Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 3,4,5

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
1) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra:Khi kết thúc ni dung 3:Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng
- Thi gian làm bài:90 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. M đầu (7 tiết)
1
4
1
4
2,0
2. Các phép đo(10 Tiết)
2
2
1
1
2
4
3,0
3. Các th (trng thái)
ca cht. Oxygen (oxi) và
không khí (8 tiết)
3
1
1
1
4
2,5
4. Mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liệu, lương
thc, thc phm thông
dng; tính cht và ng
dng ca chúng (8 tiết)
3
1
1
1
2
4
2,5
S câu/ s ý
1
12
2
4
2
1
6
16
10,0
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 đim
2,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2) Bản đặc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
- Gii thiu
v Khoa hc
t nhiên.
Các lĩnh vực
ch yếu ca
Khoa hc t
nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo và quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hành
Nhn biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
1
C1
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường
khi hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng c: đo chiều dài,
đo thể tích, kính lúp, kính him vi,...).
1
3
C1
C3,C10,
C11
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc t nhiên dựa vào đối
ng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và
vt không sng.
Vn dng
bc thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
Phân bit đưc các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
thc hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
- Đo chiều
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang
nhiệt độ
Celsius, đo
nhiệt độ
Nhn biết
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thi gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thi gian.
1
C13
- Nêu được dng c thường dùng để đo chiều dài, khối lượng,
thi gian.
1
C15
Phát biểu được: Nhiệt độs đo độ nóng”, “lạnh” của vt.
Thông
hiu
- Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm
nhn sai mt s hiện tượng (chiu dài, khối lượng, thi gian,
nhiệt độ)
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
Nêu được s nnhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở để
đo nhiệt độ.
1
C16
Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo.
1
C14
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ
trong mt s trường hợp đơn giản.
1
C2
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Vn dng
bc thp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để ch ra mt s thao tác sai khi đo
và nêu được cách khc phc mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài (khối lượng,
thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng h, nhit kế)
(không yêu cu tìm sai s).
Vn dng
bc cao
Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm
nhn sai v chiu dài (khối lượng, thi gian, nhiệt độ) khi quan
sát mt s hiện tượng trong thc tế ngoài ví d trong sách giáo
khoa.
- Thiết lập được biu thức quy đổi nhiệt độ t thang nhiệt độ
Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược li.
1
C5
3. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết)
S đa
dng ca
cht
Ba th
(trng thái)
cơ bản ca
Nhn biết
Nêu được s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta,
trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu
sinh)
Nêu được cht có xung quanh chúng ta.
Nêu được cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu được cht có trong các vt th nhân to.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
S chuyn
đổi th
(trng thái)
ca cht
- Nêu được cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu được cht có trong các vt hu sinh.
Nêu được khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc.
Nêu được khái nim v s nóng chy
Nêu được khái nim v s s sôi.
Nêu được khái nim v s s bay hơi.
Nêu được khái nim v s ngưng tụ.
Nêu được khái nim v s đông đặc.
–Nêu được tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
3
C2,
C4,C8
Thông
hiu
- Nêu được cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to,
vt vô sinh, vt hu sinh.
1
C3
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th
ca cht.
1
C5
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th rn.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th lng.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th khí.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái rn,
lng và khí.
Trình bày được quá trình din ra s nóng chy.
Trình bày được quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay hơi.
Trình bày được quá trình din ra s ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
Nêu được mt s tính cht ca oxygen (trng thái, màu sc,
tính tan, ...).
Nêu được tm quan trng của oxygen đối vi s sng, s cháy
và quá trình đốt nhiên liu.
Nêu được thành phn ca không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày được vai trò của không khí đối vi t nhiên.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Vn dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th rn
sang th lng ca cht và ngược li.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng
sang th khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phn
phần trăm thể tích ca oxygen trong không khí.
Trình bày được s ô nhim không khí: các cht gây ô nhim,
ngun gây ô nhim không khí, biu hin ca không khí b ô
nhim.
Vn dng
cao
- D đoán được tốc đ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ,
mt thoáng cht lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu ô nhim không khí.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
4. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht
ng dng ca chúng (8 tiết)
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
Nhn biết
Nhn biết
–Nêu được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu
an toàn, hiu qubảo đảm s phát trin bn vng.
