Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS ……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TIN HC 7
Thi gian: … phút (không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sp xếp các bước nhp công thc cho đúng?
1. Nhp biu thc s hc.
2. Nhn Enter đ nhn kết qu.
3. Chn mt ô bt kì trong trang tính.
4. Gõ nhp du bng =
A. 4 3 2 1.
B. 3 4 1 2.
C. 1 2 3 4.
D. 2 1 3 4.
Câu 3. Sau khi đánh du chn mt ô hoc mt khi ô, tr chut vào điểm góc dưới bên
phi, con tr chut s hình du cng (+), gi là gì?
A. Tay cm
B. Tay nm
C. Tay phi
D. Tay trái.
Câu 4. Sp xếp các bước thao tác t động điềnng thc theo mẫu trong trường hp
sau:
ô B2 nhp 10, C2 nhp 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhn Enter, kết qu phép tr là 9 xut hin ô D2.
2. Chn ô D2, tr chut vào điểm c dưới bên phi ca ô D2, con tr chut hình
thành du (+)
3. Nháy chut chn ô D2.
4. Kéo th chuột cho đến ô D6, kết qu phép tr xut hin trong các ô t D3 đến D6.
A. 1 2 3 4.
B. 2 1 3 4.
C. 4 3 2 1.
D. 3 1 2 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng đ:
A. Tính tng
B. Tính trung bình cng
C. Xác định giá tr ln nht
D. Xác đnh giá tr nh nht
Câu 6. Quy tc chung viết mt hàm trong công thc là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cp du ngoc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đu vào trong cp du ngoc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đu vào trong cp du ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cp du ngoc đơn.
Câu 7. Cho biết kết qu khi gõ dấu “=” và một ch cái trên thanh công thc. Ví d
“=S”, gõ “=A”, điu gì s xy ra ô tính?
A. Ô tính hin lên gi ý các m bt đầu bng ch S” hoặc “A”.
B. Ô tính hin lên gi ý các m bt đầu bng ch “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hin lên gi ý các m bt đầu bng ch “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hin lên gi ý các m bt đầu bng ch H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT ng đ:
A. Tính tng
B. Đếm s ng s.
C. Tính trung bình cng
D. Xác đnh giá tr nh nht
Câu 9. Để in mt vùng trang tính ta cn làm thế nào?
A. Chn khi ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh Print.
B. Chn khi ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh Save.
C. Chn khi ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh Insert.
D. Chn khi ô mun in, chn Print Selection trong hp thoi ca lnh Layout.
Câu 10. Khi thc hin định dng trang tính, s dng các công c trong nhóm lnh nào
ca di lnh Home?
A. Nhóm lnh Font.
B. Nhóm lnh Alignment.
C. Nhóm lnh Number.
D. C A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lnh y dùng đ làm gì?
A. Tô màu vin cho bng tính
B. Tô ch đm
C. Tô màu ch
D. Tô màu nn cho ô tính.
Câu 12. Đối vi các d liệu i để t động ngt xung dòng thì sau khi chn ô có d
liu cn nháy chut vào lnh nào?
Câu 13. Mt bài trình chiếu thường gm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang ni dung.
C. Trang kết thúc.
D. C A, B và C.
Câu 14. Đin vào ch chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có th xut hin với cáckhác nhau khi chuyển tiếp
các phn ni dung, nhm thu hút s chú ý t người xem”.
A. chuyển động
B. hiu ng
C. màu sc
D. màu nn
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có th chèn thêm bt kì trang chiếu vào bt c v trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không t động đánh lại s th t trang chiếu.
C. Không th chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Ch chèn thêm đưc trang chiếu khi chưa có ni dung.
Câu 16. Để chn sn các mu (Themes) bài trình chiếu trong phn mm trình chiếu
PowerPoint thì em chn di lnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trưc khi in mt trang tính hoc mt ng
trangnh nên xem trước trên màn hình kết qu s nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu mt s thao tác vi các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để to mt bài trình chiếu đẹp mt, em cn lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hp vào ch chm (…) trong câu:
1) Cho mt khi ô s liu, cần dùng hàm …. đểnh tng.
2) Cho mt khi ô s liu, cần dùng hàm …. đểm s nh nht.
3) Cho mt khi ô s liu, cần dùng hàm …. đểm s trung bình cng.
4) Cho mt khi ô s liu, cần dùng hàm …. đểm s ln nht.
5) Cho mt khi ô s liu, cần dùng hàm …. để đếm s ng ô có d liu.
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tươngng vi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
B
C
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
C
A
D
B
A
C
II. T lun (6 điểm)
Câu
Đim
Câu 1
(1,5 điểm)
0,75
0,75
Câu 2
(1,5 điểm)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(1 điểm)
1,0
MA TRẬN 2 ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2
TT
Chương/chủ
đề
Nội dung/đơn
v kiến thc
Mc độ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề E.
ng dng tin
hc
Bài 7. Công
thc tính toán
ng đa ch
các ô d liu
2
1
2
25%
(2,5 đ)
Bài 8. S dng
mt s hàm có
sn
2
2
1
20%
(2,0 đ)
Bài 9. Định
dng trang tính
in
2
1
7,5 %
(0,75 đ)
Bài 10. Thc
nh tng hp
1
2,5%
(0,25 đ)
Bài 12. To
i trình chiếu
2
1
1
22,5 %
(2,25 đ)
Bài 13. Thc
nh đnh
dng trang
chiếu
1
1
22,5 %
(2,25 đ)
Tng
10
1
6
1
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian: … phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng? A. =10 – 5 + 30/10 B. =15 + 5*2 + 10/5 C. =16×2 + 3^2 D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính. 4. Gõ nhập dấu bằng = A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên
phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì? A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái.
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6. A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 1 – 3 – 4. C. 4 – 3 – 2 – 1. D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ
“=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng B. Đếm số lượng số. C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home? A. Nhóm lệnh Font. B. Nhóm lệnh Alignment. C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính B. Tô chữ đậm C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ
liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào? A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang kết thúc. D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp
các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”. A. chuyển động B. hiệu ứng C. màu sắc D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Home B. Insert C. Design D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng
trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D B C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C A D B A C
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Vì:
(1,5 điểm) - Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không 0,75
đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh.
- Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết 0,75
quả in ra có hình thức đẹp hơn. Câu 2
- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay 0,25 (1,5 điể
đổi thứ tự các slide, xóa slide. m)
- Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. 0,5 0,25
- Định dạng cho các đối tượng trên slide. 0,25
- Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. 0,25 - Trình chiếu slide. Câu 3
- Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu 0,5 (2 điể
sáng thì nền màu tối và ngược lại. m)
- Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. 0,5
- Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. 0,5
- Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. 0,5 Câu 4 1) SUM (1 điể 2) MIN m) 3) AVERAGE 1,0 4) MAX 5) COUNT
MA TRẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Mức độ nhận thức Tổng
Chương/chủ Nội dung/đơn Nhận Thông Vận Vận % điểm TT đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 7. Công 25% thức tính toán dùng đị 2 1 2 a chỉ (2,5 đ) các ô dữ liệu Bài 8. Sử dụng 20% một số hàm có 2 2 1 sẵn (2,0 đ) Bài 9. Định 7,5 % dạng trang tính 2 1 Chủ đề E. và in (0,75 đ) 1 Ứng dụng tin học Bài 10. Thực 2,5% hành tổng hợp 1 (0,25 đ) Bài 12. Tạo 22,5 % bài trình chiếu 2 1 1 (2,25 đ) Bài 13. Thực 22,5 % hành định 1 1 dạng trang (2,25 đ) chiếu Tổng 10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%