Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
1. Xây dng ma trn và bản đặc t đề kim tra gia kì 1 KHTN 6
- Bng ma trn.
Ch đề
MC Đ
Tng s câu TN/
Tng s ý TL
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (7 tiết)
1 2
4
1 2
4
4
2,0
2. Các phép đo
(10 tiết)
1 2
4
1 2
2 4
8
4
3,0
3. Các th ca cht.
Oxygen Không (5 tiết)
2
1 2
2
2
4
1,5
4. Tế bào (11 tiết)
2
1 2
2
1 4
2 4
10
4
3,5
S câu TN/ S ý TL
(S YCCĐ)
4
12
8
4
8
0
4
0
24
16
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2
0
1
0
6,0
4,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2
b) Bn đc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
- Gii thiu
v Khoa hc
t nhiên. Các
lĩnh vc ch
yếu ca Khoa
hc t nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo và quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hành
Nhn biết
Nêu đưc khái nim Khoa hc t nhiên.
1
1
C1
C1
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
2
C2,C4
Trình bày đưc cách s dng mt s dng c đo thông thường khi
hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo thể
tích, kính lúp, kính him vi,...).
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vc Khoa hc t nhiên da vào đối tượng
nghiên cu.
Trình bày đưc vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
1
C3
Da vào các đc đim đặc trưng, phân biệt đưc vt sng và vt
không sng.
1
C1
Vn dng
bc thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
3
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Đọc và phân bit được các hình ảnh quy định an toàn phòng thc
hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
- Đo chiu
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang nhit
độ Celsius,
đo nhiệt đ
Nhn biết
- Nêu được cách đo chiu dài, khối lượng, thi gian.
- Nêu đưc đơn vị đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
1
C2
- Nêu đưc dng c thường dùng để đo chiều dài, khi lưng, thi
gian.
3
C5,C7
C8
Phát biểu được: Nhit đ là s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
Thông
hiu
- Ly được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai
mt s hiện tượng (chiu dài, khối lượng, thi gian, nhiệt độ)
1
C2
Nêu được cách xác định nhit đ trong thang nhit đ Celsius.
Nêu đưc s n vì nhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở để đo
nhit đ.
1
C6
Hiểu được tm quan trng ca vic ưc lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ trong mt
s trưng hợp đơn giản.
4
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Vn dng
bc thp
- Dùng thước (cân, đồng h) đ ch ra mt s thao tác sai khi đo và
nêu được cách khc phc mt s thao tác sai đó.
2
C2
Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài (khi lưng, thi
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đng hồ, đồng h, nhit kế) (không
yêu cu tìm sai s).
Vn dng
bc cao
Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai
v chiu dài (khi lưng, thi gian, nhiệt độ) khi quan sát mt s hin
ng trong thc tế ngoài ví d trong sách giáo khoa.
3. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
S đa dạng
ca cht
Ba th
(trng thái)
cơ bản ca
S chuyn
đổi th (trng
thái) ca cht
Nhn biết
Nêu đưc s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta, trong
các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh)
Nêu đưc cht có xung quanh chúng ta.
Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu đưc cht có trong các vt th nhân to.
- Nêu đưc cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu đưc cht có trong các vt hu sinh.
Nêu đưc khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự ngưng tụ,
1
C9
5
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
đông đặc.
Nêu đưc khái nim v s nóng chy
1
C11
Nêu đưc khái nim v s s sôi.
Nêu đưc khái nim v s s bay hơi.
Nêu đưc khái nim v s ngưng tụ.
Nêu đưc khái nim v s đông đặc.
Thông
hiu
- Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô
sinh, vt hu sinh.
Nêu đưc tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
Đưa ra đưc mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th ca
cht.
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th rn.
1
C1
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th lng.
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th khí.
2
C10
C12
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái rn, lng
và khí.
Trình bày đưc quá trình din ra s nóng chy.
6
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Trình bày đưc quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày đưc quá trình din ra s bay hơi.
