Đề thi giữa học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Sóc Sơn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Sóc Sơn, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 3 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
SÓC SƠN
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Câu 1: Cho đường thẳng
( )
:3 2 10 0dxy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3;2u =
. B.
( )
3; 2u =
. C.
( )
2; 3u =
. D.
( )
2; 3u =−−
.
Câu 2: Tập nghiệm ca bất phương trình
A.
(
)
1; 2S =
. B.
[ ]
1; 2S =
.
C.
(
)
( )
;1 2;
S = −∞ +∞
. D.
(
]
[
)
;1 2;S
= −∞ +∞
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đưng tròn?
A.
22
2 4810x y xy
+ −−+=
. B.
22
4 6 12 0xy xy
++ −=
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
. D.
22
2 8 20 0xy x y+−−+=
.
Câu 4: Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy +=
là:
A.
3 2 70xy
−=
. B.
2 3 40xy+ +=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
2 3 30xy
+ −=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10
xy−+ +=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có tọa độ các đỉnh
(
)
1;1 ,A
( )
2;3 .B
Đỉnh
C
thuộc
đường thẳng
: 2 1 0,dx y+ −=
trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuộc đường thẳng
': 3 0dxy++=
.
Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
16.
B.
15
.
2
C.
8.
D.
15.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
(
) ( )
( )
22
:1 44Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
( )
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy −=
A.
4 3 18 0xy+=
. B.
4 3 18 0xy−=
.
C.
43180;4320xy xy−+= −−=
. D.
43180;4320xy xy−−= −+=
.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là
?
A.
32
31yx x=+−
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
23
x
y
x
+
=
. D.
2
2x
y
x
+
=
.
Câu 9: Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
( )
0;1 .I
D.
12
;
33
I



.
Câu 10: S nghiệm của phương trình
2
41 3xx x+ −=
A. Vô số. B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 11: Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng khác nhau,
6
hoa hồng đỏ khác nhau và
7
hoa hồng vàng
khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ c ba màu?
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên
?
A.
2
2 1.yx x=+−
B.
1 2.yx=
C.
3 2.yx= +
D.
( )
22 3yx=−−
.
Câu 13: Cho hàm số
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−≥
=
<
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số?
A.
( )
2; 3 .−−
B.
( )
1; 3 .
C.
( )
4; 1 .
D.
( )
2;1 .
Câu 14: Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
AB
10m
. Từ
một điểm
E
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là
32EK m=
và khoảng cách tới
chân cổng gần nhất là
2AK m=
( như hình vẽ sau).
Chiều cao
CH
của cổng là:
A.
48m
. B.
16m
. C.
20m
. D.
50m
.
Câu 15: Parabol dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
21yx x=+−
. B.
2
22yx x=+−
. C.
2
21yx x=−− +
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 16: Cho hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0dxy +=
. Góc tạo bởi đường thẳng
1
d
2
d
bng:
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 17: Tng các nghim ca phương trình
22
23 2 2xx xx+ −=
A.
3.S =
B.
1S =
. C.
4S =
. D.
4S
=
.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
2
3 5.xx−+
B.
2
1
7 5.x
x
+−
C.
32
2 1.xx++
D.
5 4.x
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để bất phương trình
( )
2
2 1 4 80x m xm + +<
vô nghiệm?
720
1000
729
648
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
A.
8
. B.
6.
C.
7
. D.
9
.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) .
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình:
2
4 22 xxx+− +=
.
Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để tam thc bậc hai sau dương với mọi
x
:
( )
2
2 1 31x m xm+ ++
Bài 3 (1,0 điểm): Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ch
số đôi một khác nhau?
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa
1000
người. Với giá vé
40000
đồng, trung bình
sẽ có khoảng
300
người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã
khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm
10000
đồng thì sẽ có thêm
100
người đến rạp mỗi
ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Bài 5 (2,0 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 4A
,
( )
3; 2B
và đường thẳng
: 2 50dx y+ −=
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng
đi qua hai điểm
,.AB
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
.
