Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 5

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.


TRƯỜNG TH&THCS………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 001
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào
giấy kiểm tra
 !"#!$%!&'()*+,$-+.#/&#*#0
123131431+,15
6A 6B 6C 6D 6E
0
5
10
15
20
25
9
10
15
16
20
7
13
14
17
12
S hc sinh giỏi Toán và Ngữ văn
Toán
Lp
S hc sinh
Câu 1:4!)67 !"#!$%+.#/&010,&)!89
2:
;
:
<;
4:
<=
:
>?
Câu 2:@ !"#!$%!&'()*+,$-+.#/&#*#0123131431+,15
0,A
2:

:

4: :
<??
Câu3:BCDE#DF##G1'H73 #!I'J'C'H70,'K77L)$#*# $8M$7N<61:
O)DE#DF#'K70P:BH7DI7!Q#/&DE#DF#0,!P7R#/&7S!T,)9
2:U<V1W:U<V>V?V=VXV1W
4:UYV<V>V?V=VXW:UYV<V>V?V=VXV1W
Câu 4:6$O)'K7#)DE#DF#?>0P08763#G<=0PDI7!Q'H77!ZD*#I77![#
$!Q'DI7!Q'H7@0,A
2:
;
<1
 :
<1
\
4:
<1
;
:
\
<1

Câu 5:Một xạ thủ bắn viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực
nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:
A.
B.
C. D.
Câu 6: L)$#*##*#!+67&3#*#!+67,)không0,! 9
A. B. C. D.
Câu 7: @ D', 0, ,)&9
A.]^ B. - <> C.^

D. <>
Câu 8:_#!"#*#!)*!E$9
2:
: 4:

:
Câu 9:C  T#+67`$! 9
2: : 4: :
Câu 10:! ,)&a$! 9
2: : 4: :
Câu 11:4!)&'2334!($7!b$!,$:cde$7!b$f&#*##H':%+d
T#!-$e$7!b$,)9
2:234342::2343423234324:
4:223434232::2343423223344:
:&)$)$++,&#F7#:
Câu 12:4!)!Z!+d&:!*7,)E$9
<>
<\
Y
<>
?
<?
D =
\ ?
2:&e$7!b$'+,#F7!&7`2+,:
:'gg3gg23'#F727`2:4:&e$7!b$('K7)$)$:
:'gg320P0T7#F7'+,7`2+,:
Câu 13:4!))`7!b$2h<Y#'340,'a'$-&23:"B0,7L$'#/&24+,
0,7L$'#/&4:i!B:
2:Bh>Y#':BhX#'
4:Bh^#':Bh<Y#'
Câu 14:j78#*#)`7!b$#G7L)$!Z!+d9
2:BVBkVkVBlVlVBVVkl:
:BVBkVkVBlVlVB:
4:BVBkVkVBlVBV:
:BVBkVBlVlVBV:
Câu 15:4!)'a'$-&!&'2+,4:672h?#'324h^#':K,4h9
2:=#' :<<#' 4:^#':X#'
Câu 16:4!)0,'K7'7!K#)`7!b$j:%7L)$&'33j3',)a'
$-&!&'#m0`9
2:':'j4:'
:j!($#G',)a'$-&!&'#m0`
TỰ LUẬN:
Câu1(1,75 điểm) : 7L&!J!Z!#!)67 (7(*T##/&'K7#R&!,$7L)$
=7!*$# .'
&n!*$,)#R&!,$*T#!oDO!I79!*$,)#R&!,$*T#i7DO!I79
n!*$\#R&!,$*T#&)!8#!6#DO9
#n!*$<Y#R&!,$*T#!o!M7!*$<<&)!8#!6#DO9
ni!7p$ DO#R&!,$*"#7L)$=7!*$# .':
4>(0,75 điểm) AqE7$"!
&n n
4?(0,5 điểm) A@)*!#*#! &A
n
Câu 4. (1,5 điểm) ![#!Q!7i!r7i!!T0i6#G7!n:
&n n
#n
4XA(1,5 điểm)
&ncd)`7!b$2h^#'3+,40,7L$'#/&)`7!b$G:
ncd3k0P0T70,7L$'#/&#*#)`7!b$24+,4:
4ni!K,)`7!b$23k:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)BCsE$T#Y3>X'
Câu < > ? = X 1 ; ^ \ <Y << <> <? <= <X <1
01 2 4 2 2 2 4
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,75 điểm)
&n!*$<>#R&!,$*T#!oDO!I79!*$<<#R&!,$*
T#i7DO!I7
n!*$\#R&!,$*T#1Y#!6#DO
#n!*$<Y#R&!,$*T#!o!M7!*$<< DO0,XYt=Yh<Y
r#!6#DOn
np$ DO#R&!,$*"#7L)$=7!*$# .'0,1YuXYu=Y
u;Yh>>Yr#!6#DOn
0, 25
0,5
0,5
0,5
2
(0,75 điểm)
&n 
n
0,25
0,25
0,25
3
(0,5 điểm)
V V 8 
nn4G #G
8
0,25
0,25
4
(1,5 điểm)
&n
Y3X
Y3>X
n h
Y3>X
Y3>X
#n h
h
h
Y3>X
Y3>X
5
(1,5 điểm)

