Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS ………
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trn vo ch ci đng trưc câu
tr li m em cho l đng nht
Câu 1: x
2
2 xy + y
2
bng:
A. x
2
+ y
2
B. (x - y)
2
C. y
2
x
2
Câu 2: Phân tích đa thức 7x 14 thành nhân tử, ta được:
A.
7(x 7)
B.
7(x 14)
C.
7(x 2)
D.
7(x 2)+
Câu 3: Kết qu phép chia
42
5x : x
bng:
A.
2
5x
B.
5x
C.
6
5x
D.
2
1
x
5
Câu 4: Đơn thức 9x
2
y
3
z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x
3
yz
B. 4xy
2
z
2
C. - 3xy
2
D. 5xyz
2
Câu 5: Thc hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
x +2x
2
B.
x + 2
2
- x 2x
2
Câu 6: Giá tr ca biu thc (x
2
+ 4x + 4) ti x = - 2 là:
C. - 14
Câu 7: Mt tam giác cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình ca
tam giác đó là đó là:
A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của mt hình thang lần lượt 3cm 7cm, thì độ dài
đưng trung bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu 9: Tng s đo bốn góc ca mt t giác bng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình ch nht
D. Hình thoi
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình ch nht B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình thang
Câu 12: T giác có mt cp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình ch nht D. Hình thang
II. PHN T LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thc hin phép tính:
( )
2
2x. x x 3−+
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thc tính nhanh biu thc sau:
22
75 25
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân t: x
2
+ 2xy + y
2
9z
2
Câu 16: (1đ) Thc hin phép chia: (9x
3
y
3
-12x
2
y+3xy
2
) : (-3xy)
Câu 17: (1 đ) Cho t giác MNPQ. Gi R, S, T, V theo th t là trung điểm ca
MN, NP, PQ, QM.
Chng minh rng RSTV là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho
ABC vuông ti A, trung tuyến AM. K MD vuông góc vi
AB và ME vuông góc vi AC. T giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gn biu thc sau:
22
(2 1) ( 1) 2(2 1)( 1)x x x x + + + +
-1
TRƯNG THCS…..
T KHOA HC T NHIÊN
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
A
C
C
B
C
B
D
A
B
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 13(1đ):
( )
2 3 2
2x. x x 3 2x 2x 6x + = +
1
Câu 14(1đ):
22
75 25
= (75+25)(75-25)
= 100.50= 5000
0,5
0,5
Câu 15(1đ):
x
2
+ 2xy + y
2
9z
2
= (x
2
+ 2xy +y
2
) 9z
2
= (x + y)
2
(3z)
2
= (x + y +3z)(x + y 3z)
0,25
0,25
0,5
Câu 16(1đ):
(9x
3
y
3
-12x
2
y+3xy
2
) : (-3xy)
= -3x
2
y
2
+ 4 x - y
1
Câu 17(1đ):
V hình, ghi gi thiết, kết luận đúng
0,25
Theo gt, R, S, T, V theo th t trung điểm ca
MN, NP, PQ, QN nên:
RS đường trung bình của ∆MNP và TV
đưng trung bình của ∆MQP.
RS // TV (cùng song song vi MP) (1)
RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường
trung bình của ∆NPQ
RV // TS (cùng song song vi NQ) (2)
T (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
Câu 18(1đ):
V hình, ghi gi thiết, kết luận đúng
Ta có :
0
BAC 90=
(gt)
0
ADM 90=
( vì MD
AB ti D)
0
AEM 90=
( vì ME
AC ti E)
Suy ra : T giác ADME là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19 (1đ):
Ta có:
22
(2 1) ( 1) 2(2 1)( 1) 1x x x x + + + +
=
22
(2 1) 2(2 1)( 1) ( 1) 1x x x x + + + +
=
2
2
(2 1) ( 1) 1xx + +
=
22
(3 ) 1x
=
(3 1)(3 1)xx−+
0,25
0,25
0,25
0,25
A
C
D
B
M
E
TRƯỜNG TH&THCS ….
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
I. MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương
I: Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
1.1. Phân tích đa
thức thành nhân
tử
1
1
(1 đ)
1
(1đ)
22,5%
(2,25 điểm)
1.2. Phép chia
đơn thức cho đơn
thức; đa thức cho
đơn thức
2
1
(1 đ)
15%
(1,5 điểm)
1.3 Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ.
