Đề thi giữa học kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đại Tự – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa học kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Đại Tự – Vĩnh Phúc gồm 04 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020- 2021
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) (Khoanh tròn vào những chữ cái ở đầu câu em cho là đúng nhất )
Câu 1. Biểu thức
A
có nghĩa khi :
A. A > 0 B. A
0 C. A
0 D. A< 0
Câu 2. Khai phương tích 40 . 12 . 30 được :
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3 . Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3
bằng :
A.
1
2
B. 1 C . -4 D. 4
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
A. 53
0
B. 52
0
C. 51
0
D. 50
0
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ;
Câu 2: ( 1 đ) Rút gọn biểu thức: a) (với a < 3) ;
b)
Câu 3: (2,0 đ) Giải phương trình sau: a) ; b)
2
x 4x 4 x 8
Câu 4: (2 điểm) Cho biểu thức với x ≥ 0, x ≠
a) Rút gọn A ?
b).Tìm x nguyên để A nguyên ?
Câu 5: (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao
BH = 12cm, độ dài DH = 16cm
a) Chứng minh DB vuông góc với BC
b) Tính BCD (làm tròn đến độ)
c) Tính diện tích hình thang ABCD?
53 x
x54
3
)9(3
2
aa
)0(1443681 aaaa
732 x
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
A
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
D
A
B. TỰ LUẬN
Câu
Trình bày l
i gi
i
Đi
m
5 (1đ)
a) x
0,5
b)
𝑥
>
0,5
6 ( 1đ)
𝑎
)
(
𝑎
3
)
+
(
𝑎
9
)
=
|
𝑎
3
|
+
𝑎
9
=
𝑎
+
3
+
𝑎
9
=
-
6
0,25
0,25
𝑏
)
81
𝑎
-
36
𝑎
+
144
𝑎
= 9
𝑎
- 6
𝑎
+ 12
𝑎
= 15
𝑎
0,25
0,25
7 ( 2đ)
𝑎
)
2
𝑥
3
= 7
2
𝑥
3
=
49
𝑥
=
26
V
y x = 26
0,5
0,25
0,25
𝑏
)
𝑥
4
𝑥
+
4
+
𝑥
=
8
(
𝑥
2
)
+
𝑥
=
8
|
𝑥
2
|
+
𝑥
=
8
(*)
+ Nếu x 2: (*) x 2 + x = 8
x = 5 ( TM)
+ Nếu x < 2 : (*) − x + 2 + x = 8
0x = 6 ( Vô nghiệm)
V
y x = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
8 ( 2đ)
𝑎
)
𝑉
𝑖
𝑥
0
,
𝑥
9
𝐴
=


:

𝐴 =
(
)


:


𝐴
=
3
𝑥
+
3
0,5
0,5
b)Để A nhận giá trị nguyên thì
𝑥
+
3
Ư
(
)
.
𝑥
+
3
3
nên
𝑥
+
3
=
3
𝑥 = 0 x = 0
0,5
0,5
PHÒNG GD – ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ
_________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
___________________________
Môn Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 60 phút )
9 ( 2đ)
A B
D H C
a) -Tính HC = 9cm , CD = 25cm
- ∆𝐻𝐵𝐶 𝑣à ∆𝐵𝐷𝐶 𝑐ó:


=


=
; 𝐶
𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
𝐻𝐵𝐶 ~ ∆𝐵𝐷𝐶
𝐷𝐵𝐶
= 𝐵𝐻𝐶
= 90
Vậy 𝐵𝐷 𝐵𝐶
0,5
0,5
b) Ta có
sin
𝐵𝐶𝐷
=


=
0
,
8
𝐵𝐶𝐷
=
53
°
0,5
c) Kẻ AK
CD
Tính được AB = 7cm
𝑆

=
(

)
.

