Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Đông Sơn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Đông Sơn – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Đông Sơn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Đông Sơn – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

46 23 lượt tải Tải xuống
T
ỜNG THCS ĐÔNG N
THCS.TOANMATH.com
Bài 1. (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
a)
( )
22xx x+−
.
b)
( )( )
2
22x xx+ −+
.
c)
( ) ( )
( )
22
1 3 39x xx xx−++ +
.
d)
( ) ( )
2
2
2 4 42xy x xxy++ +
.
Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
5 10xy
.
b)
2
36x
.
c)
32
44x xy x y +−
.
d)
22
12 36x yy+ −−
.
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm
biết:
a)
( )
3 15 0xx++ =
. b)
2
50xx−=
.
c)
( )
2
4 1210xx−− + =
. d)
2
7 10 0xx+=
.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân ti
A
( 90 )A
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
ca
AB
AC
.
a) Tính
MN
biết
7cmBC =
.
b) Chng minh rng t giác
MNCB
là hình thang cân.
c) K
MI
vuông góc vi
BN
ti
I
,
()I BN
CK
vuông góc vi
BN
ti
K
()K BN
.
Chng minh rng :
2CK MI=
.
d) K
BD
vuông góc vi
MC
ti
D
()D MC
. Chng minh rng
//DK BC
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
73A xx=−−
.
HT
ĐỀ
THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
a)
( )
22xx x+−
.
b)
( )( )
2
22x xx+ −+
.
c)
( ) ( )
( )
22
1 3 39x xx xx−++ +
.
d)
( ) ( )
2
2
2 4 42xy x xxy++ +
.
Li gii
a)
( )
22xx x+−
2
22x xx=+−
2
x=
.
b)
( )( )
2
22x xx+ −+
22
4 xx=−+
4=
.
c)
( ) ( )
( )
22
1 3 39x xx xx−++ +
233
27xxx=−++
2
27x= +
.
d)
( ) ( )
2
2
2 4 42xy x xxy++ +
( )
2
22xy x= +−
2
y=
.
Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
5 10xy
.
b)
2
36x
.
c)
32
44x xy x y +−
.
d)
22
12 36x yy+ −−
.
Li gii
a)
5 10xy
( )
52xy=
.
b)
2
36x
( )( )
66xx=+−
.
c)
32
44x xy x y +−
( ) ( )
2
4xxy xy= −+
( )
( )
2
4xyx=−+
.
d)
22
12 36x yy+ −−
( )
22
12 36xy y=−−+
( )
2
2
6xy=−−
( )( )
66xy xy= +− −+
.
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm
biết:
a)
( )
3 15 0xx++ =
. b)
2
50xx−=
.
c)
( )
2
4 1210xx−− + =
. d)
2
7 10 0xx+=
.
T
ỜNG THCS ĐÔNG N
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ
THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Li gii
a) Ta có:
( )
3
3 15 0 8 3
8
xx x x+ + = =−⇔ =
.
b)
( )
2
0
50 50
5
x
x x xx
x
=
= −=
=
Vy
{ }
0;5x
c)
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
2
4 1210 2121 210 21220xxxxxxx += + += + =
1
2 10
2
2 20
1
x
x
x
x
+=
=
⇔⇔
−=
=
Vy
1
;1
2
x