24k
Y3;X

cZ40,7L$'#/&)`28
cZ0,7L$'#/&)`248
cZk0,7L$'#/&)`48
Y3>X
Y3>X
Y3>X
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn : Toán 6 - Năm học 2022– 2023 (đúng)
Hình thức:Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.Thời gian:90 phút(mỗi câu trắc nghiệm đúng
0,25đ)
K$
!
67
!($
!
cSv$
cS
v$#&)
p$
 l  l  l  l  l p$
1. THỐNG KÊ VÀ
XÁC SUẤT
0.5 0,5 0.5 0.75 0.25 0,5
Số câu:5
Số điểm
1.25
Số
điểm:1,75
Số
điểm:3
]!7!S7p#!w#3
3!7i#!+,
R0i-0Q3
37L&!
Y:X Y3X Y:>X Y:;X x Y:X x x
Y:>X
x
<3;X >
y*#I77![#$!Q'
7L)$'K7 7Lm#!M
Y:X x Y:>X x Y:>X x x x < Y <
2.PHÂN SỐ
.
0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0,75 1
Số câu:5
Số
điểm:1,25
Số
điểm:2.75
Số
điểm:4
! a$!&:
i!#!I7#Mz#/&
!
qE7$"!
Y:X x Y:>X x Y:>X Y3>X x Y3X < Y3;X <3;X
@)*!! x Y:X Y:>X x x x x x Y:>X Y3X Y3;X
4*#!7)*+o
!
x x x Y3X x Y3X x Y3X Y <3X <3X
3.HÌNH HỌC
PHẲNG
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
@ #A1
@ 
'A<3X
@ 
'A<:X
Số
điểm:3
e$7!b$f&>
'{&'7!b$
!,$
0.5 0.25 Y:;X x Y3;X
&e$7!b$#F7
!&3!&e$7!b$
)$)$37L$'
)`7!b$:
0.5 0.25 0.5 0.5 0,5 Y:;X <3X >3>X
Số câu: 6 6 4 0 20
số điểm 1.5 1.5 1.5 1.75 1 1,75 0 1 4 6 10
Tỷ lệ % 30 3.25 2.75 10 40 60 100 %
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ……

TRƯỜNG TH&THCS………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024

Môn: Toán Lớp: 6

Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 001

  1. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra

Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E

Câu 1:Cho biết số học sinh giỏi văn của lớp 6D là bao nhiêu?

A.7 B.17 C.14 D.23

Câu 2:Số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E

là:

A. B. C. D.133

Câu3: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 4: Nếu gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:

A. B. C. D.

Câu 5:Một xạ thủ bắn viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

A. B. C. D.

Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số?