= 192 (cm
2
)
0,5
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ NĂM HỌC: 2020- 2021 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) (Khoanh tròn vào những chữ cái ở đầu câu em cho là đúng nhất )
Câu 1. Biểu thức A có nghĩa khi : A. A > 0 B. A  0 C. A  0 D. A< 0
Câu 2. Khai phương tích 40 . 12 . 30 được : A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240 1 1
Câu 3 . Giá trị của biểu thức  bằng : 2  3 2  3 1 A. B. 1 C . -4 D. 4 2
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng: A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:  3 a) 3x  5 ; b) ; 4  5x
Câu 2: ( 1 đ) Rút gọn biểu thức: a) a   3 2  (a  ) 9 (với a < 3) ;
b) 81a  36a  144a (a  0)
Câu 3: (2,0 đ) Giải phương trình sau: a) 2x  3  7 ; b) 2 x  4x  4  x  8  2 x x 3x  3   2 x  2 
Câu 4: (2 điểm) Cho biểu thức A    : 1 với x ≥ 0, x ≠9      x  3 x  3 x  9   x  3  a) Rút gọn A ?
b).Tìm x nguyên để A nguyên ?
Câu 5: (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao
BH = 12cm, độ dài DH = 16cm
a) Chứng minh DB vuông góc với BC
b) Tính BCD (làm tròn đến độ)
c) Tính diện tích hình thang ABCD? PHÒNG GD – ĐT YÊN LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ ___________________________ _________________________ Môn Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 60 phút ) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Đáp án B B D A B. TỰ LUẬN Câu Trình bày lời giải Điểm 5 (1đ) a) x ≥ 0,5 b) 𝑥 > 0,5 6 ( 1đ)
𝑎) (𝑎 − 3) + (𝑎 − 9) = |𝑎 − 3| + 𝑎 − 9 0,25 = −𝑎 + 3 + 𝑎 − 9 = -6 0,25
𝑏) √81𝑎 -√36𝑎+√144𝑎 = 9√𝑎 - 6√𝑎+ 12√𝑎 0,25 = 15√𝑎 0,25
7 ( 2đ) 𝑎) √2𝑥 − 3 = 7 ⟺ 2𝑥 − 3 = 49 0,5 ⟺ 𝑥 = 26 0,25 Vậy x = 26 0,25
𝑏) √𝑥 − 4𝑥 + 4 + 𝑥 = 8 ⟺ (𝑥 − 2) + 𝑥 = 8 0,25
⟺ |𝑥 − 2| + 𝑥 = 8 (*) 0,25
+ Nếu x ≥ 2: (*) ⟺ x − 2 + x = 8 ⟺ x = 5 ( TM)
+ Nếu x < 2 : (*) ⟺ − x + 2 + x = 8 ⟺ 0x = 6 ( Vô nghiệm) 0,25 Vậy x = 5 0,25
8 ( 2đ) 𝑎) 𝑉ớ𝑖 𝑥 ≥ 0, 𝑥 ≠ 9 𝐴 = √ √ : √ √ √ √ √ ( 𝐴 = √ ) : √ 0,5 √ √ √ −3 𝐴 = 0,5 √𝑥 + 3
b)Để A nhận giá trị nguyên thì √𝑥 + 3 ∈ Ư 0,5 ( ). Mà
√𝑥 + 3 ≥ 3 nên √𝑥 + 3 = 3 ⟺ √𝑥 = 0 ⟺ x = 0 0,5 9 ( 2đ) A B D H C
a) -Tính HC = 9cm , CD = 25cm 0,5
- ∆𝐻𝐵𝐶 𝑣à ∆𝐵𝐷𝐶 𝑐ó: = = ; 𝐶 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
⟹ ∆𝐻𝐵𝐶 ~ ∆𝐵𝐷𝐶 0,5
⟹ 𝐷𝐵𝐶 = 𝐵𝐻𝐶 = 90 Vậy 𝐵𝐷 ⊥ 𝐵𝐶 b) Ta có sin 𝐵𝐶𝐷 =
= 0,8 ⇒ 𝐵𝐶𝐷 = 53 ° 0,5 c) Kẻ AK ⊥ CD 0,5 Tính được AB = 7cm ⇒ 𝑆 =( ). = 192 (cm2)