Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội:
+ Một tứ giác có nhiều nhất là: A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc vuông.
+ Một hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
+ Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 – Hà Nội:
+ Một tứ giác có nhiều nhất là: A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc vuông.
+ Một hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
+ Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

37 19 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THCS M ĐÌNH 1
THCS.TOANMATH.com
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Đa thức
4 (2 ) 7 ( 2 )x y z yz y−+
được phân tích thành nhân t là:
A.
(2 )(4 7 )yz x y−−
. B.
(2 )(4 7 )yz x y−+
C.
(2 )(4 7 )yz x y+−
D.
(2 )(4 7 )yz x y++
Câu 2. Tính
2
1
4
x

+


ta được:
A.
2
11
24
xx−−
B.
2
11
24
xx−+
C.
2
11
28
xx++
D.
2
11
2 16
xx++
Câu 3. Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
16 24x xa−+
được viết i dạng bình phương
ca mt
hiu?
A.
1a =
. B.
. C.
16a =
. D.
25a =
.
Câu 4. Kết qa ca phép nhân
2
( 1).( 1)x xx+ −+
là:
A.
3
1x
. B.
3
1x +
. C.
. D.
3
21x
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
23 2
10 :( 2xy )xy
, ti
1, 1xy= =
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Câu 6. Mt t giác có nhiu nht là:
A.
4
góc vuông. B.
3
góc vuông. C.
2
góc vuông. D.
1
góc vuông.
Câu 7. Mt hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cnh bên bng nhau.
C. Hai đường chéo bng nhau. D. Hai cnh bên song song.
Câu 8. Một hình thang đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A.
10
cm. B.
5
cm. C.
10
cm. D.
5
cm.
II. PHN T LUN
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t :
ĐỀ
THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (khôn
g kể thời gian phát đề)
a)
2
3xx
b)
2
xy y x y 
c)
22
14 49xy x
Bài 2. (1,5 điểm) . Cho biu thc :
( )
( ) ( )
23
2 14 2 1 7 1Ax xx x= + +− +
a) Rút gn
A
.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1
2
x
=
Bài 3. 1,5 điểm) Tìm
x
biết:
a)
2
30xx+=
b)
( )
2 1 4 20xx x+ −=
c)
( )
2
22
2 2 43xx xx+ −=
Bài 4. Cho tam giác nhn
ABC
. Gi
H
là trc tâm ca tam giác,
M
trung điểm ca
BC
. Trên tia
HM
lấy điểm
D
sao cho
MH MD=
.
a) Ch
ng minh rng t giác
BHCD
là hình bình hành.
b) Ch
ng minh rng các tam giác
,ABD ACD
vuông.
c) Gi
O
là trung điểm ca
AD
. Chng minh rng
OA OB OC OD= = =
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
( )
2
13 2012Px x x=−+ +
.
HT
I. PHN TRC NGHIM
BNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
B
B
A
A
C
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đa thức
4 (2 ) 7 ( 2 )x y z yz y−+
được phân tích thành nhân t là:
A.
(2 )(4 7 )yz x y−−
. B.
(2 )(4 7 )yz x y−+
C.
(2 )(4 7 )yz x y+−
D.
(2 )(4 7 )yz x y++
Li gii
Chn A
4 (2 ) 7 ( 2 ) 4 (2 ) 7 (2 ) (2 )(4 7 )xyz yz y xyz yyz yz x y−+ = −− =
.
Câu 2. Tính
2
1
4
x

+


ta được:
A.
2
11
24
xx−−
B.
2
11
24
xx−+
C.
2
11
28
xx++
D.
2
11
2 16
xx++
Li gii
Chn D
22
22
1 11 1 1
2. . .
4 4 4 2 16
x xx x x

