Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 6,7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bước 1: Xác định các chuẩn đánh giá:
Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt
Ký hiệu
hoặc mã hóa
1. Năng lực khoa học tự nhiên
Nhận thức khoa học tự
nhiên
Nêu được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự
nhiên.
Nêu được chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể
người.
Trình bày được chức năng các thành phần chính của
tế bào.
Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực
[KHTN.1.1a]
[KHTN.1.1b]
[KHTN.1.2]
[KHTN.1.3]
Tìm hiểu tự nhiên
Phân tích được tầm quan trọng của các hệ cơ quan
đối với cơ thể đa bào.
Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật.
[KHTN.2.1]
[KHTN.2.2]
Vận dụng kiến thức,
kỹ năng đã học
Đề xuất được biện pháp bảo vệ các hệ cơ quan trong
cơ thể.
[KHTN.3.1]
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự
học
Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao
[TC.1]
[TH.1]
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Học sinh có sự hợp tác trong việc thực hiện
nhiệm vụ
[GT.1]
[HT.1]
Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
Học sinh đề xuất vấn đề, nêu giả thuyết, thực
hiện kế hoạch …
[GQ.1]
[ST.1]
3. Phẩm chất chủ yếu
Trách nhiệm
Học sinh có trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra
[TN.1]
Chăm chỉ
Có ý thức học tập tốt môn học
[CC.1]
Trung thực
Trung thực trong việc làm bài kiểm tra
[TT.1]
Bước 2: Thiết lập ma trận:
Nội
dung
Yêu cầu cần đạt
Câu hỏi
Tìm hiểu KHTN
Vận dụng KTKN
đã học
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mở đầu
-Nêu được các lĩnh
vực chủ yếu của
khoa học tự nhiên.
Câu
1
Số câu
1
Số điểm
0,25
đ
Tế bào-
đơn vị
sở
của sự
sống
-Trình bày được
chức năng các
thành phần chính
của tế bào.
-Phân biệt tế bào
nhân với tế
bào nhân thực
-Vẽ chú thích
tế bào thực vật, tế
bào động vật.
Câu
2
Câu
3(a)
Câu
3(b)
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,75
đ
1,0 đ
1,0 đ
Từ tế
bào đến
cơ thể
- Nêu được chức
năng các hệ cơ
quan trong cơ thể
người.
- Phân tích được
tầm quan trọng của
các hệ cơ quan đối
với cơ thể đa bào.
- Đề xuất được
biện pháp bảo vệ
các hệ cơ quan
trong cơ thể.
Câu
4(a)
Câu
4(b)
Câu
4(c)
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
Tổng số
câu
3
2
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
2,5đ
25%
1,5đ
15%
Bước 3: Biên soạn các dạng câu hỏi theo ma trận đề:
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào
Chức năng
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 3.
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật?
Câu 4.
a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì? Hệ hô hấp có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa, hệ hô hấp?
Bước 4: Xây dựng đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
a. Đề kiểm tra
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào
Chức năng
1.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
2.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
3.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 3 (2.0 điểm):
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật?
Câu 4(2.0 điểm):
a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa?
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1(0,25điểm). Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Toán học logic
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Vật lý học.
Câu 2(0,75điểm).. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào
Chức năng
1.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
2.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
3.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 3 (2.0 điểm):
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào động vật?
Câu 4(2.0 điểm):
a. Theo em hệ hô hấp có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ hô hấp?
b, Hướng dẫn chấm
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu
1
2
ý
D
1.Nhân hoặc vùng nhân
2. Chất tế bào
3. Màng tế bào
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 3 (2.0 điểm)
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:
- TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân
- TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật:
- HS vẽ đúng, chú thích đúng
0.5
0.5
1.0
Câu 4(2.0 điểm)
a. Chức năng của hệ tiêu hóa: vận chuyển, tiêu hóa thức
ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và đào thải cặn
bã ra ngoài.
b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động
thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người
sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi
đó con người sẽ chết.
c. Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa:
- Thường xuyên vệ sinh răng miệng
- Ăn uống hợp vệ sinh
- Ăn chín, uống sôi
- Ăn chậm, nhai kĩ.
- Ăn uống đúng giờ.
- Không ăn thức ăn ôi thiu
0.5
0.5
0.5
0.5
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu
1
2
ý
A
1. Chất tế bào
2. Màng tế bào
3. Nhân hoặc vùng nhân
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 3 (2.0 điểm)
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:
- TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân
- TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB
b. Vẽ và chú thích tế bào động vật:
- HS vẽ đúng, chú thích đúng
0.5
0.5
1.0
Câu 4(2.0 điểm)
a. Chức năng của hệ hô hấp: thực hiên trao đổi khí giữa
0.5
cơ thể với môi trường bên ngoài.
b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động
thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người
sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi
đó con người sẽ chết.
c. Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
- Trồng cây xanh
- Không xả rác bừa bãi
- Không hút thuốc lá.
