điểm
b.
- Trồng nhiều cây xanh,
- Không vứt rác thải bừa bãi,
- Tiết kiệm điện và năng lượng,
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của con người…
0,5
24
2 điểm
Vt dng
Vt liu phù hp
Lưu ý khi sử dng
Bình đựng
c
Nha
Tránh va đập và nơi
có nhiệt độ cao
Lốp xe đạp
Cao su
Tránh phơi nắng
vt sc nhn
Bàn ghế
G
Không v by lên bàn,
ghế.
Tránh làm xước sơn
Bình hoa
Thy tinh
Tránh vt cng nng
đè lên
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MÔN KHTN 6 Cấp độ Cấp độ
Cấp độ vận dụng Nội dung nhận biết thông hiểu thấp cao Cộng KT TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ Chủ đề 1: Sc: 7 Sc: 3 Sc: 10
Giới thiệu về KHTN, Sđ: 1,4 Sđ: 0,6 Sđ: 2 dụng cụ đo và an 20% toàn thực hành Sc: 5 Sc: 1 Sc: 6 Chủ đề 2: Sđ: 1 Sđ: 2 Sđ: 3 Các phép đo 30% Sc: 3 Sc: 1 Sc: 4 Chủ đề 3: Sđ: 0,6 Sđ: 1 Sđ: 1,6 Các thể của chất 16% Sc: 1 Sc: 1 Chủ đề 4: Sđ: 1 Oxygen và không Sđ: 1 10% khí Chủ đề 5: Sc: 2 Sc: 1 Sc: 3 1 số vật liệu, nhiên Sđ: 0,4 Sđ: 2 Sđ: 2,4 liệu, nguyên liệu, 24% lương thực, thực phẩm Sc: 16 Sc: 6 Sc: 1 Sc: 1 Sc: 24 Cộng Sđ: 4 Sđ: 3 Sđ: 2 Sđ: 1 Sđ: 10 %: 40 %: 30 %: 20 %: 10 %: 100
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Câu 1
NB: biết các lĩnh vực của KHTN
NB: hoạt động nào của con người là Bài 1. Giới thiệu về Câu 2 nghiên cứu KHTN khoa học tự nhiên Câu 3
NB: đặc điểm nhận biết vật sống Câu 4 TH: vai trò của KHTN
NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm Câu 5 tay 1. Giới thiệu về
TH: biết cách xử lí khi bị hóa chất KHTN, dụng cụ Câu 6 dính vào người đo và an toàn
TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, thực hành Câu 7
lựa chọn loại kính phù hợp để quan Bài 2. Một số dụng sát tế bào cụ đo và quy định an Câu 8 NB: 1 số dung cụ đo toàn trong phòng thực
NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện hành Câu 9
để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành Câu 10 NB: kí hiệu cảnh báo
NB: về giới hạn đo và độ chia nhỏ Câu 11
nhất trên thước trong hình Bài 3. Đo chiều dài,
NB: biết cách ước lượng chiều dài của khối lượng và thời Câu 12
vật để lựa chọn thước đo phù hợp. gian
NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ Câu 13
thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. 2.Các phép đo
NB: nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt Câu 14 độ xác định là 100 C Bài 4. Đo nhiệt độ
NB: biết nguyên tắc hoạt động của Câu 15 nhiệt kế thường dùng
TH: Vận dụng các kiến thức về các Bài 4, 5. Đo chiều
dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ dài, khối lượng, thời Câu 21 đo phù hợ gian và đo nhiệt độ
p với các phép đo thường
dùng trong đời sống hàng ngày.
Bài 5. Sự đa dạng của Câu 16 NB: Đặc điểm của chất rắn chất 3.Các thể của Câu 17
NB: Đặc điểm của chất khí chất Bài 6. Tính chất và sự Câu 18
NB: Sự chuyển thể của chất chuyển thể của chất
NB: tính chất vật lý, tính chất hóa học Câu 22 của chất
VDC: Nhận thức được tác hại với con
người và tự nhiên khi môi trường 4. Oxygen và Bài 7. Ôxigen và Câu 23
không khí bị ô nhiễm => từ đó tìm không khí không khí
cách bảo vệ môi trường không khí quanh em
TH: Sử dụng nhiên liệu (ga) an toàn, Câu 19 hiệu quả, tiết kiệm. 5. Một số vật Bài 8. 1 số vật liệu,
VDT: Vật dụng có thể được tạo nên liệu, nhiên liệu, nhiên liệu, nguyên
từ nhiều vật liệu khác nhau và lưu ý nguyên liệu, liệu thông dụng Câu 24
khi sử dụng các vật dụng sinh hoạt lương thực - hàng ngày. thực phẩm Bài 9. 1 số lương
TH: Lựa chọn cách bảo quản khác thực - thực phẩm Câu 20
nhau cho mỗi loại lương thực - thực thông dụng phẩm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học 2023-2024) TRƯỜNG THCS….
