Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

85 43 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PH ……….
TRƯỜNG THCS…………
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 2. _NB_ Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
−−
Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 3. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
là:
A.
312
. B.
2
. C.
12
. D.
0,312
.
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
9
. D.
81
.
Câu 6. _NB_ Số
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_ Giá tr tuyệt đối ca
1,5
A.
2
. B.
1,5
. C.
1,5
. D.
2
.
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 9. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
là các tia phân giác.
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thng song song với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch có mt.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng
kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
E
D
A
B
C
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thc hin phép tính
a)
4 14
12 21
+
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
c)
0,1. 400 0,2. 1600+
d)
( ) ( )
2
3
0
1 3 5
: 0,5 . 4 2022
3 8 2

+


Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x

−=


b)
14x −=
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
C
F
G
E
D
A
B
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB= =
. V tia
Cx
là tia đối ca tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 5 _VDC_(1 điểm) Theo yêu cu ca kiến trúc sư, khoảng cách ti thiu giữa vòi nước cắm điện
nhà bác Năm phải
60cm
. Trên bn v t l
1
20
ca thiết kế nhà bác
Năm, khoảng cách t điện
đến vòi nước đo đưc là
2,5cm
. Khong cách trên bn v như vy có phù hp vi yêu cu ca kiến trúc
không? Vì sao?
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
A
A
B
B
A
A
C
B
C
D
D
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
a)
4 14
12 21
+
1 2 1
3 3 3
= + =
0,5
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
= + = +
88
.1
33
−−
==
0,5
c)
0,1. 400 0,2. 1600 0,1.20 0,2.40 2 8 10+ = + = + =
0,5
d)
( ) ( )
2
3
0
1 3 5
: 0,5 . 4 2022
3 8 2