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
2; 1B
,
( )
0;3C
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
Trang 1/3 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
SÓC SƠN
Mã đề thi: 102
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
2 10xy−+ +=
. C.
20xy−=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Câu 2: Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
( )
0;1 .I
D.
12
;
33
I



.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để bất phương trình
( )
2
2 1 4 80x m xm + +<
vô nghiệm?
A.
8
. B.
6.
C.
9
. D.
7
.
Câu 4: Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng khác nhau,
6
hoa hồng đỏ khác nhau và
7
hoa hồng vàng
khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ c ba màu?
A.
210.
B.
240.
C.
120.
D.
18.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên
?
A.
3 2.yx= +
B.
( )
22 3yx=−−
. C.
1 2.yx=
D.
2
2 1.yx x=+−
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ s đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là
?
A.
2
2x
y
x
+
=
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
32
31yx x=+−
.
Câu 8: Parabol dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
22yx x=+−
. B.
2
21yx x=+−
. C.
2
21yx x=−− +
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( ) ( )
;1 2;S = −∞ +∞
. B.
(
] [
)
;1 2;S = −∞ +∞
.
C.
( )
1; 2S =
. D.
[ ]
1; 2S =
.
Câu 10: Cho đường thẳng
( )
:3 2 10 0dxy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3;2u =
. B.
( )
2; 3u =−−
. C.
( )
2; 3u =
. D.
( )
3; 2u =
.
1000
720
648
729
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
Câu 11: Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
AB
10m
. Từ
một điểm
E
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là
32EK m=
và khoảng cách tới
chân cổng gần nhất là
2AK m=
( như hình vẽ sau).
Chiều cao
CH
của cổng là:
A.
20m
. B.
50m
. C.
48
m
. D.
16m
.
Câu 12: Cho hàm số
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−≥
=
<
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số?
A.
( )
1; 3 .
B.
(
)
2; 3 .−−
C.
( )
4; 1 .
D.
( )
2;1 .
Câu 13: Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy +=
là:
A.
2 3 40xy+ +=
. B.
2 3 30xy+ −=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
3 2 70xy −=
.
Câu 14: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
2
3 5.
xx
−+
B.
2
1
7 5.
x
x
+−
C.
32
2 1.
xx++
D.
5 4.x
Câu 15: Cho hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0
dxy +=
. Góc tạo bởi đường thẳng
1
d
2
d
bằng:
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 16: Tng các nghim ca phương trình
22
23 2 2xx xx+ −=
A.
3.S =
B.
1S
=
. C.
4S =
. D.
4S
=
.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có tọa độ các đỉnh
( )
1;1 ,A
( )
2;3 .B
Đỉnh
C
thuộc đường thẳng
: 2 1 0,dx y
+ −=
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
thuộc đường thẳng
': 3 0dxy++=
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
16.
B.
8.
C.
15.
D.
15
.
2
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4810x y xy+ −−+=
. B.
22
2 8 20 0xy xy+−−+=
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
. D.
22
4 6 12 0xy xy++ −=
.
Câu 19: S nghiệm của phương trình
2
41 3xx x+ −=
A. Vô s. B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) (
) ( )
22
:1 44Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
( )
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy −=
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
A.
4 3 18 0xy+=
. B.
4 3 18 0xy−=
.
C.
43180;4320xy xy−+= −−=
. D.
43180;4320xy xy−−= −+=
.
-----------------------------------------------
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) .
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình:
2
4 22 xxx+− +=
.
Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để tam thức bậc hai sau dương với mọi
x
:
( )
2
2 1 31x m xm+ ++
Bài 3 (1,0 điểm): Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ch
số đôi một khác nhau?
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa
1000
người. Với giá vé
40000
đồng, trung bình
sẽ có khoảng
300
người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã
khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm
10000
đồng thì sẽ có thêm
100
người đến rạp mỗi
ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Bài 5 (2,0 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 4A
,
( )
3; 2B
và đường thẳng
: 2 50dx y+ −=
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng
đi qua hai điểm
,.AB
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
.
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
2; 1B
,
( )
0;3C
.
