Đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội mã đề 121 gồm 07 trang, đề được biên soạn dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận theo thang điểm 7 ,học sinh có 90 phút để làm bài thi, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7- Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề thi gồm 07 trang)
Đ KIỂM TRA GIA HC KÌ I
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: MÔN TOÁN
Ngày kiểm tra: 04 tháng 11 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
(Phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).
Câu 1. Đồ thị trong hình là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
3 2
3 .
y x x
B.
4 2
2 .
y x x
C.
3
3 .
y x x
D.
3 2
3 3.
y x x
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
.
2 5
x
y
x
A.
1 5
; .
2 2
B.
1 5
; .
2 2
C.
5 1
; .
2 2
D.
5 3
; .
2 2
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
tại điểm
0;1
có phương trình
A.
0.
y
B.
1.
y
C.
1.
y
D.
1.
y x
Câu 4. Cho hàm số
4 2
2 3.
y x x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có một cực trị.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
3 .
SC a
Tính thể tích khối chóp
. .
S ABD
A.
3
7
.
3
a
B.
3
6
.
2
a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
7
.
6
a
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
y x x
tại điểm có hoành độ
1.
x
A.
6 3.
y x
B.
–6 3.
y x
C.
6 3.
y x
D.
6 .
y x
ĐỀ SỐ 2
đ
ki
m tra: 1
21
Trang 2/7- Mã đề 121
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
3
3 .
y x x
B.
2
.
y x
C.
1
.
y
x
D.
3 2
.
y x x x
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều. Nếu giữ nguyên cạnh đáy và giảm chiều cao của khối chóp đi ba lần thì
thể tích của khối chóp đó sẽ
A. Tăng lên ba lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi ba lần. D. Giảm đi chín lần.
Câu 9. Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
3 2
3x 1.
y x x
B.
3
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
. Biết
,
AB AC a
' 3.
B C a
Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.
ABC A B C
A.
3
1
.
2
a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
5
.
2
a
D.
3
.
a
Câu 11. Đa diện nào trong các đa diện dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lập phương. B. Lăng trụ lục giác đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.
Câu 12. Một hình chóp có tất cả
2020
cạnh thì có số đỉnh là
A.
1011.
B.
1009.
C.
2019.
D.
1010.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang 3/7- Mã đề 121
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;1 .
B.
1;0 .
C.
0; .
D.
1; .

Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm
M
của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3
d y
.
A.
1;3 .
M
B.
3;4 .
M
C.
4;3 .
M
D.
0;3 .
M
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A.
2.
B. Không tồn tại.
C.
0.
D.
2.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Đường thẳng
1
y
là tiệm cận của đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
2
3
.
1
x
y
x
B.
2 1
.
2
x
y
x
C.
1
.
1
y
x
D.
3
.
2
x
y
x
Câu 18. Cho tứ diện
ABCD
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3, 5, 10,
AB AC AD
tính thể tích khối tứ diện
.
ABCD
A.
50.
B.
150.
C.
15.
D.
25.
Câu 19. Một khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
thì diện tích đáy của khối chóp là
A.
.
3
V
B
h
B.
3
.
V
B
h
C.
1
. .
3
B V h
D.
3
.
h
B
V
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
2 ( ) 1 0
f x
có bao nhiêu
nghiệm phân biệt?
A. Không có nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Trang 4/7- Mã đề 121
Câu 21. Cho hàm số
f
có đạo hàm là
2 3
1 2
f x x x x
với
.
x
Số điểm cực trị của hàm số
f
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 22. Cho hàm số
3
3 .
y x x
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số.
A.
0;1 .
B.
0;0 .
C.
1;2 .
D.
1; 2 .
Câu 23. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cạnh
,
AB a
,
SB ABCD
góc
SOB
bằng
45 .
o
Tính thể tích khối chóp
. .
S ABCD
A.
3
1
.
3
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
2
.
6
a
D.
3
6
.
24
a
Câu 24. Cho khối chóp .
S ABC
có thể tích bằng
.
V
Lấy các điểm
,
M N
lần lượt trên đoạn thẳng
,
SA SB
sao cho
, 3S .
SM MA SB N
Tính thể tích khối chóp
.
S MNC
theo
.
V
A.
5
.
6
V
B.
2
.
3
V
C.
1
.
3
V
D.
1
.
6
V
Câu 25. Hàm số
1
y x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
;1 .

B.
0; .
C.
.
D.
1; .

Câu 26. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. Các đỉnh của một hình bát diện đều. B. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. Các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. c đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2 .
a
Tam giác
SBC
có diện tích là
2
6
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
. .
S ABC
Trang 5/7- Mã đề 121
A.