+


3
1 3 1 1 3 8 1 17
: 10 1 . 11 3 11
9 8 2 9 8 1 9 9

= + + = + = + =


0,5
2
Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x

−=


3 2 1
.
5 5 3
x

−=


32
5 15
x
−=
0,25
23
15 5
x
=+
7
15
x =
Vy
7
15
x =
.
0,25
b)
14x −=
14x =
hoc
14x =
0,25
5x=
hoc
3x =−
Vy
5x =
hoc
3x =−
0,25
3
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
0,5
b) Các cp góc đối đỉnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,5
4
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB+ =
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB= = =
0,5
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
0,5
C
F
G
E
D
A
B
y
x
40
°
70
°
B
C
A
140
70
22
ACx
xCy ACy
= = = =
b) Ta có:
70ABC xCy= =
0,25
Mà hai góc v trí đồng v nên
//AB Cy
0,25
5
60cm
trên thc tế ng vi:
( )
1
60. 3 cm
20
=
trên bn v.
Do đó khoảng cách trên bn v
2,5cm
thì không phù
hp vi yêu cu ca kiến trúc sư.
1,0
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương /
Chủ đề.
(2)
Ni dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tn
g %
đi
m
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương I: s hu
t.
S hu t và tp hp
các s hu t. Th
t trong tp hp các
2
(0,5đ)
C1 +C2
1
(0,5 đ)
1,0đ
(14 tiết)
s hu t
Các phép tính với
số hữu tỉ
2
(0,5đ)
C3+C4
1 (0,75)
1
(0,7)
1
(1,0 đ)
3,0đ
2
Chương II: s
thc.
(10 tiết)
Căn bc hai s
hc
1
(0,2)
C5
0,25đ
Số vô tỉ. Số thực
2
(0,5đ)
C6+C7
2
(0,5đ)
C8+C9
3
(1,75đ)
2,75đ
3
Chương III:
Góc và đưng
thng song song.
(11 tiết)
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân giác
của một góc
1
(0,2)
C11
1
(1,0đ)
1,25đ
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
2
(0,5đ)
C10 +C12
1
(0,75 đ
1,25 đ
Khái nim đnh lí,
chng minh mt
đnh lí
1
(0,5 đ)
0,5đ
Tng
2,0 đ
1,0đ
1,0đ
2,0đ
3,0đ
1,0đ
10đ
T l %
30%
30%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
II. ng dn xây dng bản đặc t đề kim tra
BẢN ĐẶC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LP 7
T
T
Chương/
Ch đề:
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
Chương I:
Số hữu tỉ
1
S hu t và tp
hp c s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ và lấy được ví d
v s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
2
(TN)
Thông hiu
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1
(TL)
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ
và thứ tự thực
hiện các phép
tính
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s mũ tự
nhn ca mt s hu t mt s tính cht
ca phép tính đó (tích thương của hai lu
tha cùng số, lu tha ca lu tha).
t đưc th t thc hin các phép tính,
quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế trong
tp hp s hu t.
2(TN)
1(TL)
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s hu t.
Vn dụng đưc c nh cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc vi s hu t trong
nh toán (tính viết tính nhm, tính nhanh
mt ch hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đề thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi c phép tính
v s hu t. (ví d: c i toán liên quan
đến chuyển động trong Vật , trong đo
đạc,...).
1 (TL)
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi c
phépnh v s hu t.
1(TL)
Chương II:
S thc.
S thc
Căn bậc hai s
hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm căn bậc hai s
hc ca mt s không âm.
1(TN)
Thông hiu:
Tính được g tr (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai s hc ca mt s nguyên dương
bng máy tính cm tay.
S vô tỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp
các số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
2(TN)
2 (TN)
được số thực trên trục số trong trường hợp
thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s
thc.
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng làm tròn s
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
3(TL)
Chương III:
Góc và
đưng thng
song song.
3
Góc
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Nhn biết :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
1(TN)
1(TL)
một góc bằng dng c hc tp
4
Đưng
thng song
song.
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
2(TN)
Thông hiu:
Mô tả được mt số tính chất của hai
đưng thng song song.
tả được du hiu song song ca hai
đưng thng thông qua cp góc đồng v, cp
góc so le trong.
1(TL)
5
Khái nim đnh
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là một định lí.
Thông hiểu:
- Hiu đưc phn chng minh ca một đnh lí;
Vn dng:
- Chng minh đưc mt đnh lí;
1(TL)
Tng
3,0
3,0
3,0
1,0
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
| 1/14