3
C6,7,9
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như kim loại, nha, g,
cao su, gm, thu tinh,...
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
nguyên liu
Mt s
lương thực
thc phm
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng
du, ...
1
C12
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s lương thực
thc phm trong cuc sng.
Vn dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lượng.
Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht (tính
cng, kh năng bị ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s vt
liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực thc phm thông
dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra được
kết lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực thc phm.
- Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt
liu an toàn, hiu qu và bo đảm s phát trin bn vng.
1
C4
I. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm
A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 2:Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3: Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 4: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.Củi cháy thành than C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.Nước đóng băng khi để tủ lạnh D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 5: Nguyên liệu nào không thể tái sinh?
A.Gỗ B. Nông sản
C. Dầu m D. Bông.
Câu 6:Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. Không tan trong nước C. Không mùi và không vị
B. Cần thiết cho sự sống D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệuCâu 8: Nguyên
liệu được sử dụng trong lò nung vôi
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 9: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 10: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
TRƯỜNG THCS…….
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ S 1
Câu 12. Đơn vị đo dài là:
A. kg B. lít C. N D. m
Câu 13: Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi biến đổi hàng triệu năm
trước.
Câu 14: Đđo thời gian chạy ngn 100m ta s dng đồng hnào đ đo hợp nht ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
Câu 16.Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2. (1,0 điểm):La chn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiu dài cun SGK môn KHTN 6.
b) Chiu rng ca phòng hc
Câu 3. (1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
Câu 4.(1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉthể gây cháy, nổ khi tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
Câu 5. (1,0 điểm):Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ TP Lai châu
ngày 31/5/2022 là 25
0
C. Như vậy nhiệt độ ở TP Lai Châu là bao nhiêu độ F?
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ..
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
C
D
A
C
A
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
C
C
D
D
B
B
A
II. T LUẬN: 6,0 điểm
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu1
(1,0điểm)
a
Thiết bị có tên là lực kế.
0,5
b
Lực kế dùng để đo lực.
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
a
Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
b
Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
Câu 3
(1,5 điểm)
Chất : Thuỷ tinh, nước
Vật thể : Cốc, Cơ thể người
0,75
0,75
Câu 4
(1,5 điểm)
a
Nhiên liệu
0,5
b
- Sau khi sử dụng bếp gas thì n khoá van an toàn để
tránh trưng hợp gas bị rò ra ngoài thể gây cy, nổ.
- Để bình gas nơi thoáng kđể khi lỡ có gas thì khí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ.
0,5
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là:
25
0
C = 0
0
C + 25
0
C
25
0
C = 32
0
F + 25. 1,8
0
F = 77
0
C
0,25
0,25
0,5
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------
ĐỀ S 1
I. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 2:Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.củi cháy thành than C.bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.nước đóng băng khi để tủ lạnh D. cơm nếp lên men thành rượu
Câu 3: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm
A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4: Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 6:Nguyên liệu nào không thể tái sinh?
A.Gỗ B. Nông sản
C. Dầu m D. Bông.
Câu 7: Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. không tan trong nước C. không mùi và không vị
B. cần thiết cho sự sống D. cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 9: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 10: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
TRƯỜNG THCS ..
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ S 2
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi biến đổi hàng triệu năm
trước.
Câu 13: Đơn vị đo dài là:
A. kg B. lít C. N D. m
Câu 14: Đđo thời gian chạy ngn 100m ta s dng đồng hnào đ đo hợp nht ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
Câu 16.Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2.(1,5 điểm): Hãy ch ra đâu là cht đâu là vt th trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
Câu 3.(1,0 điểm):La chn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiu dài cun SGK môn KHTN 6.
b) Chiu rng ca phòng hc
Câu 4. (1,0 điểm):Trong bn d d báo thi tiết cho biết: Nhiệt độ TP Lai châu
ngày 31/5/2022 là 25
0
C. Như vậy nhiệt độ TP Lai Châu là bao nhiêu độ F?
Câu 5.(1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉthể gây cháy, nổ khi tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ..
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
C
B
A
D
A
C
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
C
C
D
D
B
A
B
II. T LUẬN: 6,0 điểm
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu1
(1,0điểm)
a
Thiết bị có tên là lực kế.
0,5
b
Lực kế dùng để đo lực.
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
Chất : Thuỷ tinh, nước
Vật thể : Cốc, Cơ thể người
0,75
0,75
Câu 3
(1,0 điểm)
a
Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
b
Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
Câu 4
(1,5 điểm)
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là:
25
0
C = 0
0
C + 25
0
C
25
0
C = 32
0
F + 25. 1,8
0
F = 77
0
C
0,25
0,25
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
a
Nhiên liệu
0,5
b
- Sau khi sử dụng bếp gas thì n khoá van an toàn để
tránh trưng hợp gas bị rò ra ngoài thể gây cy, nổ.
- Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ gas thì khí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ.
0,5
0,5
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------
ĐỀ S 2
I. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 2:Nguyên liệu nào không thể tái sinh?
A.Gỗ B. Nông sản
C. Dầu m D. Bông.
Câu 3: Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 4: Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 6: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.củi cháy thành than C.bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.nước đóng băng khi để tủ lạnh D. cơm nếp lên men thành rượu
Câu 7: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm
A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. không tan trong nước C. không mùi và không vị
B. cần thiết cho sự sống D. cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 9: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 10: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
Câu 13: Đơn vị đo dài là:
TRƯỜNG THCS .
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ S 3
A. kg B. lít C. N D. m
Câu 14: Đđo thời gian chạy ngn 100m ta s dng đồng hnào đ đo hợp nht ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
Câu 16.Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vt bchôn vùi biến đổi hàng triệu năm
trước.
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2. (1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉthể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
Câu 3.(1,0 điểm):Trong bản dự dự o thời tiết cho biết: Nhiệt độ TP Lai châu
ngày 31/5/2022 25
0
C. Như vậy nhiệt đ TP Lai Châu bao nhiêu độ F? Câu
4.(1,0 điểm):Lựa chọn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiu dài cun SGK môn KHTN 6.
b) Chiu rng ca phòng hc
Câu 5. (1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: KHTN 6
Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
D
C
A
C
A
B
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
C
B
C
B
D
B
A
D
II. T LUẬN: 6,0 điểm
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu1
(1,0điểm)
a
Thiết bị có tên là lực kế.
0,5
b
Lực kế dùng để đo lực.
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
a
Nhiên liệu
0,5
b
- Sau khi sử dụng bếp gas thì n khoá van an toàn để
tránh trưng hợp gas bị rò ra ngoài thể gây cy, n.
- Để bình gas nơi thoáng kđể khi lỡ gas tkhí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ.
0,5
0,5
Câu 3
(1,5 điểm)
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là:
25
0
C = 0
0
C + 25
0
C
25
0
C = 32
0
F + 25. 1,8
0
F = 77
0
C
0,25
0,25
0,5
Câu 4
(1,5 điểm)
a
Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
b
Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
Chất : Thuỷ tinh, nước
Vật thể : Cốc, Cơ thể người
0,75
0,75
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------
ĐỀ S 3
| 1/18

Preview text:

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:Khi kết thúc nội dung 3:Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng
- Thời gian làm bài:90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
1. Mở đầu (7 tiết) 1 4 1 4 2,0
2. Các phép đo(10 Tiết) 2 2 1 1 2 4 3,0
3. Các thể (trạng thái)
của chất. Oxygen (oxi) và 3 1 1 1 4 2,5 không khí (8 tiết)
4. Một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương
thực, thực phẩm thông 3 1 1 1 2 4 2,5
dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (8 tiết) Số câu/ số ý 1 12 2 4 2 1 6 16 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. tự nhiên.
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1 Nhận biết Các lĩnh vực
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường C3,C10, chủ yếu của
khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 1 3 C1 C11 Khoa học tự
đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). nhiên - Giới thiệu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối Thông một số dụng tượng nghiên cứu. hiểu cụ đo và quy
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. tắc an toàn
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và trong vật không sống. phòng thực hành
Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
bậc thấp – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) thực hành.