3
6 3 .a
B.
3
4 .a
C.
3
2 3 .a
D.
3
3
.
3
a
Câu 28. Cho hàm số bậc ba
3 2
+by ax x cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0, 0.a d
B.
0, 0.a d
C.
0, 0.a d
D.
0, 0.a d
Câu 29. Hàm số
3
3 2y x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1; .
B.
; .
C.
1;1 .
D.
; 1 .
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
song song với đường thẳng
: y 2 1x
A.
2 1.y x
B.
2 7.y x
C.
2 7.y x
D.
2 .y x
Câu 31. Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
4 2
1.
4 2
x x
y
B.
4
2
4 1.
2
x
y x
C.
4
2
2 1.
4
x
y x
D.
4
2
2 1.
4
x
y x
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích các mặt
, ' 'ABCD ABB A
lần lượt là
2 2
15 ,40 .a a
Biết
5 ,AB a
tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
3
12 .a
B.
3
79 .a
C.
3
120 .a
D.
3
16 .a
Câu 33. Đồ thị hàm số :
4 2
2 3y x x
cắt trục
Ox
tại bao nhiêu điểm?
Trang 6/7- Mã đề 121
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
3.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2
y x
x
trên đoạn
3;6
A.
23
.
4
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Trang 7/7- Mã đề 121
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Thí sinh làm bài vào giấy thi.
Câu 1 (1,0 điểm). m tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 3 2
3 4 12 2.
y x x x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên
SC
và mặt phẳng đáy bằng
45 .
a) Tính theo
a
thể tích khối chóp
. .
S ABCD
b) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
1
.
3
SN
SC
Tính theo
a
thể tích khối chóp
. .
AMNCB
Câu 3 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
1;1 ,
m
phương trình
2
1
1
x
m
x
có một nghiệm
duy nhất.
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1: Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
Trư
ờng THPT Chu Văn An H
à N
ội
KI
ỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TR
ẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Đ
Ề SỐ 2
Câu/Mã đề 121 122 123 124 125 126 127 128
1
A B D B D D C C
2
C C A B B C B D
3
B D D B C B D B
4
A A B B A D C A
5
D D C A A D B B
6
A B A C B A A B
7
D D B C A A D A
8
C B D D A B D D
9
D B B B C D D B
10
A A D B A B B C
11
D A D C C C A B
12
A A B D D C C C
13
B C A C D A C D
14
C D D A C B A D
15
A D C D B A C D
16
B A A A D C D A
17
D D A A A D A B
18
D A A C A B B A
19
B D B C A D A C
20
B A A C B B C D
21
D C D A C B B A
22
B D C A B D D D
23
C B C B C A C C
24
D C C C A D B A
25
A A C D C C C C
26
A A B D D C B D
27
C D B D B C C A
28
D A C B D A A C
29
C C D A D D A D
30
B C A D B D D A
31
A C C B D C A D
32
C B B D C A D C
33
A B D D C B A B
34
B C A A B C C B
35
C B B C B A B A
TOÁN 12 - Đ
Ề SỐ 2
1/2- TOÁN 12- ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 12 - ĐỀ SỐ 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Thí sinh làm vào giấy thi.
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 3 2
3 4 12 2.
y x x x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên
SC
và mặt phẳng đáy bằng
45 .
a) Tính theo
a
thể tích khối chóp
. .
S ABCD
b) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
1
.
3
SN
SC
Tính
theo
a
thể tích khối chóp
. .
A MNCB
Câu 3 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
1;1 ,
m phương trình
2
1
1
x
m
x
có một
nghiệm duy nhất.
--------------- Hết ---------------
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
1
Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm s
4 3 2
3 4 12 2.
y x x x
1.00
3 2
' 12 12 24
y x x x
0.25
0
' 0 1
2
x
y x
x
Lập bảng xét dấu
'
y
0.25
Kết luận: Đồ thị hàm số có
Một điểm cực đại
0; 2
Hai điểm cực tiểu
2; 34
1; 7
0.50
2
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
góc giữa cạnh bên
SC
và mặt phẳ
ng đáy
b
ng
45 .
1.50
2a
Tính theo
a
thể tích khối chóp
. .
S ABCD
1.00
0
, 45
SA ABCD SCA SC ABCD
0.25
2/2- TOÁN 12- ĐỀ SỐ 2
2
SA AC a
0.25
3
.
1 2
.
3 3
S ABCD ABCD
V S SA a
0.50
2b
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
1
.
3
SN
SC
Tính theo
a
thể tích khối chóp
. .
A MNCB
0.50
.
. .
.
1 1
.