----------- HẾT ----------
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
ĐÁP ÁN ĐTHI GIA HC KÌ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
I. PHẦN TRC NGHIỆM: 4,0 đim
CÂU
101
102
103
104
1
C
D
A
C
2
B
B
C
A
3
B
C
D
C
4
B
A
D
B
5
D
A
A
D
6
C
C
D
D
7
A
D
B
C
8
A
B
C
D
9
B
D
A
B
10
D
C
B
B
11
B
B
C
A
12
C
B
B
A
13
A
A
A
C
14
D
A
A
D
15
A
C
C
A
16
C
C
B
B
17
C
B
C
B
18
A
D
D
D
19
D
D
D
C
20
D
A
B
A
II. PHẦN TLUẬN
Bài 1 (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
4 22 xxx+− +=
Bình phương hai vế của phương trình ta dược:
2
24 2
xx x+ −=+
0,25
2
60
xx+−=
0,25
2
3
x
x
=
=
0,25
Thay
2
x =
3x =
vào phương trình ta được
2
x =
Vậy tập nghiệm phương trình là
{2}S =
.
0,25
Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để tam thc bậc hai sau dương với mi
x
:
( )
2
2 1 31x m xm+ ++
Đặt
( )
2
() 2 1 3 1fx x m x m=+ ++
( )
( ) ( )
2
10
0,
' 1 1. 3 1 0
fx x R
mm
>
> ∀∈
∆= + <
0,25
2
2 13 10mm m +− <
0,25
2
50mm⇔−<
0,25
05
m
⇔< <
.
Vậy
( )
0;5m
thỏa mãn điều kiện đ bài.
0,25
Bài 3 (1,0 điểm): T các ch số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên l
gồm ch số khác nhau?
Gọi số cần lập có dạng
là số lẻ cách chn.
0,25
cách chọn (
,0a da
≠≠
)
cách chọn (
,babd≠≠
)
0,25
cách chọn (
,,cacdcb≠≠
)
0,25
Vậy có tất cả số cn tìm.
0,25
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức cha
1000
người. Với giá vé
40000
đồng,
trung bình sẽ có khoảng
300
người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số ợng vé bán
ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm
10000
đồng thì sẽ
có thêm
100
người đến rạp mỗi ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của
rạp là lớn nhất.
+ Gọi giá vé bán ra mỗi ngày là
x
( nghìn đồng),
( )
0 40x<<
. S tiền giảm so với vé cũ là
40 x
(nghìn đồng)
+ Giảm 10 nghìn đồng thì có thêm 100 người
=>Gim
40 x
nghìn đồng thì có thêm
( )
100 40
400 10
10
x
x
=
người
+ S người đến rạp khi bán giá
x
nghìn đồng là :
300 400 10 700 10xx+−=
(người)
Khi đó doanh thu số tiền là :
( )
2
(700 10 ) 10 700Px x x x x= =−+
0,25
Lp bảng biến thiên của hàm số
( )
2
10 700 , 0;40y x xx=−+
.
T đó, ta được
( )
Px
đạt giá trị lớn nhất khi
35x =
Vậy để doanh thu của rạp đạt lớn nhất thì giá vé bán ra là
35000
đồng.
0,25
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
abcd
abcd
{ }
1,3,5 :dd⇒=
3
:a
4
:b
4
:c
3
3 4 4 3 144×××=
Bài 5 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 4A
,
( )
3; 2B
đường thẳng
(
)
: 2 50
dx y+ −=
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm
,.AB
.
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
d
.
a) Đường thẳng
AB
nhận
( )
2;6AB =

làm 1 véc tơ chỉ phương
AB
nhận
( )
3;1n =
làm 1 véc tơ pháp tuyến
0,5
AB
đi qua
( )
1; 4A
nên phương trình tổng quát đường thẳng
AB
( )
3( 1) 1 4 0 3 7 0x y xy + + = ⇔− + + =
b)
0,5
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua
( )
1; 4A
và vuông góc với
( )
: 2 50dx y+ −=
.