∈−


.
d)
( ) ( )
22
7 10 0 2 5 10 0 2 5 2 0xx xxx xx x+=−+= −=
( )( )
2
2 50
5
x
xx
x
=
−=
=
.
Vy
{ }
2;5x
.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân ti
A
( 90 )A
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
ca
AB
AC
.
a) Tính
MN
biết
7cmBC =
.
b) Chng minh rng t giác
MNCB
là hình thang cân.
c) K
MI
vuông góc vi
BN
ti
I
,
()I BN
CK
vuông góc vi
BN
ti
K
()K BN
.
Chng minh rng :
2CK MI=
.
d) K
BD
vuông góc vi
MC
ti
D
()D MC
. Chng minh rng
//DK BC
.
//DK BC
.
Li gii
a) Tính
MN
biết
7cmBC =
.
Xét
ABC
có:
( )
( )
gt
gt
AM MB
AN NC
=
=
MN
là đường trung bình ca tam giác .
11
.7 3,5(cm)
22
MN BC⇒= ==
.
H
K
I
N
M
C
B
A
b) Chng minh rng t giác
MNCB
là hình thang cân.
MN
là đường trung bình ca tam giác
//MN BC BMNC⇒⇒
là hình thang .
MBC NCB=
(
ABC
cân ti
A
)
BMNC
là hình thang cân .
c) K
MI
vuông góc vi
BN
ti
()I I BN
CK
vuông góc vi
BN
ti
()K K BN
Chng minh rng :
2CK MI=
.
K
AH
vuông góc vi
BN
.
Xét
ABH
có:
( )
( )
gt
//
AM MB
MI AH BN
=
MI
là đường trung bình ca tam giác .
1
2
MI AH⇒=
.
Xét
AHN
CKN
có:
( )
( )
gt
dd
90
AN NC
ANH CNK
AHN CKN
=
=
= = °
AHN CKN⇒∆ =∆
(cnh huyn – góc nhn).
AH CK⇒=
( cp cạnh tương ứng)
1
2
MI CK⇒=
(đpcm)
d)
K
BD
vuông góc vi
MC
ti
()D D MC
. Chng minh rng
//DK BC
.
P
O
D
I
K
H
N
M
C
B
A
Gi
O
là giao điểm ca
BN
CM
. Suy ra
O
là trng tâm ca
ABC
Kéo dài
AO
ct
BC
ti
()P P BC
.
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên đường trung tuyến
AP
đồng thời là đường trung trc
ca
BC
BC AP⇒⊥
.
O AP OB OC∈⇒=
OBD OCK⇒∆ =∆
(cnh huyn – góc nhn).
OD OK⇒=
( cp cạnh tương ứng).
Suy ra
ODK
cân ti
O
.
Vì tam giác
OBC
cân ti
O
nên đường trung tuyến
OP
đồng thời là đường phân giác
ca
BOC
suy ra
OA
là phân giác ca
DOK
.
ODK
cân ti
O
nên
OA
là cũng là đường cao
OA DK⇒⊥
AP DK⇒⊥
BC AP
.
Suy ra
//DK BC
(đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
73A xx=−−
.
Li gii
Ta có
2
22
3 9 9 3 37 37
73 2 7 ,
24 4 2 4 4
A xx xx x x