6 6
S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V
SM SN
V V
V SB SC
0.25
3
. . .
5 5 5 2
6 12 36
A MNCB S ABC S ABCD
V V V a
0.25
3
Phương trình
2
1
1
x
m
x
có nghiệm duy nhất
0.50
Đặt
2
1
1
x
f x
x
2 2
1
' 0 1
1 1
x
f x x
x x
0.25
Lập bảng biến thiên của
f x f x m
có nghiệm duy nhất với mọi
1;1
m
0.25
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn kiểm tra: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 2
Ngày kiểm tra: 04 tháng 11 năm 2020 (Đề thi gồm 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề kiểm tra: 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
(Phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).
Câu 1. Đồ thị trong hình là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? 3 2 4 2 3 3 2 A. y  x  3x . B. y  x  2x . C. y  x 3 . x D. y  x 3x 3.  
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x 3 y  . 2x  5  1 5    1 5   5 1   5 3  ; .    ; .    ; .    ; .   A.  2 2  B.  2 2  C.  2 2  D.  2 2 
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1 tại điểm 0;  1 có phương trình A. y  0. B. y  1. C. y  1. D. y  x  1. Câu 4. Cho hàm số 4 2
y  x 2x 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số chỉ có một cực trị.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SC  3 .
a Tính thể tích khối chóp S.ABD. 7 3 6 6 7 a . 3 a . 3 a . 3 a . A. 3 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  x 1 tại điểm có hoành độ x  1. A. y  6x  3. B. y  –6x  3. C. y  6x  3. D. y  6 . x Trang 1/7- Mã đề 121
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 3 2 1 3 2 A. y  x 3 . x B. y  x . y  . D. y  x  x  .x C. x
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều. Nếu giữ nguyên cạnh đáy và giảm chiều cao của khối chóp đi ba lần thì
thể tích của khối chóp đó sẽ A. Tăng lên ba lần. B. Không thay đổi.
C. Giảm đi ba lần. D. Giảm đi chín lần.
Câu 9. Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 3 2 x  3 x  1 x  1
A. y  x  x 3x 1. y  . y  . y  . B. x 1 C. x  1 D. x  1
Câu 10. Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB  AC  a,
B 'C  a 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 1 5 3 1 3 3 a . 3 a . a . D. a . A. 2 B. 6 C. 2
Câu 11. Đa diện nào trong các đa diện dưới đây không có tâm đối xứng? A. Hình lập phương.
B. Lăng trụ lục giác đều.
C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.
Câu 12. Một hình chóp có tất cả 2020 cạnh thì có số đỉnh là A. 1011. B. 1009. C. 2019. D. 1010.
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau Trang 2/7- Mã đề 121
Hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 0; 1.  1  ;  0 . 0;.  1  ;. A. B. C. D. 
Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị C  2x 1 : y 
và đường thẳng d : y  3 . x  1 M 1;  3 . M 3;  4 . M 4;  3 . M 0;  3 . A. B. C. D. 
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2 y  trên đoạn 0;2. x  1 A. 2. B. Không tồn tại. C. 0. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Đường thẳng y  1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 2 x  3 y  .    2x 1 1 x 3 y  . y  . y  . A. x 1 B. 2  x C. x  1 D. 2  x
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB  3, AC  5, AD  10,
tính thể tích khối tứ diện ABC . D A. 50. B. 150. C. 15. D. 25.
Câu 19. Một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì diện tích đáy của khối chóp là V 3V 1 3h B  . B  . B  V . . h B  . A. 3h B. h C. 3 D. V
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình 2 f (x)  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. Không có nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Trang 3/7- Mã đề 121
Câu 21. Cho hàm số f có đạo hàm là f  x  x  x  2  x  3 1 2 với x   .
 Số điểm cực trị của hàm số f là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 22. Cho hàm số 3 y  x 3 .
x Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 0; 1. 0; 0. 1;2. 1; 2  . A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh AB  a, SB   ABCD, góc SOB bằng 45 .
o Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 1 3 2 2 6 a . 3 a . 3 a . 3 a . A. 3 B. 12 C. 6 D. 24
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Lấy các điểm M , N lần lượt trên đoạn thẳng SA, SB
sao cho SM  MA, SB  3SN . Tính thể tích khối chóp S.MNC theo V. 5 2 1 1 V . V. V . V . A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 25. Hàm số y  1 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  ;   1 . 0;. 1;. A. B. C. .  D.