2. Các phép đo (10 tiết) Nhận biết
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Đo chiều
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C13 dài, khối
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, 1 C15 lượng thời gian. và thời gian
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Thang Thông nhiệt độ hiểu
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm Celsius, đo
nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để 1 C16 đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 1 C14
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ 1 C2
trong một số trường hợp đơn giản. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo bậc thấp
và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng,
thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế)
(không yêu cầu tìm sai số).
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm
Vận dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan bậc cao
sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ 1 C5
Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) – Sự đa
Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của
trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh) – Ba thể
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái)
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Sự chuyển
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. đổi thể
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. (trạng thái)
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự của chất ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
–Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. C2, 3 C4,C8 Thông
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 1 C3 hiểu
vật vô sinh, vật hữu sinh.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể 1 C5 của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy
và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất và ngược lại. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần
phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm,
nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao
mặt thoáng chất lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất
và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết 3 C6,7,9 liệu
–Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu –
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Một số Nhận biết
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu nhiên liệu
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, – Một số
cao su, gốm, thuỷ tinh,... Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) nguyên liệu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 1 C12 – Một số Thông
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng
lương thực – hiểu dầu, ... thực phẩm
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực –
thực phẩm trong cuộc sống.
Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính
cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật
liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được
kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực – thực phẩm.
- Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 1 C4
liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. TRƯỜNG THCS…….
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 1
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 2:Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3: Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 4: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.Củi cháy thành than C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.Nước đóng băng khi để tủ lạnh D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 5: Nguyên liệu nào không thể tái sinh? A.Gỗ B. Nông sản C. Dầu mỏ D. Bông.
Câu 6:Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. Không tan trong nước C. Không mùi và không vị
B. Cần thiết cho sự sống D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệuCâu 8: Nguyên
liệu được sử dụng trong lò nung vôi là
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 9: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 10: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Đơn vị đo dài là: A. kg B. lít C. N D. m
Câu 13: Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 14: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
Câu 16.Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành có
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2.
(1,0 điểm):Lựa chọn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiều dài cuốn SGK môn KHTN 6.
b) Chiều rộng của phòng học
Câu 3. (1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước Câu 4.(1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉ có thể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
Câu 5. (1,0 điểm):Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Lai châu
ngày 31/5/2022 là 250C. Như vậy nhiệt độ ở TP Lai Châu là bao nhiêu độ F?
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 1 Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C D A C A A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C C D D B B A
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu ý Hướng dẫn chấm Điểm
a Thiết bị có tên là lực kế. 0,5 Câu1
b Lực kế dùng để đo lực. 0,5 (1,0điểm) Câu 2
a Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5
(1,0 điểm) b Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5 Câu 3 Chất : Thuỷ tinh, nước 0,75 (1,5 điểm)
Vật thể : Cốc, Cơ thể người 0,75 a Nhiên liệu 0,5
b - Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khoá van an toàn để Câu 4
tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy, nổ. 0,5 (1,5 điểm)
- Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ. 0,5 Câu 5
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là: 0,25 250C = 00C + 250C 0,25 (1,0 điểm)
250C = 320F + 25. 1,80F = 770C 0,5
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ……..
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 2
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 2:Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.củi cháy thành than C.bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.nước đóng băng khi để tủ lạnh D. cơm nếp lên men thành rượu
Câu 3: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4: Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 6:Nguyên liệu nào không thể tái sinh? A.Gỗ B. Nông sản C. Dầu mỏ D. Bông.
Câu 7: Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. không tan trong nước C. không mùi và không vị
B. cần thiết cho sự sống D. cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 9: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 10: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 13: Đơn vị đo dài là: A. kg B. lít C. N D. m
Câu 14: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
Câu 16.Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành có
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì?
Câu 2.