= = + + ++ = + +


.
Du bng xy ra
33
0
22
xx⇔+=⇔=
Vy giá tr ln nht ca
37 3
42
Ax= ⇔=
.
HT
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1.
(2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) x ( x + 2) − 2x .
b) ( + x)( − x) 2 2 2 + x . c) 2
x ( − x) + ( x + )( 2 1 3 x − 3x + 9) . 2 d) ( x + y) 2 2
+ 4x − 4x(2x + y) . Bài 2.
(2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5xy −10 . b) 2 x − 36 . c) 3 2
x x y + 4x − 4 y . d) 2 2
x +12 y y − 36 . Bài 3.
(2,0 điểm): Tìm x biết: a) 3( x + ) 1 + 5x = 0 . b) 2 x − 5x = 0 . c) 2
4x −1− (2x + ) 1 = 0 . d) 2
x − 7x +10 = 0 . Bài 4.
(3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A  ( A < 90 )
° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB AC .
a) Tính MN biết BC = 7 cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , (I BN ) và CK vuông góc với BN tại K (K BN ) .
Chứng minh rằng : CK = 2MI .
d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D (D MC) . Chứng minh rằng DK // BC . Bài 5.
(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
A = 7 − x − 3x . HẾT
TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1.
(2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) x ( x + 2) − 2x .
b) ( + x)( − x) 2 2 2 + x . c) 2
x ( − x) + ( x + )( 2 1 3 x − 3x + 9) . 2 d) ( x + y) 2 2
+ 4x − 4x(2x + y) . Lời giải
a) x ( x + 2) − 2x 2
= x + 2x − 2x 2 = x .
b) ( + x)( − x) 2 2 2 + x 2 2 = 4 − x + x = 4 . c) 2
x ( − x) + ( x + )( 2 1 3 x − 3x + 9) 2 3 3
= x x + x + 27 2 = x + 27 . 2 d) ( x + y) 2 2
+ 4x − 4x(2x + y)
= ( x + y x)2 2 2 2 = y . Bài 2.
(2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5xy −10 . b) 2 x − 36 . c) 3 2
x x y + 4x − 4 y . d) 2 2
x +12 y y − 36 . Lời giải
a) 5xy −10 = 5( xy − 2) . b) 2
x − 36 = ( x + 6)( x − 6) . c) 3 2
x x y + 4x − 4 y 2
= x (x y) + 4(x y) = (x y)( 2 x + 4) . d) 2 2
x +12 y y − 36 2 = x − ( 2
y −12 y + 36) = x − ( y − )2 2 6
= (x + y − 6)(x y + 6) . Bài 3.
(2,0 điểm): Tìm x biết: a) 3( x + ) 1 + 5x = 0 . b) 2 x − 5x = 0 . c) 2
4x −1− (2x + ) 1 = 0 . d) 2
x − 7x +10 = 0 . Lời giải a) Ta có: ( x + ) 3 3
1 + 5x = 0 ⇔ 8x = 3 − ⇔ x = − . 8 x = 0 b) 2
x − 5x = 0 ⇔ x ( x − 5) = 0 ⇔ x = 5 Vậy x ∈{0; } 5 c) 2
4x −1− (2x + ) 1 = 0 ⇔ (2x − ) 1 (2x + ) 1 − (2x + ) 1 = 0 ⇔ (2x + ) 1 (2x − 2) = 0  1 2x +1 = 0 x = −  ⇔ ⇔  2 2x − 2 = 0  x =1  1 
Vậy x ∈ − ;1 .  2  d) 2 2
x − 7x +10 = 0 ⇔ x − 2x − 5x +10 = 0 ⇔ x ( x − 2) − 5( x − 2) = 0 ⇔ (  = x − )( x − ) x 2 2 5 = 0 ⇔  . x = 5 Vậy x ∈{2; } 5 . Bài 4.
(3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A  ( A < 90 )
° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB AC .
a) Tính MN biết BC = 7 cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , (I BN ) và CK vuông góc với BN tại K (K BN ) .
Chứng minh rằng : CK = 2MI .
d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D (D MC) . Chứng minh rằng DK // BC . DK // BC . Lời giải
a) Tính MN biết BC = 7 cm . A Xét ABC có: AM = MB  (gt)  AN = NC  (gt) H M NK
MN là đường trung bình của tam giác . 1 1 ⇒ I MN = BC = .7 = 3, 5(cm) . 2 2 B C
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
MN là đường trung bình của tam giác
MN // BC BMNC là hình thang . Mà  =  MBC NCB ( A
BC cân tại A ) ⇒ BMNC là hình thang cân .
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I (I BN ) và CK vuông góc với BN tại K (K BN )
Chứng minh rằng : CK = 2MI .
Kẻ AH vuông góc với BN . Xét ABH có: AM = MB  (gt)  MI / / AH  (⊥ BN )
MI là đường trung bình của tam giác . 1 ⇒ MI = AH . 2 Xét AHN CKN ∆ có:  AN = NC (gt)    =  ANH CNK (dd)   =  AHN CKN = 90°  ⇒ AHN = CKN
(cạnh huyền – góc nhọn).
AH = CK ( cặp cạnh tương ứng) 1
MI = CK (đpcm) 2 d) A H M D K N O I B C P
Kẻ BD vuông góc với MC tại D(D MC) . Chứng minh rằng DK // BC .
Gọi O là giao điểm của BN CM . Suy ra O là trọng tâm của ABC
Kéo dài AO cắt BC tại P (P BC) .
Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP đồng thời là đường trung trực
của BC BC AP .
O AP OB = OC OBD = OC
K (cạnh huyền – góc nhọn).
OD = OK ( cặp cạnh tương ứng). Suy ra ODK ∆ cân tại O .
Vì tam giác OBC cân tại O nên đườ
ng trung tuyến OP đồng thời là đường phân giác của 
BOC suy ra OA là phân giác của  DOK . ODK
cân tại O nên OA là cũng là đường cao
OA DK AP DK BC AP .
Suy ra DK // BC (đpcm). Bài 5.
(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
A = 7 − x − 3x . Lời giải 2  3 9  9  3  37 37 Ta có 2 2
A = 7 − x − 3x = − x + 2x + + 7 + = − x + + ≤ , x ∀     .  2 4  4  2  4 4 3 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x + = 0 ⇔ x = − 2 2 37 3
Vậy giá trị lớn nhất của A = ⇔ x = − . 4 2 HẾT
Document Outline

  • bia .pdf
    • BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
    • MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ NỘI 2021