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1:
Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào là nghiên cứu KHTN?
A. Tập thể dục B. Đi xe đạp C. Lai tạo giống mới D. Vận chuyển xăng, dầu
Câu 3: Để nhận biết 1 vật là vật sống em dựa vào mấy đặc điểm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào
dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 5: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là?
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng
cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 6: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và
cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó. D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 7: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 8: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp.
Câu 9: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Đang đi đường mà em nhìn thấy kí hiệu hình thoi ở giữa có ngọn lửa thì đó là kí hiệu cảnh báo nào?
A. Chất độc B. Chất dễ cháy C. Chất ăn mòn D. Chất gây nổ
Câu 11: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 12: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để:
A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 13: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 14: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C.
Câu 15: Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên:
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Đặc điểm của chất rắn:
A. Có khối lượng, thể tích và hình dạng xác định
B. Có khối lượng, thể tích xác định, không có hình dạng xác định
C. Có khối lượng xác định, không có thể tích và hình dạng xác định
D. Không có khối lượng, thể tích và hình dạng xác định
Câu 17: Những tính chất nào là tính chất vật lý của chất.
A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.
B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
C. Khả năng tan trong nước, màu sắc, nhiệt độ sôi.
D. Tính dẫn điện, khả năng bị cháy, khả năng tác dụng với nước.
Câu 18. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc.
Câu 19: Em nên làm gì sau khi sử dụng bếp ga để đảm bảo an toàn?
A. Khóa van ga sau khi sử dụng
B. điều chỉnh sự cháy ở mức cần thiết, phù hợp với nhu cầu C. Dùng xong cất đi ngay
D. Để bình ga ở nơi thoáng khí.
Câu 20: Để bảo quản được hạt thóc lâu hơn bác nông dân đã sử sụng phương pháp?
A. Sấy khô B. Hút chân không C. Phơi khô D. Đông lạnh
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 21: (2 điểm)
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, thước cuộn,
kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước thẳng, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt, cân lò xo.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ
đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) 2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể 4 Đo chiều dài lớp học 5
Đo thời gian đun sôi một lít nước 6
Đo chiều dài của quyển sách 7 Đo chiều dài cánh cửa 8 Đo khối lượng 1 con gà
Bài 22: (1 điểm) Đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học trong các ý sau?
a. Muối ăn có màu trắng, vị mặn, tan trong nước
b. Nước khi đun sôi bị phân hủy thành khí hiđro và khí ôxi
c. Khi mất điện nhà An thường đốt cháy nến để thắp sáng
d. Vàng là 1 kim loại quý có màu ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Bài 23: (1 điểm)
a. Nêu một số tác hại do ô nhiễm không khí gây ra?
b. Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Bài 24: (2điểm)
Chọn vật liệu phù hợp và nêu những lưu ý khi sử dụng theo bảng sau? Vật dụng Vật liệu phù hợp Lưu ý khi sử dụng Bình đựng nước Lốp xe đạp Bàn ghế Bình hoa
----------HẾT--------- ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D C D C A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A B C B B D B B
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 0,25 2
Đo lượng nước cần pha sữa Cốc đong 0,25 cho em hàng ngày 21 3 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 0,25 2 điểm 4 Đo chiều dài lớp học Thước dây 0,25 5
Đo thời gian đun sôi một lít Đồng hồ bấm giây nước 0,25 6
Đo chiều dài của quyển Thước thẳng 0,25 sá h 0,25 7 Đo chiều dài cánh cửa Thước cuộn 0,25 8 Đo khối lượng 1 con gà Cân lò xo 22 a, d: Tính chất vật lý 0,5 1điểm b, c: Tính chất hóa học 0,5 a.
- Ảnh hưởng đến sức khoẻ: Khó thở, đau đầu, mệt mỏi, dị ứng, hen suyễn.. 0,5
- Ảnh hưởng đến thiên nhiên: hạn hán, băng tan, mưa acide... 23 b.
1 điểm - Trồng nhiều cây xanh,
- Không vứt rác thải bừa bãi, 0,5
- Tiết kiệm điện và năng lượng,
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của con người… Vật dụng Vật liệu phù hợp Lưu ý khi sử dụng Bình đựng Nhựa Tránh va đập và nơi 0,5 24 nước có nhiệt độ cao 2 điểm Lốp xe đạp Cao su Tránh phơi nắng và 0,5 vật sắc nhọn Bàn ghế Gỗ Không vẽ bậy lên bàn, ghế. 0,5
Tránh làm xước sơn Bình hoa Thủy tinh Tránh vật cứng nặng 0,5 đè lên