Ta có phương trình của
1
d
là:
2 60
xy
++=
Tọa độ H hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
d
là nghiệm của hệ phương trình:
0,5
17
2 50
17 4
5
;
2 60 4
55
5
x
xy
H
xy
y
=
+ −=

⇔⇒


++=

=
.
0,5
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2
A
,
( )
2; 1B
,
( )
0;3C
.
Gi sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
,,A BC
có dạng
( )
22
: 22 0T x y ax by c+ +=
3 điểm
( )
1; 2
A
,
( )
2; 1B
,
( )
0;3C
nằm trên đường tròn nên ta có hệ:
24 5
42 5
69
a bc
a bc
bc
+=
+ +=
+=
.
0,25
( )
22
3
1 : 6 2 15 0
15
a
b Cx y x y
c
=
=−⇒ + + + =
=
0,25
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024 SÓC SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Câu 1:
Cho đường thẳng (d ) :3x + 2y −10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d ) ?     A. u = (3;2) .
B. u = (3;− 2) .
C. u = (2;− 3) . D. u = ( 2; − − 3) .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. S = (1;2) . B. S = [1;2]. C. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞) .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 .
Câu 4: Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2y − 7 = 0.
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; ) 1 , B( 2;
− 3). Đỉnh C thuộc
đường thẳng d : x + 2y −1 = 0, trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng d ': x + y + 3 = 0 .
Tính diện tích tam giác ABC . A. 16. B. 15. C. 8. D. 15. 2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn (C) song song với đường thẳng ∆ : 4x −3y − 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x −3y −18 = 0 .
C. 4x − 3y +18 = 0;4x − 3y − 2 = 0 .
D. 4x − 3y −18 = 0;4x − 3y + 2 = 0 .
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 A. 3 2 y + + = x + 3x −1. B. x 2 y = . C. 2x 3 y = . D. x + 2 y = . x −1 2 x x
Câu 9: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? 1 2  1 2  1 2  A. I  −  ; . B. I  ; . C. I (0; ) 1 . D. I  ;− . 3 3       3 3   3 3 
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 là A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 11: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng khác nhau, 6 hoa hồng đỏ khác nhau và 7 hoa hồng vàng
khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu?
Trang 1/3 - Mã đề thi 101 A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ? A. 2
y = x + 2x −1. B. y =1− 2 . x
C. y = 3x + 2. D. y = 2 − (2x −3) . 2 x − 2x khi x ≥1
Câu 13: Cho hàm số y  = 5− 2x
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x <  1  x −1 A. ( 2; − 3 − ). B. ( 1; − 3). C. (4;− ) 1 . D. (2; ) 1 .
Câu 14: Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng AB là 10m . Từ
một điểm E trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là EK = 32m và khoảng cách tới
chân cổng gần nhất là AK = 2m ( như hình vẽ sau).
Chiều cao CH của cổng là: A. 48m . B. 16m . C. 20m . D. 50m .
Câu 15: Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = −x − 2x +1. D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 16: Cho hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d 1 2 1 và d bằng: 2 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
x + 2x − 3 = 2x − 2x A. S = 3. B. S =1. C. S = 4 . D. S = 4 − .
Câu 18: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 2 3 − x + 5 . x B. 2 1 7x + − 5. C. 3 2 x + 2x +1. D. 5x − 4. x
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 720 . B. 1000 . C. 729 . D. 648.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 < 0 vô nghiệm?
Trang 2/3 - Mã đề thi 101 A. 8 . B. 6. C. 7 . D. 9.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) .

Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình: 2
x + 2x − 4 = x + 2 . Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tam thức bậc hai sau dương với mọi x ∈  : 2 x + 2(m − ) 1 x + 3m +1
Bài 3 (1,0 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé 40000 đồng, trung bình
sẽ có khoảng 300người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã
khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10000 đồng thì sẽ có thêm 100người đến rạp mỗi
ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Bài 5 (2,0 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4
− ) , B(3;2) và đường thẳng
d :x + 2y − 5 = 0
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua hai điểm , A . B
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d .