1
1
(1 đ)
12,5%
(1,25 điểm)
1.4 Nhân đa thức
với đa thức.
1
(1 đ)
2
15%
(1,5 điểm)
2
Chương
V: Định
2.1 Tứ giác
1
2,5%
(0,25 điểm)
PTAGO
RE.Tứ
giác
2.1 Hình bình
hành
1
( 1 đ)
10%
(1 điểm)
2.3 Hình thang,
hình thang cân
2
5%
(0,5 điểm)
2.4 Đường trung
bình của tam
giác, của hình
thang.
2
5%
(0,5 điểm)
2.5 Hình chữ nhật
1
( 1 đ)
10%
(1 điểm)
2.6 Hình thoi
1
2,5%
(0,25 điểm)
Tổng: Số câu
Điểm
8
2
2
2
4
1
2
2
2
2
1
1
19
(10 điểm)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
II. BẢNG ĐẶC T
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương I
Phép nhân
và phép chia
các đa thức
1.1. Phân
tích đa thức
thành nhân
t
Nhn biết:
Nhn biết các phương pháp phân tích đa
thc thành nhân t.
Thông hiu:
Trình bày được cách phân tích đa thức
thành nhân t.
Vn dng cao:
Vn dụng được các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân t vào rút gn
biu thc.
1
1
1
1.2. Phép
chia đơn
thc cho
đơn thức;
đa thức cho
đơn thức
Nhn biết:
- Nhn biết phép chia đơn thức cho đơn
thức; đa thức cho đơn thức.
Thông hiu:
- Trình bày được cách chia một đa thức
2
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
cho đơn thức.
1.3 Nhng
hằng đẳng
thức đáng
nh.
Nhn biết:
- Nhn biết nhng hằng đẳng thức đáng
nh
- Nhn biết đưc hằng đẳng thức để tính
nhanh giá tr ca biu thc.
2
1.4 Nhân
đa thức vi
đa thức.
Nhn biết:
- Nhn biết được cách nhân một đa thức
c th.
Thông hiu
- Trình bày được cách nhân một đa thức
c th.
1
2
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
- Tính được giá tr ca biu thc.
2
Chương V:
Định lí
PTAGORE.
T giác
2.1 T giác
Nhn biết:
- Nhn biết được tng s đo các góc của
mt t giác.
1
2.1 Hình
bình hành
Vn dng:
Vn dng du hiu nhn biết hình bình
hành để chng minh mt t giác là hình
bình hành.
1
2.3 Hình
thang, hình
thang cân
Nhn biết :
Nhn biết được hình thang, hình thang
cân.
2
2.4 Đường
trung bình
Thông hiu:
Hiểu được cách tính đường trung bình ca
2
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ca tam
giác, ca
hình thang.
ca tam giác, ca hình thang.
2.5 Hình
ch nht
Vn dng:
Vn dng du hiu nhn biết hình bình
hành để chng minh mt t giác là hình
ch nht.
1
2.6 Hình
thoi
Nhn biết:
Nhn biết được mt t giác là hình thoi.
1
Tng
10
6
2
1
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A. x2 + y2 B. (x - y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x − 7) B. 7(x −14) C. 7(x − 2) D. 7(x + 2)
Câu 3: Kết quả phép chia 4 2 5x : x bằng: A. 2 5x B. 5x C. 6 5x 1 D. 2 x 5
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 3xy2 D. 5xyz2
Câu 5: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:
A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài
đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân C. Hình chữ nhật B. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình thang cân D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính: ( 2 2x. x − x + 3)
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau: 2 2 75 − 25
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy)
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM.
Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho  ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với
AB và ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau: 2 2
(2x −1) + (x +1) + 2(2x −1)(x +1) -1 TRƯỜNG THCS…. HƯỚNG DẪN CHẤM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A C C B C B D A B D án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13(1đ): ( 2 − + ) 3 2 2x. x x 3 = 2x − 2x + 6x 1 Câu 14(1đ): 2 2 75 − 25 = (75+25)(75-25) 0,5 = 100.50= 5000 0,5 Câu 15(1đ):
x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2 0,25 = (x + y)2 – (3z)2 0,25 = (x + y +3z)(x + y – 3z) 0,5
(9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) Câu 16(1đ): = -3x2y2 + 4 x - y 1
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng Câu 17(1đ): 0,25
Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QN nên:
RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đườ 0,25 ng trung bình của ∆MQP. 