+ =+ + =++


.
Câu 3. Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
16 24x xa−+
được viết i dạng bình phương
ca mt
hiu?
TRƯNG THCS M ĐÌNH
1
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ
THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A.
1a =
. B.
. C.
16a =
. D.
25a =
.
Li gii
Chn B
9a =
thì
( ) ( )
22
22
16 24 9 4 2.4 .3 3 4 3xx x x x += + =
.
Câu 4. Kết qa ca phép nhân
2
( 1).( 1)x xx+ −+
là:
A.
3
1x
. B.
3
1x +
. C.
. D.
3
21x
.
Li gii
Chn B
2 33 3
( 1).( 1) 1 1x xx x x+ −+ = + = +
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
23 2
10 :( 2 )x y xy
, ti
1, 1xy= =
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Li gii
Chn A
23 2 2 3 2
10 :( 2 ) 10.1 .( 1) :( 2).1.( 1) ( 10):( 2) 5x y xy = = −=
.
Bài 6. Mt t giác có nhiu nht là:
A.
4
góc vuông. B.
3
góc vuông. C.
2
góc vuông. D.
1
góc vuông.
Li gii
Chn A
T giác có tng s đo 4 góc bằng
360°
90 .4 360°= °
có nhiu nht 4 góc vuông
Bài 7. Mt hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cnh bên bng nhau.
C. Hai đường chéo bng nhau. D. Hai cnh bên song song.
Li gii
Chn C
Da vào du hiu nhn biết v hình thang cân thì: hình thang cân là hình thang có hai
đường chéo bng nhau
Bài 8. Một hình thang đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Đ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A.
10
cm. B.
5
cm. C.
10
cm. D.
5
cm.
Li gii
Chn B
Độ dài đường trung bình ca hình thang là:
áy ln + đáy nhỏ) : 2
(6 4): 2 5=+=
II. PHN T LUN
Bài 9. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t :
a)
2
3xx
.
b)
2
xy y x y 
.
c)
22
14 49xy x
.
Li gii
a)
( )
2
3 31x xxx−=
b)
2
xy y x y 
2
xy y x y 
yxy xy 
=
( )( )
1xyy+−
.
c)
22
14 49xy x
22
14 49xx y 
2
2
7xy
( )( )
77x yx y= +− ++
.
Bài 10. (1,5 điểm) . Cho biu thc :
( )
( ) ( )
23
2 14 2 1 7 1Ax xx x= + +− +
.
a) Rút gn
A
.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1
2
x
=
.
Li gii
a)
32 2 3
84242177Ax x xx x x= + + −−
( ) ( )
( ) ( )
33 22
8 7 4 4 2 2 17x x x x xx= + + +−
3
8x=
.
b) Vi
1
2
x
=
ta có
3
1 1 65
88
2 88
A

= −=−=


Vy vi
1
2
x
=
thì
65
8
A
=
.
Bài 11. (1,5 điểm) Tìm
x
biết:
a)
2
30xx+=
. b)
( )
2 1 4 20xx x+ −=
. c)
( )
2
22
2 2 43xx xx+ −=
.
Li gii
a) Ta có:
( )
2
00
30 30
30 3
xx
x x xx
xx
= =

+ = +=

+= =

.
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
3;0S =
.
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
21420 212210xx x xx x−+ = −+ =
( )( )
1
2 10
21 20
2
20
2
x
x
xx
x
x
−=
=
+=
+=
=
.
Vy tp nghim của phương trình là:
1
2;
2
S

=


.
c) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
22
22 2 2
2243 222301xx xx xx xx+−=+−+=
Đặt
2
2x xa+=
, phương trình
( )
1
tr thành:
22
2 30 3 30a a aaa −= + −=
( ) ( ) ( )( )
10
13 10 1 3 0
30
a
aa a a a
a
+=
+− += + =
−=
Hay
( )
( )( )
2
2
2
2
1
1
2 10
10
1
1 30
2 30
3 30
3
x
x
xx
x
x
xx
xx
xxx
x
=
=
+ +=
+=
⇔=
+=
+ −=
−+ −=
=
.
Vy tp nghim của phương trình là:
{ }
3; 1;1S =−−
.
Bài 12. Cho tam giác nhn
ABC
. Gi
H
là trc tâm ca tam giác,
M
trung điểm ca
BC
. Trên tia
HM
lấy điểm
D
sao cho
MH MD=
.
a) Ch
ng minh rng t giác
BHCD
là hình bình hành.
b) Ch
ng minh rng các tam giác
,ABD ACD
vuông.
c) Gi
O
là trung điểm ca
AD
. Chng minh rng
OA OB OC OD= = =
.
Li gii
a) Xét t giác
BHCD
, ta có:
BM MC=
(
M
là trung điểm ca
BC
)
.
HM MD=
(
M
là trung điểm ca
HD
)
.
t giác
BHCD
là hình bình hành.
b) Ta có
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
CH AB
.
//CH BD
.
AB BD⇒⊥
.
ABD⇒∆
vuông ti
B
.
Li có
//BH DC
(định nghĩa hình bình hành)
DC AC
.
ADC⇒∆
vuông ti
C
.
c) Trong ta
m giác vuông
ABD
BO
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn
AD
.
1
2
OB AD OA OD= = =
.
(1)
Trong tam giác vuông
ACD
CO
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn
AD
.
1
2
OC AD OA OD= = =
.
(2)
T (1) và (2) suy ra
OC OB OA OD= = =
.
Bài 13. (0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
( )
2
13 2012Px x x=−+ +
.
Li gii
H
A
B
C
D
M
O
Ta có:
( )
2
2
13 169 8217 8217 13
2. .
24 4 4 2
Px x x x