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(2;− ) 1 , C (0;3).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024 SÓC SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. x + 2y +1 = 0 .
C. 2x y = 0. D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 2: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? 1 2  1 2  1 2  A. I  ;−  . B. I  ; . C. I (0; ) 1 . D. I  −  ; . 3 3       3 3   3 3 
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 < 0 vô nghiệm? A. 8 . B. 6. C. 9. D. 7 .
Câu 4: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng khác nhau, 6 hoa hồng đỏ khác nhau và 7 hoa hồng vàng
khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 210. B. 240. C. 120. D. 18.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ?
A. y = 3x + 2. B. y = 2 − (2x −3) . C. y =1− 2 . x D. 2
y = x + 2x −1.
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 648. D. 729 .
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 A. x + 2 + 2x + 3 y x = . B. 2 y = . C. y = . D. 3 2
y = x + 3x −1. x x −1 2 x
Câu 8: Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x − 2 . B. 2
y = x + 2x −1. C. 2
y = −x − 2x +1. D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2 ≥ 0 là A. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . B. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞) . C. S = (1;2) . D. S = [1;2].
Câu 10: Cho đường thẳng (d ) :3x + 2y −10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d ) ?     A. u = (3;2) . B. u = ( 2; − − 3) .
C. u = (2;− 3) .
D. u = (3;− 2) .
Trang 1/3 - Mã đề thi 102
Câu 11: Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng AB là 10m . Từ
một điểm E trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là EK = 32m và khoảng cách tới
chân cổng gần nhất là AK = 2m ( như hình vẽ sau).
Chiều cao CH của cổng là: A. 20m . B. 50m . C. 48m . D. 16m . 2 x − 2x khi x ≥1
Câu 12: Cho hàm số y  = 5− 2x
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x <  1  x −1 A. ( 1; − 3). B. ( 2; − 3 − ). C. (4;− ) 1 . D. (2; ) 1 .
Câu 13: Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 2x + 3y + 4 = 0 .
B. 2x + 3y − 3 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 3x − 2y − 7 = 0.
Câu 14: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 2 3 − x + 5 . x B. 2 1 7x + − 5. C. 3 2 x + 2x +1. D. 5x − 4. x
Câu 15: Cho hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d 1 2 1 và d bằng: 2 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
x + 2x − 3 = 2x − 2x A. S = 3. B. S =1. C. S = 4 . D. S = 4 − .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; ) 1 , B( 2; − 3). Đỉnh C
thuộc đường thẳng d : x + 2y −1 = 0, trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng
d ': x + y + 3 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 16. B. 8. C. 15. D. 15. 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 . C. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 là A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn (C) song song với đường thẳng ∆ : 4x −3y − 2 = 0 là
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x −3y −18 = 0 .
C. 4x − 3y +18 = 0;4x − 3y − 2 = 0 .
D. 4x − 3y −18 = 0;4x − 3y + 2 = 0 .
-----------------------------------------------
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) .
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình: 2
x + 2x − 4 = x + 2 . Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tam thức bậc hai sau dương với mọi x ∈  : 2 x + 2(m − ) 1 x + 3m +1
Bài 3 (1,0 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé 40000 đồng, trung bình
sẽ có khoảng 300người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã
khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10000 đồng thì sẽ có thêm 100người đến rạp mỗi
ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Bài 5 (2,0 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4
− ) , B(3;2) và đường thẳng
d :x + 2y − 5 = 0
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua hai điểm , A . B
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d .
