Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK2 Tin học 7
Môn: Tin học 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS…
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Ma trận
Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ Vận % Nội dung/đơn vị Nhận Thông Vận TT đề dụng điểm kiến thức biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phần mềm 7,5% bảng tính 2 1 (0,75 đ) 2. Sử dụng địa 17,5% chỉ ô tính trong 2 1 1 công thức (1,75 Chủ đ) 1
đề 4. Ứng 3. Định dạng 52,5 %
dụng Tin học trang tính, chèn 3 2 1 1 thêm và xóa (5,25 hàng, cột đ) 4. Sử dụng hàm 22,5% để tính toán 3 2 1 (2,25 đ) Tổng 10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ĐỀBÀI
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.
C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?
A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay
tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc
cùng với hình ảnh minh họa.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô
tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô
tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính)
muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính
này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.
Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.
a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
d) Chọn ô tính cần sao chép đến. A. a – b – c – d. B. b – a – d – c. C. d – a – b – c. D. b – c – d – a.
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức
=(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả nhận được tại ô E5 là: A. =(A2+A3*2+A4*3)/6 B. =(A2+B3*2+C4*3)/6 C. =(A5+B5*2+C5*3)/6 D. =(E2+E3*2+E4*3)/6
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính. B. Nút lệnh
vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả. C. Nút lệnh
để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.
B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang
được chọn hay toàn bộ bảng tính.
C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.
D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.
Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá
rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.
Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in? A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + P D. Ctrl + C
Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.
Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm: A. Số liệu cụ thể. B. Địa chỉ ô tính.
C. Địa chỉ khối ô tính.
D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu
kiểu chữ, ô tính trống.
B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.
C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().
D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.
Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”,
“Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào? A. 4 B. 2 C. #Value! D. #Name?
Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai? A. =SUM(2,5,7) B. =Sum(A3,C3:F3) C. =SuM(10,15,b2:B10) D. =sum”D2:D8”
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động
điền dữ liệu (Autofil).
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ
qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ
liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B
1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực
hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần a) Home>Cells>Delete. thêm rồi chọn:
2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện
b) phím Delete trên bàn phím.
chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn:
3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của c) Home>Alignment>Merge
hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa & Center. rồi chọn:
4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn d) Home>Alignment>Wrap
giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn: text.
5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ e) Home>Cells>Insert.
liệu tràn ô tính, ta chọn:
Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?
Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây: Tên hàm Tính năng của hàm SUM AVERAGE MAX MIN COUNT
……………. Hết ……………. ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C B D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C C D A B D C
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. 0,75 (1,5 - Bước 1: Chọn ô tính điểm)
- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh
Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).
- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.
- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh
Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). 0,75
Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính.
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở
thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. Câu 2 1 – e 0,3 (1,5 2 – a 0,3 điểm) 3 – b 0,3 4 – c 0,3 5 – d 0,3 Câu 3
- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in. 0,5
(2 điểm) - Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P) 0,5
- Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in. 0,5 0,5
- Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh . Câu 4 Tên hàm Tính năng của hàm (1 điể SUM Tính tổng m) 0,2 AVERAGE Tính trung bình cộng MAX Tìm giá trị lớn nhất 0,2 MIN Tìm giá trị nhỏ nhất 0,2 COUNT Đếm giá trị số 0,2 0,2