A. B. C. D.

Câu 7: Số x mà là số nào sau đây ?

A. - 8

B. - 12

C. 8

D. 12

Câu 8:Hãy chọn cách so sánh đúng ?

A. B. C. D.

Câu 9:Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 10:Phân số nào sau đây bằng phân số?

A.

B.

C.

D.

Câu 11:Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.

C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.

D. a song song với b và a cắt c.

Câu 12:Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A và B.

B. m // n, n // AB, m cắt AB tại A. C. Ba đường thẳng đôi một song song.

D. m // n, AB lần lượt cắt m và n tại A và B.

Câu 13:Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm

C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm

Câu 14:Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL.

B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP.

C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP.

D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.

Câu 15:Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A.4cm

B. 11cm

C. 8cm D. 5cm

Câu 16:Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm G

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

TỰ LUẬN:

Câu1(1,75 điểm) : Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm

a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất?

b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?

c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe?

d) Tính tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm.

Câu 2(0,75 điểm) : Rút gọn phân số

a) b)

Câu 3(0,5 điểm) : So sánh các phân số sau:

b)

Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

a) b)

c)

Câu 5: (1,5 điểm)

a)Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm ,và C là trung điểm của đoạn thẳng đó.

b)Vẽ P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB.

C)Tính độ dài đoạn thẳng AP,QB.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 6

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

01

B

D

B

D

B

A

B

D

C

A

A

D

B

A

D

C

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,75 điểm)

a) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng 11 cửa hàng bán được ít xe nhất

b) Tháng 9 cửa hàng bán được 60 chiếc xe

c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số xe là 50 – 40 = 10 (chiếc xe)

d) Tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm là 60 + 50 + 40 + 70 = 220 (chiếc xe )

0, 25

0,5

0,5

0,5

2

(0,75 điểm)

a)

b)

0,25

0,25

0,25

3

(0,5 điểm)

; ; nên

b) b) Có

Nên

0,25

0,25

4

(1,5 điểm)

a)

0,5

0,25

b)=

0,25

0,25

c) =

=

=

0,25

0,25

5

(1,5 điểm)

A P C Q B

0, 75

Vì C là trung điểm của đoạn AB nên

Vì P là trung điểm của đoạn AC nên

Vì Q là trung điểm của đoạn BC nên

0,25

0,25

0,25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn : Toán 6 - Năm học 2022– 2023 (đúng)

Hình thức:Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.Thời gian:90 phút(mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25đ)

Nội dung

Nhân biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tổng

1. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

0.5

0,5

0.5

0.75

0.25

0,5

Số câu:5

Số điểm 1.25

Số điểm:1,75

Số điểm:3

-Thu thập tổ chức, biểu diễn,phân tích và sử lí dữ liệu,biểu đồ kép,biểu đồ tranh

0.5

0,5

0.25

0.75

0.5

0.25

1,75

2

Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi

0.5

0.25

0.25

1

0

1

2.PHÂN SỐ

.

0.5

0.5

0.5

0.5

0.25

0,75

1

Số câu:5

Số điểm:1,25

Số điểm:2.75

Số điểm:4

Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số

Rút gọn phân số

0.5

0.25

0.25

0,25

0,5

1

0,75

1,75

So sánh phân số

0.5

0.25

0.25

0,5

0,75

Các phép toán về phân số

0,5

0,5

0,5

0

1,5

1,5

3.HÌNH HỌC PHẲNG

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Số câu:6

Số điểm:1,5

Số điểm:1.5

Số điểm:3

Đường thẳng đi qua 2 điểm’Ba điểm thẳng hàng

0.5

0.25

0.75

0,75

Hai dường thẳng cắt nhau,hai đường thẳng song song,trung điểm đoạn thẳng.

0.5

0.25

0.5

0.5

0,5

0.75

1,5

2,25

Số câu:

6

6

4

0

20

số điểm

1.5

1.5

1.5

1.75

1

1,75

0

1

4

6

10

Tỷ lệ %

30

3.25

2.75

10

40

60

100 %