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(2;− ) 1 , C (0;3). ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm CÂU 101 102 103 104 1 C D A C 2 B B C A 3 B C D C 4 B A D B 5 D A A D 6 C C D D 7 A D B C 8 A B C D 9 B D A B 10 D C B B 11 B B C A 12 C B B A 13 A A A C 14 D A A D 15 A C C A 16 C C B B 17 C B C B 18 A D D D 19 D D D C 20 D A B A II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
x + 2x − 4 = x + 2
Bình phương hai vế của phương trình ta dược: 0,25 2
x + 2x − 4 = x + 2 2 x + x − 6 = 0 0,25 x = 2  0,25 x = 3 −
Thay x = 2 và x = 3
− vào phương trình ta được x = 2 0,25
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {2}. Bài 2. (1,0 điểm):
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tam thức bậc hai sau dương với mọi x ∈  : 2 x + 2(m − ) 1 x + 3m +1 Đặt 2
f (x) = x + 2(m − ) 1 x + 3m +1 1  > 0
f (x) 0, x R  > ∀ ∈ ⇔  ∆ ' =  (m − )2 1 −1.(3m + ) 1 < 0 0,25 2
m − 2m +1− 3m −1< 0 0,25 2
m − 5m < 0 0,25 ⇔0<m<5. 0,25
Vậy m∈(0;5) thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 3 (1,0 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ
gồm 4 chữ số khác nhau?
Gọi số cần lập có dạng abcd
abcd là số lẻ ⇒ d = {1,3 }
,5 ⇒ d : có 3 cách chọn. 0,25 0,25
a : có 4 cách chọn ( a d,a ≠ 0 )
b : có 4 cách chọn (b a,b d ) 0,25
c : có 3 cách chọn ( c a,c d,c b )
Vậy có tất cả 3× 4× 4×3 =144 số cần tìm. 0,25
Bài 4. (0,5 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé 40000 đồng,
trung bình sẽ có khoảng 300người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán
ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10000 đồng thì sẽ
có thêm 100người đến rạp mỗi ngày. Tìm giá vé để doanh thu từ tiền bán ve mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
+ Gọi giá vé bán ra mỗi ngày là x ( nghìn đồng), (0
< x < 40) . Số tiền giảm so với vé cũ là
40 − x (nghìn đồng)
+ Giảm 10 nghìn đồng thì có thêm 100 người 100(40 − x)
=>Giảm 40 − x nghìn đồng thì có thêm = 400 −10x người 10
+ Số người đến rạp khi bán giá x nghìn đồng là : 300 + 400 −10x = 700 −10x (người) 0,25
Khi đó doanh thu số tiền là : P(x) 2
= x(700 −10x) = 10 − x + 700x
Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = 10
x + 700x, x ∈(0;40) . 0,25
Từ đó, ta được P(x) đạt giá trị lớn nhất khi x = 35
Vậy để doanh thu của rạp đạt lớn nhất thì giá vé bán ra là 35000đồng.
Bài 5 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4 − ) , B(3;2) và
đường thẳng (d ) :x + 2y −5 = 0
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm , A . B .
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (d ) . 
a) Đường thẳng AB nhận AB = (2;6) làm 1 véc tơ chỉ phương 0,5
AB nhận n = ( 3 − ; )
1 làm 1 véc tơ pháp tuyến
AB đi qua A(1; 4
− ) nên phương trình tổng quát đường thẳng AB 0,5 3
− (x −1) +1( y + 4) = 0 ⇔ 3
x + y + 7 = 0 b)
Gọi d là đường thẳng đi qua A(1; 4
− ) và vuông góc với(d ) :x + 2y − 5 = 0 . 1 0,5
Ta có phương trình của d là: 2
x + y + 6 = 0 1
Tọa độ H hình chiếu vuông góc của A trên (d ) là nghiệm của hệ phương trình:  17  + 2 − 5 = 0 x x y =   5 17 4   H  ;  ⇔ ⇒ . 0,5  2x y 6 0 4   5 5  − + + = y  =  5
Bài 6 ( 0,5 điểm): Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(2;− ) 1 , C (0;3).
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm ,
A B,C có dạng (T ) 2 2
: x + y − 2ax − 2by + c = 0
3 điểm A(1;2) , B(2;− )
1 , C (0;3)nằm trên đường tròn nên ta có hệ:  2
a − 4b + c = 5 − 0,25  4
a + 2b + c = 5 − .  6 − b + c = 9 − a = 3 − 0,25 b  ⇔  = 1 − ⇒ (C) 2 2
: x + y + 6x + 2y −15 = 0 c = 15 − 
Document Outline

  • ĐỀ 101
  • ĐỀ 102
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024