(1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
Câu 3.(1,0 điểm):Lựa chọn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiều dài cuốn SGK môn KHTN 6.
b) Chiều rộng của phòng học
Câu 4. (1,0 điểm):Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Lai châu
ngày 31/5/2022 là 250C. Như vậy nhiệt độ ở TP Lai Châu là bao nhiêu độ F? Câu 5.(1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉ có thể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 2 Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B A D A C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C C D D B A B
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu ý Hướng dẫn chấm Điểm
a Thiết bị có tên là lực kế. 0,5 Câu1
b Lực kế dùng để đo lực. 0,5 (1,0điểm) Câu 2 Chất : Thuỷ tinh, nước 0,75 (1,5 điểm)
Vật thể : Cốc, Cơ thể người 0,75
a Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5 Câu 3
(1,0 điểm) b Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5 Câu 4
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là: 0,25 (1,5 điểm) 250C = 00C + 250C 0,25
250C = 320F + 25. 1,80F = 770C 0,5 a Nhiên liệu 0,5
b - Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khoá van an toàn để Câu 5
tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy, nổ. 0,5 (1,0 điểm)
- Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ. 0,5
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS ……….
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 3
Năm học:2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Chỉ ra đâu là hiện tượng chất hóa học của chất?
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 2:Nguyên liệu nào không thể tái sinh? A.Gỗ B. Nông sản C. Dầu mỏ D. Bông.
Câu 3: Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là
A. đá vôi B. cát C. gạch D. đất sét
Câu 4: Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây B. Mưa rơi C. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 6: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A.củi cháy thành than C.bánh mì để lâu bị ôi thiu
B.nước đóng băng khi để tủ lạnh D. cơm nếp lên men thành rượu
Câu 7: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A.thị kính, vật kính
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen
A. không tan trong nước C. không mùi và không vị
B. cần thiết cho sự sống D. cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 9: Hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 10: Nguyên liệu dùng làm bánh chưng là
A. ngô B. gạo nếp C. sắn D. khoai
Câu 11: Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 12. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chất rắn và chất khí
Câu 13: Đơn vị đo dài là: A. kg B. lít C. N D. m
Câu 14: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc.
Câu 15: Đo chiều dài của chiếc bút chì bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước thẳng B . Cân C. Đồng hồ D . Nhiệt kế
Câu 16.Nhiên liệu hoá thạch là
A. nguồn nhiên liệu tái tạo
B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật
C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá
D.nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. (1,0 điểm): Trong phòng thực hành có
thiết bị như trong hình bên.
a) Tên thiết bị này là gì?
b) Thiết bị này dùng để làm gì? Câu 2. (1,5 điểm):
Gas dùng để đun nấu trong gia đình là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy.
Việc gas bị rò rỉ có thể gây cháy, nổ khi có tia lửa điện (ví dụ như khi bật công tắc
điện,...), hoặc khi đánh lửa từ bật bếp gas.
a) Gas thuộc nhóm nhiên liệu hay vật liệu?
b) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
Câu 3.(1,0 điểm):Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Lai châu
ngày 31/5/2022 là 250C. Như vậy nhiệt độ ở TP Lai Châu là bao nhiêu độ F? Câu
4.(1,0 điểm):Lựa chọn loại thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
a) Chiều dài cuốn SGK môn KHTN 6.
b) Chiều rộng của phòng học
Câu 5. (1,5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là chất đâu là vật thể trong các câu sau:
a) Cái cốc làm bằng thuỷ tinh.
b) Trong cơ thể người có tới 75% là nước
-----------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THCS………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA,
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Môn: KHTN 6 ĐỀ SỐ 3 Năm học:2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C A C A B A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B C B D B A D
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu ý Hướng dẫn chấm Điểm
a Thiết bị có tên là lực kế. 0,5 Câu1
b Lực kế dùng để đo lực. 0,5 (1,0điểm) Câu 2 a Nhiên liệu 0,5
(1,0 điểm) b - Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khoá van an toàn để
tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy, nổ. 0,5
- Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí
cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian
nhà bếp và hạn chế được nguy cơ cháy, nổ. 0,5 Câu 3
- Nhiệt độ ở Thành Phồ Lai Châu là: 0,25 (1,5 điểm) 250C = 00C + 250C 0,25
250C = 320F + 25. 1,80F = 770C 0,5 Câu 4
a Thước kẻ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5
(1,5 điểm) b Thước dây có GHĐ và ĐCNN thích hợp. 0,5 Chất Câu 5 : Thuỷ tinh, nước 0,75
Vật thể : Cốc, Cơ thể người 0,75 (1,0 điểm)
* Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho
điểm tối đa theo thang điểm.
-----------------------Hết------------------------