= + + = −−


2
13
0,
2
xx

≥∀


nên
2
8217 13 8217
4 24
x

−−


.
Du bng xy ra khi
2
13 13
0
22
xx

=⇔=


.
Vy giá tr ln nht là
8217
4
khi
13
2
x =
HT
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Đa thức 4x(2 y z) + 7 y(z − 2 y) được phân tích thành nhân tử là:
A. (2 y z)(4x − 7 y) .
B. (2 y z)(4x + 7 y)
C. (2 y + z)(4x − 7 y)
D. (2 y + z)(4x + 7 y) 2  1 
Câu 2. Tính x +   ta được:  4  1 1 1 1 A. 2 x x B. 2 x x + 2 4 2 4 1 1 1 1 C. 2 x + x + D. 2 x + x + 2 8 2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
16x − 24x + a được viết dưới dạng bình phương của một hiệu? A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 .
Câu 4. Kết qủa của phép nhân 2
(x +1).(x x +1) là: A. 3 x −1 . B. 3 x +1. C. 3 1− x . D. 3 2x −1.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 3 2 10x y : ( 2
− xy ) , tại x =1, y = 1 − là A. 5 . B. 5 − . C. 10 − . D. 10 .
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là: A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1góc vuông.
Câu 7. Một hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai cạnh bên song song.
Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là: A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
(1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 2 3x x b) 2
xy y x y c) 2 2
x y 14x  49 Bài 2.
(1,5 điểm) . Cho biểu thức : A = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 a) Rút gọn A . 1 −
b) Tính giá trị của A tại x = 2 Bài 3.
1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2 x + 3x = 0 b) x (2x − ) 1 + 4x − 2 = 0 c) (x + x)2 2 2 2
− 2x − 4x = 3 Bài 4.
Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OB = OC = OD . Bài 5.
(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P(x) 2
= −x +13x + 2012 .  HẾT
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B B A A C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đa thức 4x(2 y z) + 7 y(z − 2 y) được phân tích thành nhân tử là:
A. (2 y z)(4x − 7 y) .
B. (2 y z)(4x + 7 y)
C. (2 y + z)(4x − 7 y)
D. (2 y + z)(4x + 7 y) Lời giải Chọn A
4x(2 y z) + 7 y(z − 2 y) = 4x(2 y z) − 7 y(2 y z) = (2 y z)(4x − 7 y) . 2  1 
Câu 2. Tính x +   ta được:  4  1 1 1 1 A. 2 x x B. 2 x x + 2 4 2 4 1 1 1 1 C. 2 x + x + D. 2 x + x + 2 8 2 16 Lời giải Chọn D 2 2  1  1  1  1 1 2 2 x + = x + 2. . x + = x + .x +     .  4  4  4  2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
16x − 24x + a được viết dưới dạng bình phương của một hiệu? A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 . Lời giải Chọn B 2 2 a = 9 thì 2 x x + = ( x) 2 16 24 9 4 − 2.4 .3
x + 3 = (4x − 3) .
Câu 4. Kết qủa của phép nhân 2
(x +1).(x x +1) là: A. 3 x −1 . B. 3 x +1. C. 3 1− x . D. 3 2x −1. Lời giải Chọn B 2 3 3 3
(x +1).(x x +1) = x +1 = x +1.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 3 2 10x y : ( 2
xy ) , tại x =1, y = 1 − là A. 5 . B. 5 − . C. 10 − . D. 10 . Lời giải Chọn A 2 3 2 2 3 2 10x y : ( 2 − xy ) = 10.1 .( 1 − ) : ( 2) − .1.( 1 − ) = ( 10) − : ( 2) − = 5 . Bài 6.
Một tứ giác có nhiều nhất là: A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1góc vuông. Lời giải Chọn A
Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 360° mà 90 .4
° = 360° ⇒ có nhiều nhất 4 góc vuông Bài 7.
Một hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai cạnh bên song song. Lời giải Chọn C
