Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lp 10
Thi gian làm bài: phút
(không k thời gian phát đ)
I. TRC NGHIM
Câu 1. S cách chn 1 quyn sách là:
5 6 8 19
. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam.
Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham gia cuc thi tìm hiểu môi trường?
A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .
Câu 2. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn hai hc sinh
tham gia hi tri với điều kin có c nam và n?
A. 40 . B. 391 . C. 780 . D. 1560 .
Câu 3. T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau và
chia hết cho 5 ?
A. 25 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .
Câu 4. T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s có ba ch khác nhau và chia hết cho
3 ?
A. 36 . B. 42 . C. 82944 . D. 72 .
Câu 5. Cho s t nhiên
n
tho mãn
22
9
nn
C A n
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 7 . B.
chia hết cho 2 .
C.
n
chia hết cho 5 . D.
n
chia hết cho 3 .
Câu 6. T tp hp
1;2;3;4;5;6;7
, có th lập được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau trong đó có
ít nht 3 ch s l?
A. 1800 . B. 2520 . C. 1440 . D. 21 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm
,,I II III
lần lượt có 5 người, 3 người và 2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C
. B.
5 3 2
10 5 2
A A A
. C.
5 3 2
10 5 2
C C C
. D.
5 3 2
10 5 2
A A A
.
Câu 8. Cho s nguyên dương
n
tho mãn
32
2
nn
CA
. H s ca
3
x
trong khai trin ca
(3 1)
n
x
A. 90 . B.
90
. C. 270 . D.
270
.
Câu 9. T các ch s
0,1,2,7,8,9
tạo được bao nhiêu s chẵn có năm chữ s khác nhau?
A. 120 . B. 216 . C. 312 . D. 360 .
Câu 10. T các s thuc tp
1;2;3;4;5;6;7A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s
khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 347 .
Câu 11. Cho tp
2;5A
. Hi t các ch s ca
A
có th lập được bao nhiêu s có mười ch s
sao cho không có ch s 2 nào đng cnh nhau?
A. 144 s. B. 143 s. C. 1024 s. D. 512 s.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chn và sp xếp th t 5 cu th để đá luân lưu 11 mét? (Biết rng 11
cu th có kh năng được đá luân lưu như nhau).
A. 55440 . B. 20680 . C. 32456. D. 41380 .
Câu 13. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bt k s thi đấu vi nhau hai trn, mt trn sân
nhà và mt trn sân khách. S trận đấu được sp xếp là:
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .
Câu 14. Đề kim tra tp trung môn toán khi 10 ca một trường THPT gm hai loại đề t lun và
trc nghim. Mt hc sinh tham gia kim tra phi thc hiện hai đề gm một đề t lun và một đề
trc nghiệm, trong đó loại đề t luận có 12 đề, loại đề trc nghiệm 15 có đề. Hi mi hc sinh có
bao nhiêu cách chọn đề kim tra?
A. 27. B. 165 . C. 180 . D. 12 .
Câu 15. S hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca
3
3
x
x



là:
A. 4 . B. 9 . C. 6 . D.
4
.
Câu 16. S hng có cha
6
x
trong khai trin
4
2
1x
là:
A.
26
4
Cx
. B.
36
4
Cx
. C.
6
x
. D.
16
4
Cx
.
Câu 17. Cho khai trin
5 5 4 3 2
5 4 3 2 1 0
( 1)x a x a x a x a x a x a
thì tng
5 4 3 2 1 0
a a a a a a
bng:
A.
32
. B. 0 . C. 1 . D. 32 .
Câu 18. Cho
5 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
(4 )x a a x a x a x a x a x
. Tính tng
0 1 2 3 4 5
3 9 27 81 243S a a a a a a
.
A.
5
3
. B. 1. C.
5
2
. D. 0 .
Câu 19.
0 2 4 2
2 2 2 2
.
n
n n n n
C C C C
bng:
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
22
2
n
. D.
21
2
n
.
Câu 20. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho các điểm
0;4M
9; 3P
. To độ điểm
N
đối xng
với điểm
M
qua điểm
P
là:
A.
18;10N
. B.
18; 10N
. C.
91
;
22
N



. D.
9; 7N
.
Câu 21. Trong mt phng to độ
Oxy
cho các điểm
3; 4 , 3; 2MN
9; 3P
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
MNP
là:
A.
6;3G
. B.
3
3;
2
G



. C.
2; 1G
. D.
3; 3G
.
Câu 22. Vectơ
4;0a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 23. Cho các vectơ
1 2 1 2
; , ;u u u v v v
. Điều kiện để vectơ
uv
A.
12
12
uu
vv
. B.
11
22
uv
uv


. C.
11
22
uv
uv
. D.
12
21
uv
uv
.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
;
CC
C x y
. Tọa độ trngm
G
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. B.
;
32
A B C A B C
x x x y y y
G



.
C.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. D.
;
23
A B C A B C
x x x y y y
G