Trình y được quá trình din ra s ngưng t.
Trình bày đưc quá trình din ra s sôi.
Nêu đưc mt snh cht ca oxygen (trng thái, màu sc, tính tan,
...).
Nêu đưc tm quan trng của oxygen đối vi s sng, s cháy
quá trình đốt nhiên liu.
Nêu đưc thành phn ca không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày đưc vai trò của không khí đối vi t nhiên.
Nêu đưc mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Vn dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th rn sang
th lng ca chất và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng sang
th khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phn phn
7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
trăm thể tích ca oxygen trong không khí.
Trình bày đưc s ô nhim không khí: các cht gây ô nhim, ngun
gây ô nhim không khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
Vn dng
cao
- D đoán được tc đ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhit đ, mt
thoáng cht lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu ô nhim không khí.
Nêu đưc mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Tế bào (11
tiết)
Nhn biết
- Nêu đưc chức năng của tế bào.
- Nêu đưc hình dạng và kích thước ca mt s loi tế bào.
- Nhn biết được tế o là đơn vị cu trúc ca s sng.
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc hin chc năng quang hp
cây xanh.
- Thông qua quan sát hình nh phân bit được tế bào động vt, tế bào
thc vt.
1
C13
- Thông qua quan sát hình nh phân bit đưc tế bào nhân thc, tế
bào nhân sơ.
1
C14
8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Thông
hiu
Trình bày đưc cu to tế bào và chức năng ba thành phn chính:
màng tế bào, cht tế bào, nhân tế bào.
1
2
C3
C15,
C16
Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
Da vào sơ đ, nhn biết đưc s ln lên và sinh sn ca tế bào (t
1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
Vn dng
thp
Thông qua quan sát hình nh phân bit đưc tế bào động vt, tế bào
thc vt, tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
1
C3
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mắt thường và tế bào nh dưới
kính lúp và kính hin vi quang hc.
Vn dng
cao
So sánh s khác nhau gia các tế bào động vt và thc vt, tế bào
nhân sơ, tế bào nhân thc
2
C3
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
9
Câu 2: Việc làm nào dưới đây không được thc hin trong phòng thc hành?
A. Ăn, uống trong phòng thc hành.
B. Làm theo hướng dn ca thy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo h khi làm thí nghim.
D. Thu dn hóa cht sau khi s dng.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phi là vai trò ca khoa hc t nhiên trong đời sng?
A. M rng sn xut, phát trin kinh tế.
B. Bo v môi trường, ng phó vi biến đổi khí hu.
C. Bo v sc khe và cuc sng của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát trin h thng chính tr.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: : Để đo khối lượng ca mt vt ta dùng dng c nào.
A. Thước đo. B. Cân. C. Kính hiển vi D. Kính lúp.
Câu 6: m thế nào để tăng độ nhy ca nhit kếng cht lỏng dưới đây?
A. Làm cho ng nhit kế hp li.
10
B. Khi đo phải hiu chnh cn thn.
C. Làm cho các vch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ng nhit kế dài hơn.
Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 0
0
C B. 100
0
C C. 90
0
C 50. 0
0
C
Câu 8: Dng co trong các dng c sau không được s dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kp D. Compa
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hp nào liên quan đến s bay hơi?
A. Kính ca s b m đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước b cn dần khi để ngoài tri nng.
C. Miếng bơ để bên ngoài t lnh sau mt thi gian b chy lng.
D. Đưa nước vào trong t lạnh để làm đá.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá hc ca khí carbon dioxide?
A. Cht khí, không màu.
B. Không mùi, không v.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dch calcium hydroxide).
Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất:
A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn
C.Lỏng sang hơi. D. Hơi sang lỏng
Câu 12: . Phát biểu nào sau đâykhông đúng v oxygen?
A. Không tan trong nước. C. Không mùi và không v.
B.Cn thiết cho s sng. D. Cn cho s đốt cháy nhiên liu.
