Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tổng hợp:
Download.vn
PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ THI GIA HC KÌ II NĂM HC 2023-2024
MÔN TIN HOC KHI 7
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
I. Trc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn o đáp án đúng nhất
(Mi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1.ng d liu trên bngnh có hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình ch nht.
C. Hình tròn.
D. Có th là hình bt kì.
Câu 2. Khi nhập n bản vào ô tính thì d liệu được t động:
A. Căn trái.
B. Căn phi.
C. Căn giữa.
D. Căn đu hai bên.
Câu 3. Công thc khi nhp vào ô tính s n như thế nào?
A. Luôn căn phải.
B. Luôn căn trái.
C. Luôn căn gia.
D. Tùy thuc vào kết qu tính toán ca công thc là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 4. Công thc nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình
ch nht?
Hình 1
Tổng hợp:
Download.vn
A. 2*(13+25)
B. =2*(a + b)
C. =2*(D3 + D4)
D. 2*(D3 + D4)
Câu 5. Chn phát biu không đúng?
A. Ch có kiu s liu s thì phn mm bng tính nhn dạng được.
B. Mun nhp công thc vào ô tính cn gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thc.
C. Chức năng tính toán tự động ca phn mm bng tính còn được th hin khi sao chép công
thc.
D. Trong phn mm bảng tính, c phép toán đơn gin là phép cng (+), tr (-), nhân (*),
chia (/) và lũy thừa (^).
Câu 6. Hàm tính tổng là hàm o sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết qu s là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 8. Khi mun n hàng, ct em dùng lnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn ct, ng?
A. Nháy chut phi vào v trí ct, hàng và chn Insert.
B. Nháy chut trái vào v trí ct, hàng và chn Insert.
C. Nháy chut phi vào v trí ct, hàng và chn Delete.
D. Nháy chut trái vào v trí ct, hàng và chn Delete.
Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lnh Font.
B. trong nhóm lnh Font.
C. trong nhóm lnh Editing.
D. trong nhóm lnh Cells.
Câu 11. Cho các thao tác sau:
Tổng hợp:
Download.vn
(1) Nháy chut vào tên trangnh ri nhn phím Delete.
(2) Nháy nút phi chut vào tên trang tính và chn Delete.
(3) Nháy đúp chut vào tên trang tính ri nhn phím Delete.
(4) Trong th Home, chn lnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lnh Cells.
Các thao tác nào được dùng đểa mt trangnh?
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 12. Để thiết lp các thông s đưng vin, k khung em chn th nào trong hp thoi
Format Cells?
A. Number
B. Fill
C. Border
D. Header
Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bng tính mi?
A. Nháy chut vào dấu (+) đ to trang tính mi.
B. Nháy chut phải vào trang tính đã có chn Insert/Worksheet, nhn OK để to trangnh
mi.
C. Nháy chut vào th Home/Insert/Insert Sheet để to trang tính mi.
D. Nháy chut chn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok đ to trang tính mi.
Câu 14. Trang chiếu được s dng đ gii thiu mt ch đ và định hưng cho bài trình bày
đưc gi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang ni dung.
C. Trang trình bày bng.
D. Trang trình bày đồ ha.
Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con tr đầu dòng cn to cu trúc phân cp (nếu cn
to cu trúc phân cp ging nhau cho nhiu dòng thì dùng chut chn các dòng) ri nhn
phím.
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Crtl
Câu 16. Phn mm trình có chức năng:
A. Ch to bài trình chiếu.
B. Ch hin th các trang ni dung trên màn hình.
C. Ch để x lí đồ ha.
D. To bài trình chiếu và hin th ni dung các trang chiếu trên màn hình hoc màn chiếu.
Tổng hợp:
Download.vn
II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Công thc nào nhập đúng vào bng tính?
a) =15 + 8
b) =2(3^3 + 4^4)
c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)
d) =a + b
e) 2*14.5*4
f) y=1
g) 55/5 + 10*2
Câu 2. (1 điểm)c công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sa lại cho đúng:
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (1,5 điểm) Ni mi chức năng ở ct A vi mt thao tác phù hp ct B.
A
B
1) Chèn thêm hàng bên
trên
a) Nháy nút phi chut vào tên hàng và chn
lnh Delete.
2) Chèn thêm ct n trái
b) Nháy nút phi chut vào tên hàng và chn
lnh Insert.
3) Xóa hàng
c) Nháy nút phi chut vào tên hàng và chn
lnh Hide.
4) Xóa ct
d) Nháy nút phi chut vào tên ct và chn
lnh Insert.
5) n hàng
e) Nháy nút phi chut vào tên ct và chn
lnh Delete.
Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu đim ca vic s dng cu trúc phân cp trong bài trình
chiếu.
Tổng hợp:
Download.vn
Đáp án đề thi gia kì 2 Tin hc 7
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tươngng với 0,25 điểm.
Câu
1
2
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
A
D
C
Câu
9
10
13
14
15
16
Đáp án
A
B
D
A
B
D
II. T lun (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,5
đim)
a), c), e), g).
1,5
Câu 2
(1
đim)
a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng d liu. Sa thành:
=SUM(1.5,A1:A5)
b) Tha du cách địa ch ô H1. Sa thành: = SUM(K1:H1)
c) Thiếu dấu đóng m ngoặc đơn. Sa thành: =SUM(B1:B3)
d) Sai du phân tách hai s. Sa thành: = SUM(45,24)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5
đim)
1 b; 2 d; 3 a; 4 e; 5 c.
1,5
Câu 4
(2
đim)
Cu trúc phn cp thường được dùng trong son thảo văn bản, to bài
trình chiếu, … Đây là mt công c giúp làm cho ni dung trình bày có
b c mch lc, d hiu, giúp truyn ti thông tin và qun lí ni dung tt
hơn. Cấu trúc này thc s hữu ích để t chc trình bày ni dung mt
vn đề. Nh đó, người xem d dàng hiểu được b cc ca ni dung
đưc trình bày.
1,0
Tổng hợp:
Download.vn
Ma trn đề kim tra gia kì 2 Tin hc 7
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn v
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 4. ng
dng tin hc
Bài 6. Làm quen vi
phn mm bng tính
2
5,0%
(0,5 đ)
Bài 7. Tính toán t
động trên bng tính
2
1
1
22,5%
(2,25
đ)
Bài 8. Công c h
tr tính toán
1
1
1
15,0%
(1,5 đ)
Bài 9. Trình bày
bng tính
1
1
1
20,0%
(2,0 đ)
Bài 10. Hoàn thin
bng tính
2
2
10,0%
(1,0 đ)
Bài 11. To i trình
chiếu
2
1
1
27,5%
(2,75
đ)
Tng
10
1
6
1
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS…
MÔN TIN HOCLÝ – KHỐI 7
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.
Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên.
Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn phải. B. Luôn căn trái. C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật? Hình 1 Tổng hợp: Download.vn A. 2*(13+25) B. =2*(a + b) C. =2*(D3 + D4) D. 2*(D3 + D4)
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?
A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.
B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.
C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.
D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).
Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây? A. SUM B. AVERAGE C. COUNT D. MIN
Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide
Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh Font. B. trong nhóm lệnh Font. C. trong nhóm lệnh Editing. D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 11. Cho các thao tác sau: Tổng hợp: Download.vn
(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells? A. Number B. Fill C. Border D. Header
Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.
Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.
Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần
tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím. A. Shift B. Tab C. Alt D. Crtl
Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Tổng hợp: Download.vn
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính? a) =15 + 8 b) =2(3^3 + 4^4) c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2) d) =a + b e) 2*14.5*4 f) y=1 g) 55/5 + 10*2
Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng: a) =SUM(1.5A1:A5) b) =SUM(K1:H 1) c) =SUM B1:B3 d) =SUM (45+24)
Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B. A B 1) Chèn thêm hàng bên
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn trên lệnh Delete.
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn
2) Chèn thêm cột bên trái lệnh Insert.
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn 3) Xóa hàng lệnh Hide.
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn 4) Xóa cột lệnh Insert.
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn 5) Ẩn hàng lệnh Delete.
Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. Tổng hợp: Download.vn
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C D A B D
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5 a), c), e), g). 1,5 điểm)
a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: 0,25 =SUM(1.5,A1:A5) Câu 2 0,25
b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1) (1 điể 0,25
m) c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3) 0,25
d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24) Câu 3 (1,5
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. 1,5 điểm)
Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài
Câu 4 trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có
bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt (2 hơn. Cấ 1,0
u trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một
điểm) vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. Tổng hợp: Download.vn
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
Mức độ nhận thức Tổng Vận Nội dung/đơn vị % Nhận Thông Vận
TT Chương/chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng điểm cao
TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6. Làm quen với 5,0% 2 phần mềm bảng tính (0,5 đ) 22,5% Bài 7. Tính toán tự độ 2 1 1 ng trên bảng tính (2,25 đ) Bài 8. Công cụ hỗ 15,0% 1 1 1 trợ tính toán (1,5 đ) Chủ đề 4. Ứng 1 dụng tin học Bài 9. Trình bày 20,0% 1 1 1 bảng tính (2,0 đ) Bài 10. Hoàn thiện 10,0% 2 2 bảng tính (1,0 đ) 27,5%
Bài 11. Tạo bài trình 2 1 1 chiếu (2,75 đ) Tổng
10 1 6 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tổng hợp: Download.vn