Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Tiết 76, 77. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Cả số và hình)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:

 !"#$%&'&'(&)
*+,-#&./0&'(1
2. Năng lực
- ,! 2$3#451
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:678(+ #9(:#&3
,;<$ #==-1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: >?&@)
2 - HSABCDEE F
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
GH GI GH GI GH GI GH GI
1. Phân
số
J/G
K-)
/
BL4
?/#
/M
)
G5
G@
/!
D
2%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
NOP#Q#RS
T#UR
U#R%
QOV#WS
T#R
R%
QOP#N
S
Q
QT%
POW
S
T#R
R%
X
N#UR
NU#R%
2. Số
thập
phân
G4YZ
[
G4\
 /#
$:1
]E
^(
4Y
YZ
[
='
a. Năng lực chung:
H[$=2$ $ F[$=^!)#[$=
K_2'?F[$=`E^E#
b.Năng lực riêng:
,' E&'(@K3 1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(c3)
0,25
2,5%
POQS
P
PT%
POVS
Q
QT%
3
3,25
32,5%
3. Đoạn
thẳng
aD
3b
_))@
\
aD
3b
G4
3b
G4
3b
G
@-)
3b
aD
3b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(c7,8,11)
0,75
7,5%
1(c10)
0,25
2,5%
1(c9)
0,25
2,5%
PORS
P#R
PR%
1(c12)
0,25
2,5%
7
3
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
4
1
10%
3
3
30%
1
0,25
2,5%
2
3,5
35%
1
0,25
2,5%
1
T#R
R%
18
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1AG')#)/:
6,5
A.
14

3
B.
7

5
C. 3
6
c1 
Câu 2A,DK-) $A
d1 61 B c1
Câu 3AGYZ[-)PV$A
d1URe 61RTe  B1QRe c1PVe
Câu 4Af'_K-)L4 $A
d1 1 61 1 B1 1 c1 1
Câu 5AG`-)/ $)/2g
d1V 61N
B1 c1
Câu 61J/)/2M/A
  
Câu 71B!)%hb_))@d6\g
d1Piiiiiii61QiiiiiB1Niiiic1j^
hb
Câu 81Gk#3bd6!R1>3b6d!
)%gB&bD+
d1N
61Q
B1V
c1R
A
B
Câu 9AB)?P)lX#NQV3bM)1G4
l3lOI:&'_K'ZhS
d1Q61Q#PXB1Q#Pc1Q#TX
Câu 10\:B3bd6i;W1>@fM0)d6#'fd;Vi
3bf6MA
d1PTiiiiiiiiii61WiiiiiiiiiiiiiiiiB1Viiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiic1Q
Câu 11i:iiBk)1>saiA
d1diiii61BiiiB1diiic16
Câu 12:iB\QT@#!&^!N@b1m!@
k)%3b_)n@g
d1PWT 61PUT B1PXT c1PoT
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1 điểm)G=L4A
)S
Bài 2 (1 điểm) G=L47$:&'_K'Z[1
)ST#URWpV#XVN ST#VNQ1PTpN#VPN1PT
Bài 3.(1 điểm)G5'A
)S
Bài 4.(2 điểm):
PSG

&
'

3

m

-
)&$\W
PTNR&

2
E
1
I
\
Wd
PTR&
1
G4
Y


Z

[

2
E
$
\

Wd

\
&
$
\
WOI:
'
0

/
(

S1
QS*%2
'
-
)
q
0
)$QRVTTT7
1
G
&2
'
#
n
2

K
PRe
1
H2&)

0
)
h
)
Z

K

K


?
$)%g
Bài 5.(1,5 điểm):
G%)r5$
2)@d6)rd;N#r6;W1
)SG4

3
b
d61
S
>@d!$
@

-
)r6)2&^gj)g
Sj
k
)r2$)

-))r5
1
G%)r2$
2
@B)rB;V
1
G43

b
Bd
1
Bài 6.(0,5 điểm):G2%@/)!D2%A
HƯ^NG D_N CH`M
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
P Q N V R W U X o PT PP PQ
6 d B 6 6 B d c B 6 B c
II. Phần tự luận(7 điểm)
Bài 1: OP@S
)S

T#R T#R
Bài 2OP@S
)ST#URWpV#XVN;R#Roo
I:'Z[$R#W
T#R
ST#VNQ1PTpN#VPN1PT
;PT1OT#VNQPpN#VPNQS
;PT1N#XVRN
;NX#VRN
I:'Z[$NX#VR
T#R
Bài 3: OP@S
)S

T#R

T#R
Bài 41OQ@SA
PSG
Y


Z

[

2
E
$
\
Wd

\
&

$
\
W$A

O$:
'

/
(

S
j
2Y

Z

[

2
E
$
\
Wd

\

&
$
\
W$PT#Pe
P
QS,

?