.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
2; 1u 
1;2v 
đối nhau.
B. Hai vectơ
2; 1u 
2; 1v
đối nhau.
C. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v 
đối nhau.
D. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v
đối nhau.
Câu 26. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
5;2 , 10;8AB
. Tọa độ của vectơ
AB
là:
A.
2;4
. B.
5;6
. C.
15;10
. D.
50;6
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
có trng tâm là gc tọa độ
O
, hai đỉnh
A
B
có tọa độ
2;2 ; 3;5AB
. Tọa độ của đỉnh
C
là:
A.
1;7
. B.
1; 7
. C.
3; 5
. D.
2; 2
.
Câu 28. Cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Tọa độ điểm
D
sao cho
3AD AB
là:
A.
4; 6
. B.
2;0
. C.
0;4
. D.
4;6
.
Câu 29. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
43
xt
d
yt

Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ ch phương của
d
?
A.
2;4u 
. B.
3;1v
. C.
1; 3m
. D.
1;3n 
.
Câu 30. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
Δ : 3 2 0xy
. Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ pháp tuyến ca
Δ
?
A.
3;1u 
. B.
3;1v
. C.
1; 3m
. D.
1; 3n 
.
Câu 31. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
Δ : 2 2 0xy
. Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ ch phương của
Δ
?
A.
1;2u 
. B.
2; 1v
. C.
2;1m 
. D.
1;2n
.
Câu 32. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
4.
xt
d
yt


Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
2;1u 
. B.
2; 1v 
. C.
1; 2m 
. D.
1;2n
.
Câu 33. Cho hai đường thng
1
Δ : 2 4 0xy
2
Δ : 2 6 0xy
. S đo góc giữa hai đường
thng
1
Δ
2
Δ
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 34. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
và đường thng
Δ
như hình bên. Gi
H
hình chiếu ca
M
lên đường thng
Δ
. Đ dài đoạn
MH
A. 2 . B. 4 . C.
25
. D. 10 .
Câu 35. Cho hai đường thng
1
Δ : 2 1 0xy
2
Δ :3 6 1 0xy
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
song song vi nhau.
B. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
trùng nhau.
C. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
vuông góc vi nhau.
D. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
cắt nhau nhưng không vuông góc.
II. T LUN
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có năm chữ s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s
ch s đứng trước?
Câu 2. Cho tp hp
1 2 3 4 5
; ; ; ;X a a a a a
. Hi tp
X
có tt c bao nhiêu tp con?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
1;1 , 2;4 , 10; 2A B C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính tích vô hướng
BA BC
, suy ra
cosB
.
Câu 4. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
M
và cách đều các điểm
,PQ
vi
2;5 , 1;2 , 5;4M P Q
.
ĐÁP ÁN
1C
2B
3C
4A
5A
6A
7C
8A
9C
10B
11A
12A
13B
14C
15B
16D
17B
18B
19D
30B
21D
22D
23C
24C
25C
26B
27B
28D
29D
30D
31B
32D
33D
34A
35A
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài:… phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cách chọn 1 quyển sách là: 5 6 8 19 . Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường? A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .
Câu 2. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh
tham gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ? A. 40 . B. 391 . C. 780 . D. 1560 .
Câu 3. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .
Câu 4. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ khác nhau và chia hết cho 3 ? A. 36 . B. 42 . C. 82944 . D. 72 .
Câu 5. Cho số tự nhiên n thoả mãn 2 2
C A  9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n
A. n chia hết cho 7 .
B. n chia hết cho 2 .
C. n chia hết cho 5 .
D. n chia hết cho 3 .
Câu 6. Từ tập hợp 1;2;3;4;5;6; 
7 , có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có ít nhất 3 chữ số lẻ? A. 1800 . B. 2520 . C. 1440 . D. 21 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm I , II , III lần lượt có 5 người, 3 người và 2 người? A. 5 3 2
C C C . B. 5 3 2
A A A . C. 5 3 2
C C C . D. 5 3 2
A A A . 10 5 2 10 5 2 10 5 2 10 5 2
Câu 8. Cho số nguyên dương n thoả mãn 3 2
2  C A . Hệ số của 3
x trong khai triển của (3 1)n x  là n n A. 90 . B. 90  . C. 270 . D. 270  .
Câu 9. Từ các chữ số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau? A. 120 . B. 216 . C. 312 . D. 360 .
Câu 10. Từ các số thuộc tập A  1;2;3;4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số
khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 347 .
Câu 11. Cho tập A  2; 
5 . Hỏi từ các chữ số của A có thể lập được bao nhiêu số có mười chữ số
sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau? A. 144 số. B. 143 số. C. 1024 số. D. 512 số.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu 11 mét? (Biết rằng 11
cầu thủ có khả năng được đá luân lưu như nhau). A. 55440 . B. 20680 . C. 32456. D. 41380 .
Câu 13. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân
nhà và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .
Câu 14. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và
trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề
trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có
bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra? A. 27. B. 165 . C. 180 . D. 12 . 3  3 
Câu 15. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x    là:  x A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 4  .
Câu 16. Số hạng có chứa 6
x trong khai triển  x  4 2 1 là: A. 2 6 Cx . B. 3 6 C x . C. 6 x . D. 1 6 C x . 4 4 4
Câu 17. Cho khai triển 5 5 4 3 2
(x 1)  a x a x a x a x a x a thì tổng a a a a a a 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 bằng: A. 32  . B. 0 . C. 1 . D. 32 . Câu 18. Cho 5 2 3 4 5
(4  x)  a a x a x a x a x a x . Tính tổng 0 1 2 3 4 5
S a  3a  9a  27a  81a  243a . 0 1 2 3 4 5 A. 5 3 . B. 1. C. 5 2 . D. 0 . Câu 19. 0 2 4 2 C
C C  . n   C bằng: 2n 2n 2n 2n A. 2 2n . B. 1 2n . C. 2 2 2 n . D. 2 1 2 n .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 0;4 và P9; 3
  . Toạ độ điểm N đối xứng
với điểm M qua điểm P là:  9 1 
A. N 18;10 . B. N 18; 1  0 . C. N ;   . D. N 9; 7  .  2 2 
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm M 3; 4  , N  3  ; 2   và P9; 3   . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là:  3 
A. G 6;3 . B. G 3;   .
C. G 2;  1 . D. G 3; 3   .  2 
Câu 22. Vectơ a   4
 ;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a  4
i j .
B. a  i  4 j . C. a  4  j .
D. a  4i .
Câu 23. Cho các vectơ u  u ;u ,v v ;v . Điều kiện để vectơ u v là 1 2   1 2 u   u u   vu   v u   v A. 1 2  . B. 1 1  . C. 1 1  . D. 1 2  . v vu vu v u v 1 2  2 2  2 2  2 1
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , Bx ; y C x ; y . Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B  giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C   . B. A B C G ; A B C   .  3 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C   . D. A B C G ; A B C   .  3 3   2 3 
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  1 và v   1  ;2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;  1 và v   2  ;  1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;  1 và v   2  ;  1 đối nhau.
D. Hai vectơ u  2;  1 và v  2;  1 đối nhau.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;2, B10;8 . Tọa độ của vectơ AB là: A. 2;4. B. 5;6 . C. 15;10. D. 50;6 .
Câu 27. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A B có tọa độ là A 2
 ;2;B3;5 . Tọa độ của đỉnh C là: A. 1;7 . B.  1  ; 7   . C.  3  ; 5   . D. 2; 2   .
Câu 28. Cho hai điểm A1;0 và B0; 2
 . Tọa độ điểm D sao cho AD  3  AB là: A. 4; 6   . B. 2;0 . C. 0;4 . D. 4;6 . x  2   t
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ
y  4  3t
nào là vectơ chỉ phương của d ? A. u   2  ;4.
B. v  3;  1 . C. m   1  ;  3 . D. n   1  ;  3 .
Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x  3y  2  0 . Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ pháp tuyến của Δ ? A. u   3  ;  1 .
B. v  3;  1 . C. m   1  ;  3 .
D. n  1;  3 .
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x  2 y  2  0 . Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ chỉ phương của Δ ? A. u   1  ;2. B. v   2  ;  1 . C. m   2  ;  1 .
D. n  1;2 . x  2  t
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ
y  4  t.
nào là vectơ pháp tuyến của d ? A. u   2  ;  1 .
B. v  2;  1 . C. m  1; 2  .
D. n  1;2 .
Câu 33. Cho hai đường thẳng Δ : x  2 y  4  0 và Δ : 2x y  6  0 . Số đo góc giữa hai đường 1 2 thẳng Δ và Δ là 1 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M và đường thẳng Δ như hình bên. Gọi H
hình chiếu của M lên đường thẳng Δ . Độ dài đoạn MH A. 2 . B. 4 . C. 2 5 . D. 10 .
Câu 35. Cho hai đường thẳng Δ : x  2y 1  0 và Δ : 3x  6y 1  0 . Khẳng định nào sau đây là 1 2 đúng?
A. Hai đường thẳng Δ và Δ song song với nhau. 1 2
B. Hai đường thẳng Δ và Δ trùng nhau. 1 2
C. Hai đường thẳng Δ và Δ vuông góc với nhau. 1 2
D. Hai đường thẳng Δ và Δ cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2 II. TỰ LUẬN
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số chữ số đứng trước?
Câu 2. Cho tập hợp X  a ;a ;a ;a ;a . Hỏi tập X có tất cả bao nhiêu tập con? 1 2 3 4 5
Câu 3. Cho tam giác ABC có các đỉnh A1; 
1 , B2;4,C 10; 2  .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tính tích vô hướng BABC , suy ra cosB .
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M và cách đều các điểm P,Q với
M 2;5, P 1  ;2,Q5;4. ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4A 5A 6A 7C 8A 9C 10B 11A 12A 13B 14C 15B 16D 17B 18B 19D 30B 21D 22D 23C 24C 25C 26B 27B 28D 29D 30D 31B 32D 33D 34A 35A