Câu 26. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. Các đỉnh của một hình bát diện đều. B. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. Các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 a. Tam giác SBC có diện tích là 2 6a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.AB . C Trang 4/7- Mã đề 121 3 3 3 3 3 A. 6 3a . B. 4a . C. 2 3a . a . D. 3
Câu 28. Cho hàm số bậc ba 3 2
y  ax +bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. a  0, d  0. B. a  0, d  0. C. a  0, d  0. D. a  0, d  0. Câu 29. Hàm số 3
y  x 3x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 1;.  ;  .  1  ;  1 .  ;    1 . A. B. C. D. 
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số x 1 y 
song song với đường thẳng  : y  2 x  1 x 1 là A. y  2x 1. B. y  2x  7. C. y  2x  7. D. y  2 x.
Câu 31. Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? 4 2 x x 4 x 4 x 4 x y   1. 2 y   4x 1. 2 y    2x 1. 2 y    2x 1. A. 4 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A' lần lượt là 2 2
15a ,40a . Biết AB  5a, tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho. 3 3 3 3 A. 12a . B. 79a . C. 120a . D. 16a .
Câu 33. Đồ thị hàm số : 4 2
y  x  2x  3 cắt trục O x tại bao nhiêu điểm? Trang 5/7- Mã đề 121 A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 34. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y  x  3; 6 là x  2 trên đoạn   23 . B. 3. C. 2. D. 4. A. 4 Trang 6/7- Mã đề 121
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Thí sinh làm bài vào giấy thi.
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3 2 y  3x  4x 12x  2.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . 
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D SN 1
b) Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho  . Tính theo a SC 3 thể tích khối chóp . A MNC . B x 1
Câu 3 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi m 1  ;  1 , phương trình  m có một nghiệm 2 x 1 duy nhất.
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1:
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2: Trang 7/7- Mã đề 121
Trường THPT Chu Văn An Hà Nội
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 ĐỀ SỐ 2 Câu/Mã đề 121 122 123 124 125 126 127 128 1 A B D B D D C C 2 C C A B B C B D 3 B D D B C B D B 4 A A B B A D C A 5 D D C A A D B B 6 A B A C B A A B 7 D D B C A A D A 8 C B D D A B D D 9 D B B B C D D B 10 A A D B A B B C 11 D A D C C C A B 12 A A B D D C C C 13 B C A C D A C D 14 C D D A C B A D 15 A D C D B A C D 16 B A A A D C D A 17 D D A A A D A B 18 D A A C A B B A 19 B D B C A D A C 20 B A A C B B C D 21 D C D A C B B A 22 B D C A B D D D 23 C B C B C A C C 24 D C C C A D B A 25 A A C D C C C C 26 A A B D D C B D 27 C D B D B C C A 28 D A C B D A A C 29 C C D A D D A D 30 B C A D B D D A 31 A C C B D C A D 32 C B B D C A D C 33 A B D D C B A B 34 B C A A B C C B 35 C B B C B A B A TOÁN 12 - ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 - ĐỀ SỐ 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Thí sinh làm vào giấy thi.
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3 2 y  3x  4x 12x  2.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . 
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D SN 1
b) Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho  . Tính SC 3
theo a thể tích khối chóp . A MNC . B x 1
Câu 3 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi m  1  ;  1 , phương trình  m có một 2 x 1 nghiệm duy nhất.
--------------- Hết --------------- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3 2 y  3x  4x 12x  2. 1.00  3 2 y '  12x 12x  24x 0.25 x  0 0.25  y '  0  x  1 x  2   Lập bảng xét dấu y '
 Kết luận: Đồ thị hàm số có 0.50
Một điểm cực đại 0; 2   Hai điểm cực tiểu  2  ; 3  4 và 1; 7   2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA 1.50
vuông góc với mặt phẳng  ABCD góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 45 .  2a
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D 1.00  SA   ABCD   SCA  SC  ABCD  0 ,  45 0.25 1/2- TOÁN 12- ĐỀ SỐ 2  SA  AC  2a 0.25 1 2 0.50  3   S V . S . ABCD SA a 3 ABCD 3 2b SN 1 0.50
Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho  . SC 3
Tính theo a thể tích khối chóp . A MNC . B 0.25 S V . SM SN 1 1 AMN  .    S V .AMN S V .ABC S V . SB SC 6 6 ABC 5 5 5 2 0.25 3  V .AMNCB  S V .ABC  S V .  a 6 12 ABCD 36  0.50 3 x 1 Phương trình  m có nghiệm duy nhất 2 x 1 x 1 x 1 0.25 Đặt f  x   f 'x   0  x  1  2 x 1  2x   2 1 x 1
Lập bảng biến thiên của f  x  f  x  m có nghiệm duy nhất với mọi 0.25 m 1;  1 2/2- TOÁN 12- ĐỀ SỐ 2
Document Outline

  • 12de
  • 12tn
  • datlll12