K

E
&2
'

&)
q
0
)
$A
QRVTTT
1
PRAPTT;NXPTTO7S
,

?

h

!
Z

K

K
$
QRVTTT
s
NXPTT;QPRoTTO7S
j
2&)

0
)h)
Z

K
K


?
$QPRoTT7
P
Bài 5.OP#R@SA
)S
>

3

b
d6$W
s
N;NOS
T#R
Sd!$@

-
)d6#

=

K
41
T#R
SBd;rBprd;NpV;UOS
T#R
Bài 61OT#R@SA
 !D2%&OsRS OsNS
)2

T#QR
jOsNS OsNS1,2)sQ OsNS N tOQS
tOQS;
G
T#QR
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá Ghi chú
,=4=#-
-),_
))3
 
j# &@ )

J' _)  
h
i
,=(+#=&
))
f@)' G)#K&@ i
G^ _)  E
  # u $2
!# 3   
@#v
f@)=
7 #'
  #  $3 /
m
i
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
| 1/6

Preview text:

Tiết 76, 77. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

(Cả số và hình)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau

- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.

2. Năng lực

a. Năng lực chung:

Năng lực tư duy và lập luận toán học ; năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán

b.Năng lực riêng:

- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.

- HS có tư duy linh hoạt, chính xác.

3. Phẩm chất

- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: Đề kiểm tra

2 - HS : Chuẩn bị các dụng cụ học tập;

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp

độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Phân số

Phân số - Tc cơ bản của phân số

-Các phép tính về phân số, phân số bằng nhau

- Tìm x

Tìm n để phân số có giá trị nguyên

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(c1,2,5)

0,75

7,5%

2(c4,6)

0,5

5%

2(c1,3)

2

20%

1(c6)

0,5

5%

8

3,75

37,5%

2. Số thập phân

-Tính tỉ số phần trăm

- Tính toán với số thập phân, làm tròn số.

Áp dụng công thức tính tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(c3)

0,25

2,5%

1(c2)

1

10%

1(c4)

2

20%

3

3,25

32,5%

3. Đoạn thẳng

-Xác định số đoạn thẳng đi qua hai điểm cho trước

-Xác định độ dài đoạn thẳng

Tính độ dài đoạn thẳng

-Tính độ dài đoạn thẳng

-Trung điểm của đoạn thẳng

-Xác định số đoạn thẳng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(c7,8,11)

0,75

7,5%

1(c10)

0,25

2,5%

1(c9)

0,25

2,5%

1(c5)

1,5

15%

1(c12)

0,25

2,5%

7

3

30%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

15%

4

1

10%

3

3

30%

1

0,25

2,5%

2

3,5

35%

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

18

10

100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:

D.

Câu 2: Số nghịch đảo của là:

A. B. C D.

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:

A. 75% B. 50% C. 25% D. 14%

Câu 4 : Kết quả của phép tính là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Tử số của phân số là số nào sau đây?

A. 4

B. 3

C.

D.

Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:

Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng

Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng

A. 3 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m

Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm

Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:

Description: Bài 12

A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d

Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?

A. 160

B. 170

C. 180

D. 190

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10

Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:

a)

Bài 4.(2 điểm):

1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?

Bài 5.(1,5 điểm):

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?

c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.

Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.

Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

A

C

B

B

C

A

D

C

B

C

D

II. Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a)

0,5 đ

0,5 đ

Bài 2 ( 1điểm)

a) 0,756 + 4,843 = 5,599

Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6

0,5

b) 0,432.10 + 3,413.10

= 10.(0,4321+ 3,4132)

=10.3,8453

= 38,453

Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45

0,5đ

Bài 3: (1 điểm)

a)

0,5 đ

0,5 đ

Bài 4.(2 điểm):

1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là: (làm tròn đến số thập phân thứ nhất)

Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 10,1%

2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi khi mua một thùng sữa là:

254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng)

Số tiền người đó cần phải trả là

254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng)

Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng

Bài 5.(1,5 điểm):

a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm)

0,5 đ

b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích.

0,5 đ

c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm)

0,5 đ

Bài 6.(0,5 điểm):

có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3)

hay

0,25đ

Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3Ư(-2)

Ư(-2) =

Tìm được n

0,25đ

IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ

Hình thức đánh giá

Phương pháp đánh giá

Công cụ đánh giá

Ghi chú

Sự tích cực, chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động học tập

Vấn đáp, kiểm tra miệng

Phiếu quan sát trong giờ học

Sự hứng thú, tự tin khi tham gia bài học

Kiểm tra viết

Thang đo, bảng kiểm

Thông qua nhiệm vụ học tập, rèn luyện nhóm, hoạt động tập thể,…

Kiểm tra thực hành

Hồ sơ học tập, phiếu học tập, các loại câu hỏi vấn đáp

V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)