Câu 13:Thành phn ch có trong tế bào thc vt:
11
A. Nhân. B. Tế bào cht. C. Màng sinh cht. D. Lc lp.
Câu 14: T 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia mt ln to thành s tế bào con là.
A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 15. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 16: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.
PHN II: T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Vì sao con gà là vật sống?
c) Em hãy k tên 4 cht th rn, 4 cht th lng, 4 cht th khí ( điu kiện thường) mà em biết.
Câu 2: (2đ)
a. Kể tên đơn vị đo khối lượng?
b. An nói rằng: Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có
đúng không?
c. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?.
d. Một xe chở ngô khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ ngô khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 1500kg. Hỏi
khối lượng của ngô là bao nhiêu kg?
Câu 3: (2,5đ)
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
c. So sánh sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
12
13
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Phn trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
A
B
D
B
D
B
D
B
D
B
A
D
C
C
C
Phn t lun:
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực ch yếu ca KHTN:
- Vt lí, hoá hc, sinh học, thiên văn học và khoa học Trái Đất là những lĩnh vực ch yếu ca KHTN. 0,25
-Trong đó, sinh học được xem là khoa hc v s sống, các lĩnh vực còn lại được xem là khoa hc v cht. 0,25
b. Gà là vt sng vì mang những đặc điểm ca vt sng: 0,25
- vận động, ln lên, sinh sn, cm ng, chết. 0,25
c) + 4 cht th rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi.
+ 4 cht th lng như: cổn, nước, dầu ăn, xăng.
Câu 2: (2đ)
a. Đơn vị đo khối lượng là kg ngoài ra còn có đơn vị tấn, tạ, yến,… (0.5đ)
b. An nói như vậy là không đúng vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa là 42
0
C, nếu nhúng vào nước sôi nhiệt độ là
100
0
C nhiệt kế sẽ bị hư. (0.5đ)
c. Khoảng thời đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường
vào lớp học em dùng loại đồng hồ bấm giây. (0.5đ)
d. Đổi đơn vị: 4,3 tấn = 4300kg.
Khối lượng của ngô là: 4300- 1500 = 2800 (kg). (0.5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
14
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:
Tiêu chí
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Giống nhau 0.25
Đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân/nhân, màng sinh chất, tế bào chất.
Khác nhau 0.25
- Kích thước nhỏ, bằng khoảng 1/10 tế
bào nhân thực.
- Thường có kích thước lớn hơn kích
thước của tế bào nhân sơ.
- Không có nhân hoàn chỉnh: vật chất di
truyền có màng nhân bao bọc.
- Có nhân hoàn chỉnh: Vật chất di truyền
có nhân bao bọc.
- Tế bào không có các bào quan có màng
bao bọc.
- Tế bào chất có nhiều bào quan có màng
bao bọc.
c. Sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào thực vật có có lục lạp. 0.25
- Tế bào thc vt thành có màng cellulose. 0.25
a. . Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
| 1/14

Preview text:

1. Xây dựng ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 – KHTN 6 - Bảng ma trận. MỨC ĐỘ Tổng số câu TN/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số ý TL Chủ đề Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (7 tiết) 1 2 4 1 2 4 4 2,0 2. Các phép đo 1 2 4 1 2 2 4 8 4 3,0 (10 tiết)