Dựa vào dấu hiệu nhận biết về hình thang cân thì: hình thang cân là hình thang có hai đường chéo bằng nhau Bài 8.
Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là: A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Lời giải Chọn B
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
(Đáy lớn + đáy nhỏ) : 2 = (6 + 4) : 2 = 5 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 9.
(1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 2 3x x . b) 2
xy y x y . c) 2 2
x y 14x  49 . Lời giải a) 2
3x x = x (3x − ) 1 b) 2
xy y x y   2
xy y x y
yx yx y
= ( x + y)( y − ) 1 . c) 2 2
x y 14x  49   2 x x   2 14 49  y  x  2 2 7  y
= (x + 7 − y)(x + 7 + y) .
Bài 10. (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 . a) Rút gọn A . 1 −
b) Tính giá trị của A tại x = . 2 Lời giải a) 3 2 2 3
A = 8x + 4x + 2x − 4x − 2x −1− 7x − 7 = ( 3 3 x x ) + ( 2 2 8 7
4x − 4x ) + (2x − 2x) + ( 1 − − 7) 3 = x − 8 . 3 1 −  1 −  1 65 b) Với x = ta có A = − 8 = − −8 = −   2  2  8 8 1 − 65 − Vậy với x = thì A = . 2 8
Bài 11. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2 x + 3x = 0 . b) x (2x − ) 1 + 4x − 2 = 0 . c) (x + x)2 2 2 2
− 2x − 4x = 3. Lời giảix = 0 x = 0 a) Ta có: 2
x + 3x = 0 ⇔ x ( x + 3) = 0 ⇔ ⇔   . x + 3 = 0 x = 3 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { 3 − ; } 0 .
b) Ta có: x (2x − )
1 + 4x − 2 = 0 ⇔ x (2x − ) 1 + 2 (2x − ) 1 = 0  1 (  − = = x )(x ) 2x 1 0 x 2 1 2 0  ⇔ − + = ⇔ ⇔  2 . x + 2 = 0  x = 2 −  
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1 S =  2; −  .  2  2 2 c) Ta có: ( 2 x + x) 2
x x = ⇔ ( 2 x + x) − ( 2 2 2 4 3 2
2 x + 2x) − 3 = 0 ( ) 1 Đặt 2
x + 2x = a , phương trình ( ) 1 trở thành: 2 2
a − 2a − 3 = 0 ⇔ a + a − 3a − 3 = 0  + =
a (a + ) − (a + ) = ⇔ (a + )(a − ) a 1 0 1 3 1 0 1
3 = 0 ⇔ a−3= 0 x = − x + 2x +1 = 0 (x + ) 1 2 2 1 = 0 x = 1 −  Hay  ⇔  ⇔  ⇔ x = 1 . 2  2
x + 2x − 3 = 0
x x + 3x −3 = 0 ( x − ) 1 ( x + 3) = 0 x = 3 − 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { 3 − ; 1 − ; } 1 .
Bài 12. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OB = OC = OD . Lời giải A H O B C M D
a) Xét tứ giác BHCD , ta có:
BM = MC ( M là trung điểm của BC ).
HM = MD ( M là trung điểm của HD ).
⇒ tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Ta có H là trực tâm của tam giác ABC . ⇒ CH AB . Mà CH / /BD . ⇒ AB BD . ⇒ A
BD vuông tại B .
Lại có BH / /DC (định nghĩa hình bình hành) Mà DC AC . ⇒ A
DC vuông tại C .
c) Trong tam giác vuông ABD BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD . 1 OB =
AD = OA = OD . 2 (1)
Trong tam giác vuông ACD CO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD . 1 OC =
AD = OA = OD . 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra OC = OB = OA = OD .
Bài 13. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ( x) 2
= −x +13x + 2012 . Lời giải 2  13 169  8217 8217  13  Ta có: P ( x) 2 = − x − 2. . x + + = − x −      2 4  4 4  2  2  2 13  8217  13  8217 Vì x − ≥ 0 , x ∀   nên − x − ≤   .  2  4  2  4 2  13  13
Dấu bằng xảy ra khi x − = 0 ⇔ x =   .  2  2 8217 13
Vậy giá trị lớn nhất là khi x = 4 2  HẾT
Document Outline

  • bia .pdf
    • BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
    • MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ NỘI 2021