RS // TV (cùng song song với MP) (1) RV là đườ
ng trung bình của ∆MNQ, TS là đường trung bình của ∆NPQ 0,25
 RV // TS (cùng song song với NQ) (2)
Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành. 0,25
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng A D E B C 0,25 M Câu 18(1đ): Ta có : 0 BAC = 90 (gt) 0,25 0
ADM = 90 ( vì MD ⊥ AB tại D) 0,25 0
AEM = 90 ( vì ME ⊥ AC tại E) 0,25
Suy ra : Tứ giác ADME là hình chữ nhật Ta có: 2 2
(2x −1) + (x +1) + 2(2x −1)(x +1) −1 = 2 2
(2x −1) + 2(2x −1)(x +1) + (x +1) −1 0,25 Câu 19 (1đ): 0,25
=  x − + x + 2 2 (2 1) ( 1) −1 0,25 = 2 2 (3x) −1 0,25
= (3x −1)(3x +1) TRƯỜNG TH&THCS ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề kiến thức TNK TNK điểm TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Q 1.1. Phân tích đa thức thành nhân 1 1 22,5% 1 (1 đ) (2,25 điểm) tử (1đ)
Chương 1.2. Phép chia
I: Phép đơn thức cho đơn 1 2 15%
nhân và thức; đa thức cho (1 đ) 1 (1,5 điểm) phép đơn thức
chia các 1.3 Những hằng 12,5% đa thức 1 đẳng thức đáng 1 (1 đ) nhớ. (1,25 điểm) 15% 1.4 Nhân đa thức 1 2 (1,5 điểm) với đa thức. (1 đ) Chương 2,5% 2 2.1 Tứ giác V: Định 1 (0,25 điểm) 2.1 Hình bình 1 PTAGO 10% hành ( 1 đ) RE.Tứ (1 điểm) giác 2.3 Hình thang, 5% 2 hình thang cân (0,5 điểm) 2.4 Đường trung 5% bình của tam (0,5 điểm) giác, của hình 2 thang. 1 10% 2.5 Hình chữ nhật ( 1 đ) (1 điểm) 2,5% 2.6 Hình thoi 1 (0,25 điểm) Tổng: Số câu 8 2 4 2 2 1 19 Điểm 2 2 1 2 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết:
Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 1.1. Phân Thông hiểu:
tích đa thức Trình bày được cách phân tích đa thức 1 1 1 thành nhân thành nhân tử. tử Chương I
Vận dụng cao: 1 Phép nhân
Vận dụng được các phương pháp phân và phép chia
tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn các đa thức biểu thức. 1.2. Phép Nhận biết: chia đơn
- Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức cho đơn thứ
thức; đa thức cho đơn thức. 2 1 c;
đa thức cho Thông hiểu: đơn thức
- Trình bày được cách chia một đa thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao cho đơn thức. Nhận biết: 1.3 Những
- Nhận biết những hằng đẳng thức đáng hằng đẳng nhớ 2 thức đáng nhớ.
- Nhận biết được hằng đẳng thức để tính
nhanh giá trị của biểu thức. Nhận biết:
- Nhận biết được cách nhân một đa thức 1.4 Nhân cụ thể. đa thức với 1 2 đa thức. Thông hiểu
- Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao
- Tính được giá trị của biểu thức. Nhận biết:
2.1 Tứ giác - Nhận biết được tổng số đo các góc của 1 một tứ giác. Vận dụng: 2.1 Hình
Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình 1 Chương V: bình hành
hành để chứng minh một tứ giác là hình 2 Định lí bình hành. PTAGORE. Tứ giác 2.3 Hình Nhận biết :
thang, hình Nhận biết được hình thang, hình thang 2 thang cân cân.
2.4 Đường Thông hiểu: 2 trung bình
Hiểu được cách tính đường trung bình của
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao của tam
của tam giác, của hình thang. giác, của hình thang. Vận dụng: 2.5 Hình
Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình 1 chữ nhật
hành để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. 2.6 Hình Nhận biết: 1 thoi
Nhận biết được một tứ giác là hình thoi. Tổng 10 6 2 1
Document Outline

  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
  • II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)