3. Các thể của chất.
2 1 2 2 2 4 1,5
Oxygen – Không (5 tiết)
4. Tế bào (11 tiết) 2 1 2 2 1 4 2 4 10 4 3,5
Số câu TN/ Số ý TL 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2 0 1 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 1 b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 1 C1 C1 tự nhiên. Các
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 2 C2,C4 lĩnh vực chủ
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi yếu của Khoa
học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể học tự nhiên
tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu một số dụng Thông cụ đo và quy hiểu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng tắc an toàn nghiên cứu. trong
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 1 C3 phòng thực
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C1 hành không sống. Vận dụng bậc thấp
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 2 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài, khối
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. lượng
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C2 và thời gian
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 3 C5,C7 - Thang nhiệt độ gian. C8 Celsius, đo nhiệt độ
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 C2
một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo 1 C6 nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một
số trường hợp đơn giản. 3 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và 2 C2
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không
yêu cầu tìm sai số). Vận dụng
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai bậc cao
về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện
tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
– Sự đa dạng Nhận biết
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong của chất
các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái)
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển đổi thể (trạng
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, 1 C9 4 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C11
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô hiểu sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. 1 C1
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. 2 C10 C12
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. 5 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và
quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang
thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn
gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao
thoáng chất lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Tế bào (11 Nhận biết
- Nêu được chức năng của tế bào. tiết)
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào 1 C13 thực vật.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế 1 C14 bào nhân sơ. 7 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: 1 2 C3 C15, Thông
màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. C16 hiểu
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ
1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào 1 C3 thấp
thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới
kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng
So sánh sự khác nhau giữa các tế bào động vật và thực vật, tế bào 2 C3 cao
nhân sơ, tế bào nhân thực
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. 8
Câu 2: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: : Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo. B. Cân. C. Kính hiển vi D. Kính lúp.
Câu 6: Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế dùng chất lỏng dưới đây?
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại. 9
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 00C B. 1000C C. 900C 50. 00C
Câu 8: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.
C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không màu. B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).
Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất:
A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn
C.Lỏng sang hơi. D. Hơi sang lỏng
Câu 12: . Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước. C. Không mùi và không vị.
B.Cần thiết cho sự sống. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 13:Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: 10 A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất. D. Lục lạp.
Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 15. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 16: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Vì sao con gà là vật sống?
c) Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết. Câu 2: (2đ)
a. Kể tên đơn vị đo khối lượng?
b. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không?
c. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?.
d. Một xe chở ngô khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ ngô khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 1500kg. Hỏi
khối lượng của ngô là bao nhiêu kg? Câu 3: (2,5đ)
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
c. So sánh sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? 11 12 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A B D B D B D B D B A D C C C Phần tự luận: Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN:
- Vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học Trái Đất là những lĩnh vực chủ yếu của KHTN. 0,25
-Trong đó, sinh học được xem là khoa học về sự sống, các lĩnh vực còn lại được xem là khoa học về chất. 0,25
b. Gà là vật sống vì mang những đặc điểm của vật sống: 0,25
- vận động, lớn lên, sinh sản, cảm ứng, chết. 0,25
c) + 4 chất ở thể rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi.
+ 4 chất ở thể lỏng như: cổn, nước, dầu ăn, xăng. Câu 2: (2đ)
a. Đơn vị đo khối lượng là kg ngoài ra còn có đơn vị tấn, tạ, yến,… (0.5đ)
b. An nói như vậy là không đúng vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa là 420C, nếu nhúng vào nước sôi nhiệt độ là
1000C nhiệt kế sẽ bị hư. (0.5đ)
c. Khoảng thời đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường
vào lớp học em dùng loại đồng hồ bấm giây. (0.5đ)
d. Đổi đơn vị: 4,3 tấn = 4300kg.
Khối lượng của ngô là: 4300- 1500 = 2800 (kg). (0.5đ) Câu 3: (2,5đ)
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: 13
a. . Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ: Tiêu chí Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Giống nhau 0.25
Đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân/nhân, màng sinh chất, tế bào chất.
- Kích thước nhỏ, bằng khoảng 1/10 tế
- Thường có kích thước lớn hơn kích Khác nhau 0.25 bào nhân thực.
thước của tế bào nhân sơ.
- Không có nhân hoàn chỉnh: vật chất di
- Có nhân hoàn chỉnh: Vật chất di truyền
truyền có màng nhân bao bọc. có nhân bao bọc.
- Tế bào không có các bào quan có màng - Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc. bao bọc.
c. Sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào thực vật có có lục lạp. 0.25
- Tế bào thực vật thành có màng cellulose. 0.25 14