- Đeo khẩu trang chống bụi khi lao động, đi đường.
- Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ
0.5
0.5
0.5
| 1/6

Preview text:

Bước 1: Xác định các chuẩn đánh giá: Ký hiệu
Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt hoặc mã hóa
1. Năng lực khoa học tự nhiên
Nhận thức khoa học tự Nêu được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự [KHTN.1.1a] nhiên nhiên.
Nêu được chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể [KHTN.1.1b] người.
Trình bày được chức năng các thành phần chính của [KHTN.1.2] tế bào.
Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực [KHTN.1.3] Tìm hiểu tự nhiên
Phân tích được tầm quan trọng của các hệ cơ quan [KHTN.2.1]
đối với cơ thể đa bào.
Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật. [KHTN.2.2] Vận dụng kiến thức,
Đề xuất được biện pháp bảo vệ các hệ cơ quan trong [KHTN.3.1] kỹ năng đã học cơ thể. 2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự
Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao [TC.1] học [TH.1] Năng lực giao tiếp và
Học sinh có sự hợp tác trong việc thực hiện [GT.1] hợp tác nhiệm vụ [HT.1] Năng lực giải quyết
Học sinh đề xuất vấn đề, nêu giả thuyết, thực [GQ.1] vấn đề và sáng tạo hiện kế hoạch … [ST.1]
3. Phẩm chất chủ yếu Trách nhiệm
Học sinh có trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra [TN.1] Chăm chỉ
Có ý thức học tập tốt môn học [CC.1] Trung thực
Trung thực trong việc làm bài kiểm tra [TT.1]
Bước 2: Thiết lập ma trận:
Câu hỏi Vận dụng KTKN Nội Nhận thức KHTN Tìm hiểu KHTN
Yêu cầu cần đạt đã học dung
Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Mở đầu -Nêu được các lĩnh Câu vực chủ yếu của 1 khoa học tự nhiên. Số câu 1 Số điểm 0,25 đ
Tế bào- -Trình bày được Câu Câu Câu
đơn vị chức năng các 2 3(a) 3(b)
sở thành phần chính
của sự của tế bào. sống -Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực -Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,75 1,0 đ 1,0 đ đ Từ tế - Nêu được chức Câu Câu Câu
bào đến năng các hệ cơ 4(a) 4(b) 4(c) cơ thể quan trong cơ thể người. - Phân tích được tầm quan trọng của các hệ cơ quan đối với cơ thể đa bào. - Đề xuất được biện pháp bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ Tổng số 3 2 1 câu Tổng số 2,5đ 1,5đ 1,0đ điểm 25% 15% 10% Tỉ lệ
Bước 3: Biên soạn các dạng câu hỏi theo ma trận đề:
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. Câu 3.
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật? Câu 4.
a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì? Hệ hô hấp có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa, hệ hô hấp?
Bước 4: Xây dựng đề kiểm tra và hướng dẫn chấm: a. Đề kiểm tra Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1.
Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học.
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng 1.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 3.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 3 (2.0 điểm):
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật?
Câu 4(2.0 điểm):
a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa? Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1(0,25điểm).
Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Toán học logic
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Vật lý học.
Câu 2(0,75điểm).. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng 1.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 2.
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. 3.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 3 (2.0 điểm):
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào động vật?
Câu 4(2.0 điểm):
a. Theo em hệ hô hấp có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ hô hấp?
b, Hướng dẫn chấm Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1 2 ý D 1.Nhân hoặc vùng nhân 2. Chất tế bào 3. Màng tế bào Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25
Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 3 (2.0 điểm) a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:
- TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân 0.5 0.5
- TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB
b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật: 1.0
- HS vẽ đúng, chú thích đúng Câu 4(2.0 điểm)
a. Chức năng của hệ tiêu hóa: vận chuyển, tiêu hóa thức
ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và đào thải cặn 0.5 bã ra ngoài.
b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động
thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người 0.5
sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi
đó con người sẽ chết.
c. Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa:
- Thường xuyên vệ sinh răng miệng - Ăn uống hợp vệ sinh 0.5 - Ăn chín, uống sôi - Ăn chậm, nhai kĩ. 0.5 - Ăn uống đúng giờ.
- Không ăn thức ăn ôi thiu Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1 2 ý A 1. Chất tế bào 2. Màng tế bào 3. Nhân hoặc vùng nhân Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25
Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 3 (2.0 điểm) a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:
- TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân 0.5 0.5
- TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB
b. Vẽ và chú thích tế bào động vật: 1.0
- HS vẽ đúng, chú thích đúng Câu 4(2.0 điểm)
a. Chức năng của hệ hô hấp: thực hiên trao đổi khí giữa 0.5
cơ thể với môi trường bên ngoài.
b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động 0.5
thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người
sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi
đó con người sẽ chết. 0.5
c. Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp - Trồng cây xanh 0.5 - Không xả rác bừa bãi - Không hút thuốc lá.
- Đeo khẩu trang chống bụi khi lao động, đi đường.
- Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