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ……….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS…………
NĂM HỌC: 2023 – 2024 (Đề có 03 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2 − 0 3 8 −
Câu 2. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ; 0, 625. 4 5 7 3 0 8 −
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 −2 2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 3. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 4 − ,31(2) là: A. 312 . B. 2 . C. 12 . D. 0,312 . 1
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9 − . C. 9  . D. 81.
Câu 6. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 1 − ,5 là A. 2 . B. 1 − ,5 . C. 1,5 . D. −2 .
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. A ,
B BE là các tia phân giác. B. A ,
D BC là các tia phân giác. C. A ,
D BE là các tia phân giác. D. A ,
D AB là các tia phân giác.
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một.
D. Chỉ có một.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° .
D. N =125° . 1 1 1 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
4 − 14 8 − 2 8 11 a) + b) . − : 12 21 3 11 3 9 2  1 −  3 3 5 c) 0,1. 400 + 0, 2. 1600 d) − :   (0,5) − .( 4 − ) 0 + 2022  3  8 2
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết:  3  1 − a) x − : = 0,4   b) x −1 = 4  5  3
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC  có ABC = 70 ,
ACB = 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx .
a) Tính ACx, xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy .
Câu 5 _VDC_(1 điểm)
Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu
giữa vòi nước và ổ cắm điện nhà bác Năm phả 1
i là 60 cm . Trên bản vẽ có tỉ lệ của thiết kế nhà bác
Năm, khoảng cách từ ổ điện 20
đến vòi nước đo được là 2,5cm . Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp
với yêu cầu của kiến trúc sư không? Vì sao?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A A B B A A C B C D D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 0,5 4 − 14 − a) + 1 2 1 = + = 12 21 3 3 3 1 8 − 2 8 11 8 − 2  8 −  9 8 −  2 9  b) . − : = . + . = . +     3 11 3 9 3 11  3  11 3 11 11 −8 −8 0,5 = .1 = 3 3
c) 0,1. 400 + 0, 2. 1600 = 0,1.20 + 0, 2.40 = 2 + 8 =10 0,5 2  1 −  3 5 d) − :   (0,5)3 − .( 4 − ) 0 + 2022  3  8 2 0,5 3 1 3  1  1 3 8 1 17 = − : +10 +1 = − . +11 = −3+11 =   9 8  2  9 8 1 9 9
Tìm x , biết:  3  1 − a) x − : = 0,4    5  3  0,25 3  2 1 − x − = .    5  5 3 3 2 − x − = 5 15 2 − 3 = + 2 x 15 5 7 x = 15 0,25 7 Vậy x = . 15 b) x −1 = 4 0,25
x −1 = 4 hoặc x −1 = 4 −
x = 5 hoặc x = 3 − 0,25
Vậy x = 5 hoặc x = 3 − A B F C G E 3 D
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,5
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; DGF 0,5 AGC A y 0,5 70° 40° 4 B C x
a) Ta có: ACx + ACB = 180 (hai góc kề bù) 0,5
nên ACx = 180 − ACB = 180 − 40 = 140
Cy là tia phân giác của ACx nên 0,5 ACx 140 xCy = ACy = = = 70 2 2
b) Ta có: ABC = xCy = 70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 1
60 cm trên thực tế ứng với: 60. = 3(cm) trên bản vẽ. 20 5 Do đó khoả 1,0
ng cách trên bản vẽ là 2,5cm thì không phù
hợp với yêu cầu của kiến trúc sư.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổn g %
Mức độ đánh giá điể Chương / Nội dung/đơn vị (4-11) TT m Chủ đề. kiến thức (1) (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 Chương I: số
Số hữu tỉ và tập hợp hữu (0,5đ) 1 1
các số hữu tỉ. Thứ 1,0đ tỉ. C1 +C2 (0,5 đ)
tự trong tập hợp các (14 tiết)
số hữu tỉ
Các phép tính với 2 1 1 số hữu tỉ (0,5đ) 1 (0,75) 3,0đ (0,75đ) (1,0 đ) C3+C4
Căn bậc hai số 1 Chương II: số (0,25đ) 0,25đ học C5 2 thực.
Số vô tỉ. Số thực 2 2 (10 tiết) 3 (0,5đ) (0,5đ) 2,75đ (1,75đ) C6+C7 C8+C9
Góc ở vị trí đặc 1
biệt. Tia phân giác 1 (0,25đ) 1,25đ (1,0đ)
của một góc C11 3 Chương III:
Hai đường thẳng Góc và đường
song song. Tiên đề 2 1 (0,5đ) 1,25 đ thẳng song song.
Euclid về đường (0,75 đ C10 +C12
thẳng song song (11 tiết)
Khái niệm định lí, 1
chứng minh một 0,5đ (0,5 đ) định lí Tổng 2,0 đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
II. Hướng dẫn xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ đánh giá T Chủ đề: vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biêt hiểu dụng Nhận biết: 2
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ (TN) về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Chương
Số hữu tỉ và tập I:
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
hợp các số hữu Số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 1
tỉ. Thứ tự trong hữu tỉ.
tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu 1
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TL) Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính Thông hiểu: 2(TN)
với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1(TL)
và thứ tự thực nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
hiện các phép của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ tính
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1 (TL)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. Chương II: Số thực. Số thực
Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN) học
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm. Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2(TN) 2 (TN) thực
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 3(TL)
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước. Chương III: Góc và đường thẳng song song. 3 Góc
Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1(TN)
biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt 1(TL)
giác của một
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). góc
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập 4 Đường Hai đường Nhận biết: 2(TN) thẳng song thẳng song
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường song.
song. Tiên đề thẳng song song. Euclid về đường thẳng Thông hiểu: 1(TL) song song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong. 5
Khái niệm định Nhận biết:
lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí.
một định lí Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: 1(TL)
- Chứng minh được một định lí; Tổng 3,0 3,0 3,0 1,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung