Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội:
+ Cho hai biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 b) Chứng tỏ rằng B = −2 với mọi giá trị của biến x. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C A B.
+ Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC. Qua E kẻ ED AB D BC EF BC F AB a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC. b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh rằng HB AD E G A B D C (không kể thời gian phát đề) c) Gọi I là trung điểm của HB; K là giao điểm của AD và EF. Chứng minh rằng IKE thẳng hàng. d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để 2 AB.
+ Phân tích đa thức thành nhân tử.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội:
+ Cho hai biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 b) Chứng tỏ rằng B = −2 với mọi giá trị của biến x. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C A B.
+ Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC. Qua E kẻ ED AB D BC EF BC F AB a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC. b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh rằng HB AD E G A B D C (không kể thời gian phát đề) c) Gọi I là trung điểm của HB; K là giao điểm của AD và EF. Chứng minh rằng IKE thẳng hàng. d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để 2 AB.
+ Phân tích đa thức thành nhân tử.

38 19 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
THCS.TOANMATH.com
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biu thc
2
5Ax x= −+
( 1)( 2) ( 2) 3B x x xx x= +− −−
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
2x =
b) Chng t rng
2B=
vi mi giá tr ca biến
x
.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.CAB= +
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
8xx
b)
.
c)
22
69xx y +−
.
d)
33
22xy xy+++
Câu 3: (1,5 đi
m)
Tìm các s thc x, biết :
a)
( )
2
2 3 49 0x −=
.
b)
2 ( 5) 7(5 ) 0xx x−− =
c)
2
3 10 0xx−−=
Câu 4: (1,0 đi
m)
Cho hình v bên, biết
//AB CD
,
5cm=AB
,
7cm=CD
. Tính
EG
.
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho
ABC
E
là trung điểm ca
AC
. Qua
E
k
( )
// ED AB D BC
;
( )
// EF BC F AB
a) Chng minh rng t giác
BDEF
là hình bình hành và
D
là trung điểm của đoạn thng
BC
.
b) Gi
H
là điểm đối xng ca
D
qua
F
. Chng minh rng
//HB AD
.
G
E
A
B
D
C
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
c) Gi
I
trung điểm ca
HB
;
K
giao đim ca
AD
EF
. Chng minh rng
,,IKE
thng hàng.
d)
ABC
cần có thêm điều kiện gì để
2
AB
HF =
.
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm các cp s
( )
; xy
biết :
422
8 4 2 70yyx yxxy++−−+ +=
HT
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biu thc
2
5Ax x= −+
( 1)( 2) ( 2) 3B x x xx x= +− −−
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
2x =
b) Chng t rng
2B=
vi mi giá tr ca biến
x
.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.
CAB=
+
Li gii
a) Thay
2x=
vào biu thc
A
Tính được
b)
( 1)( 2) ( 2) 3B x x xx x= +− −−
22
2 2 23Bxxx xxx=+−+−
2B =
c)
Ta có
22
52 3Cxx xx= −+= −+
2
1 11
24

=−+


Cx
Giá tr nh nht ca biu thc C là
11
4
ti x =
1
2
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân t :
a)
2
8xx
b)
.
c)
22
69xx y +−
.
d)
33
22xy xy+++
Li gii
a)
2
8xx
( 8)xx=
b)
2
( ) (6 6 )x xy x y=−−
()6()xxy xy= −−
( )( )
6x xy=−−
c) .
22
69xx y +−
.
( )
22
69xx y= +−
( ) ( )( )
2
2
3 33x y x yx y= = −− −+
d)
33
22xy xy+++
( )
( )
33
22xy xy=+++
( )
( )
( )
22
2xyx xyy xy=+ −+ + +
( )
( )
22
2x y x xy y=+ −++
Câu 3: (1,5 điểm
)
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Tìm các s thc x, biết :
a)
( )
2
2 3 49 0x −=
.
b)
2 ( 5) 7(5 ) 0xx x−− =
c)
2
3 10 0xx−−=
Li gii
a)
( )
2
2 3 49 0x −=
.
( )
2
2
23 70x −=
( )( )
2372370xx −− −+ =
( )( )
2 10 2 4 0xx +=
2 10 0 5
2 40 2
xx
xx
−= =

⇔⇔

+= =

Vy
5=x
;
2= x
b)
2 ( 5) 7(5 ) 0xx x−− =
2 ( 5) 7( 5) 0xx x −+ =
( 5)(2 7) 0xx +=
5
50
7
2 70
2
x
x
x
x
=
−=
⇔⇔
+=
=
Vy
5=x
;
7
2
= x
c)
2
3 10 0xx−−=
2
5 2 10 0x xx+−=
( 5) 2( 5) 0xx x −+ =
( 5)( 2) 0xx +=
50 5
20 2
xx
xx
−= =

⇔⇔

+= =

Vy
5=x
;
2= x
Câu 4: (1 điểm) (Không phi v li hình).
Cho hình v bên, biết
//AB CD
,
5cm=AB
,
7cm=CD
. Tính
EG
.
Li gii
Ta có
//AB CD
(gt) nên t giác
ABCD
là hình thang.
G
E
A
B
D
C
,EG
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
(gt)
Suy ra
EG
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
.
57
6cm
22
++
⇒= = =
AB CD
EG
.
Câu 5: (3,5 điểm). Cho
ABC
E
là trung điểm ca
AC
. Qua
E
k
( )
//ED AB D BC
;
( )
//EF BC F AB
a) Chng minh rng t giác
BDEF
là hình bình hành và
D
là trung điểm ca đon thng
BC
.
Li gii
a) + Xét t giác
BDEF
có:
// EF BD
(vì
// EF BC
- gt)
// ED BF
(vì
// ED AB
- gt)
BDEF
là hình bình hành (DHNB).
+ Xét
ABC
có:
E
là trung điểm ca
AC
// ED BF
S
uy ra
D
là trung điểm ca đon thng
BC
ịnh lý đường trung bình trong tam giác).
b)
2
AC
AE EC= =
//EF BC
2
AB
AF FB⇒==
Ta có :
{ }
AB HD F∩=
, mà
F
là trung điểm ca
AB
HD
F
D
E
A
B
C
H
F
D
E
A
B
C
t giác
AHBD
là hình bình hành
//HB AD
(đpcm).
c)
Ta có:
FD
là đường trung bình ca
ABC
//
1
2
FD AC
FD AE AC
= =
t giác
FDEA
là hình bình hành.
{ }
FD EF K∩=
(gt)
K
là trung điểm ca
AD
.
I
là trung điểm ca
HB
.
IK
là đường trung bình ca hình bình hành
AHBD
.
//IK BD
. (1)
Tương tự:
I
là trung điểm ca
HB
E
là trung điểm ca
AC
IE
là đường trung bình ca hình thang
AHBC
// //IE BC IE BD⇒⇒
(2)
T (1) và (2)
I
,
K
,
E
thng hàng. (dpcm)
d) Xét hình bình hành
AHBD
có:
{ }
AB HD F∩=
1
2
HF FD HD⇒==
1
2
AF FB AB= =
Để
1
2
HF AB=
HD AB⇒=
Hình bình hành
AHBD
có hai đường chéo
HD
AB
bng nhau
AHBD
là hình ch nht
AD BD⇒⊥
AD
là đường cao ca
ABC
Mt khác,
D
trung điểm ca
BC
(theo cm câu a)
AD
đưng trung tuyến ca
ABC
ABC
AD
vừa là đường cao, va là trung tuyến
ABC⇒∆
cân ti
A
.
Vậy, để
1
2
HF AB=
thì
ABC
phi cân ti
A
K
I
H
F
D
E
A
B
C
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm các cp s
( )
; xy
biết:
422
8 4 2 70yyx yxxy++−−+ +=
Li gii
422
8 4 2 70yyx yxxy++−−+ +=
( )
4 2 2 22
22 2 2
2 12 2 1 42 4 4 0
( 1) 2( 1) ( 2) 0
++ + + + + + =
−+ −++ =
yy yy xy xyxy
y y xy
NX:
22
( 1) 0−≥y
;
2
2( 1) 0−≥y
;
2
( 2) 0+− xy
Du “=” xy ra
2
1
11
2
=
= ⇔==
+=
y
y xy
xy
.
Vy
1x =
1y =
HT
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức 2
A = x x + 5 và B = (x −1)(x + 2) − x(x − 2) − 3x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
b) Chứng tỏ rằng B = 2
− với mọi giá trị của biến x .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = A + . B Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 x − 8x b) 2
x xy − 6x + 6 y . c) 2 2
x − 6x + 9 − y . d) 3 3
x + y + 2x + 2 y Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm các số thực x, biết : a) ( x − )2 2 3 − 49 = 0.
b) 2x(x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) 2
x − 3x −10 = 0 Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết AB//CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG . A B G E D C Câu 5: (3,5 điểm) Cho A
BC E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED// AB(D BC);
EF // BC( F AB)
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC .
b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB// AD .
c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD EF . Chứng minh rằng
I , K , E thẳng hàng. AB d) A
BC cần có thêm điều kiện gì để HF = . 2 Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các cặp số ( ;
x y ) biết : 4 2 2
y + y + x − 8 y − 4x + 2xy + 7 = 0 HẾT
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức 2
A = x x + 5 và B = (x −1)(x + 2) − x(x − 2) − 3x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
b) Chứng tỏ rằng B = 2
− với mọi giá trị của biến x .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = A + . B Lời giải
a) Thay x = 2 vào biểu thức A Tính được 2 A = 2 − 2 + 5 = 7 b)
B = (x −1)(x + 2) − x(x − 2) − 3x 2 2
B = x + 2x x − 2 − x + 2x − 3x B = 2 − c) Ta có 2 2
C = x x + 5 − 2 = x x + 3 2  1  11 C = x − +    2  4 11 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x = 4 2 Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 2 x − 8x b) 2
x xy − 6x + 6 y . c) 2 2
x − 6x + 9 − y . d) 3 3
x + y + 2x + 2 y Lời giải a) 2
x − 8x = x(x − 8) b) 2
x xy − 6x + 6 y 2
= (x xy) − (6x − 6y) = x(x y) − 6(x y) = (x − 6)(x y) 2 c) . 2 2
x − 6x + 9 − y . = ( 2 x x + ) 2 6
9 − y = ( x − ) 2 3
y = (x −3− y)(x −3+ y) d) 3 3
x + y + 2x + 2 y = ( 3 3
x + y ) + (2x + 2y) = (x + y)( 2 2
x xy + y ) + 2( x + y) = ( x + y)( 2 2
x xy + y + 2) Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm các số thực x, biết : a) ( x − )2 2 3 − 49 = 0.
b) 2x(x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) 2
x − 3x −10 = 0 Lời giải a) ( x − )2 2 3 − 49 = 0. ⇔ ( x − )2 2 2 3 − 7 = 0
⇔ (2x − 3− 7)(2x − 3+ 7) = 0
⇔ (2x −10)(2x + 4) = 0 2x −10 = 0 x = 5 ⇔ ⇔   2x + 4 = 0 x = 2 −
Vậy x = 5 ; x = 2 −
b) 2x(x − 5) − 7(5 − x) = 0
⇔ 2x(x − 5) + 7(x − 5) = 0
⇔ (x − 5)(2x + 7) = 0 x = 5 x − 5 = 0  ⇔ ⇔ 7  7 − x = ; x = − 2x + 7 = 0 x = Vậy 5 2  2 c) 2
x − 3x −10 = 0 2
x − 5x + 2x −10 = 0
x(x − 5) + 2(x − 5) = 0
⇔ (x − 5)(x + 2) = 0 x − 5 = 0 x = 5 ⇔ ⇔   x + 2 = 0 x = 2 −
Vậy x = 5 ; x = 2 −
Câu 4: (1 điểm) (Không phải vẽ lại hình).
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG . A B G E D C Lời giải
Ta có AB // CD (gt) nên tứ giác ABCD là hình thang.
E, G lần lượt là trung điểm của AD, BC (gt)
Suy ra EG là đường trung bình của hình thang ABCD . AB + CD 5 + 7 ⇒ EG = = = 6cm . 2 2
Câu 5: (3,5 điểm). Cho A
BC E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB(D BC) ;
EF // BC ( F AB)
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC . Lời giải A E F B D C
a) + Xét tứ giác BDEF có: EF // BD (vì EF // BC - gt) ED // BF (vì ED // AB - gt)
BDEF là hình bình hành (DHNB). + Xét A
BC có: E là trung điểm của AC ED // BF
Suy ra D là trung điểm của đoạn thẳng BC (định lý đường trung bình trong tam giác). b) H A E F B D C ACAE = EC = 2 Và EF // BC ABAF = FB = 2
Ta có : AB HD = {F} , mà F là trung điểm của AB HD
⇒ tứ giác AHBD là hình bình hành ⇒ HB // AD (đpcm). c) H A F E I K B D C
Ta có: FD là đường trung bình của ABCFD // AC  ⇒  1 FD = AE = AC  2
⇒ tứ giác FDEA là hình bình hành.
FD EF = {K} (gt) ⇒ K là trung điểm của AD .
I là trung điểm của HB .
IK là đường trung bình của hình bình hành AHBD .
IK // BD . (1)
Tương tự: I là trung điểm của HB
E là trung điểm của AC
IE là đường trung bình của hình thang AHBC
IE // BC IE // BD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ I , K , E thẳng hàng. (dpcm)
d) Xét hình bình hành AHBD có: AB HD = {F} 1
HF = FD = HD 2 1 Và AF = FB = AB 2 Để 1 HF =
AB HD = AB 2
Hình bình hành AHBD có hai đường chéo HD AB bằng nhau
AHBD là hình chữ nhật ⇒ AD BD AD là đường cao của ABC
Mặt khác, D là trung điểm của BC (theo cm câu a) ⇒ AD là đường trung tuyến của ABC A
BC AD vừa là đường cao, vừa là trung tuyến ⇒ A
BC cân tại A . 1 Vậy, để HF = AB thì A
BC phải cân tại A 2 Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các cặp số ( ; x y ) biết: 4 2 2
y + y + x − 8 y − 4x + 2xy + 7 = 0 Lời giải 4 2 2
y + y + x − 8 y − 4x + 2xy + 7 = 0 4 2
y − 2y +1+ 2( 2 y − 2 y + ) 2 2
1 + x + y + 4 + 2xy − 4x − 4 y = 0 2 2 2 2
⇔ (y −1) + 2(y −1) + (x + y − 2) = 0 NX: 2 2 ( y −1) ≥ 0 ; 2 2( y −1) ≥ 0 ; 2
(x + y − 2) ≥ 0 2 y =1 Dấu “=” xảy ra ⇔   y = 1 ⇔ x = y = 1. x + y = 2 
Vậy x = 1 và y = 1  HẾT
Document Outline

  • bia .pdf
    • BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
    • MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ NỘI 2021