Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

I. TRC NGHIM (5,0 đim): Chn đáp án đúng nht .
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta mt phân s?
A.
1
8, 9
. B.
0
28
. C.
3, 9
1
. D.
4
3, 5
.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
2
5
?
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
6
15
. D.
4
10
.
Câu 3: Phân s ti gin ca phân s
A.
1
7
B.
2
14
C.
1
7
D.
5
35
Câu 4: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
68
17 17
−−
<
B.
6 18
17 17
<
C.
65
17 17
−−
>
D.
65
17 17
−−
<
Câu 5: Cho Hình 11.7. Biết
C
trung đim ca
AB
,
D
trung đim ca
BC
. Biết
3
=CD cm
.
Độ dài
AB
là:
A. 10 cm. B. 11 cm. C. 12 cm. D. 13 cm.
Câu 6: Tìm số nguyên x, biết
21
5 105
x
=
.
A.
9x =
. B.
15x
=
. C.
1x =
. D.
1x
=
.
Câu 7: So sánh
5
7
a=
7
11
b
=
.
A.
ab
>
. B.
ab<
. C.
ab=
. D.
ab
.
Câu 8: Tính
53
12 4
. Kết qu
A.
3
12
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 9: S đối ca
2
3
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 10: Điền vào chỗ chấm để được kết quả đúng: “Mẹ
17
quả táo, mẹ muốn chia cho
4
anh
em, khi đó mỗi người được…quả táo và… của quả táo?
A.
. B.
1
3;
4
. C.
1
4;
17
. D.
1
3;
17
.
Câu 11: S thp phân ln nht trong các s thp phân
15,8; 11,7; 6,75; 12,3. −−
A.
15,8
. B.
11, 7
. C.
12,3
. D.
6,75
.
Hình 11.7
3 cm
D
C
B
A
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN YÊN
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề:802
Câu 12: mt công vic, nếu đi I làm mt mình thì mt 10 ngày, đi II làm mt mình cn 15
ngày. Hi nếu c hai đi cùng làm thì bao nhiêu ngày xong công vic đó.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 13: Viết phân s
131
-
1000
i dng s thp phân ta đưc
A.
-0,131
. B.
-0,1331
. C.
-1,31
. D.
-0, 0131
.
Câu 14: Một ngưi trung bình mi phút hít th
15
ln, mi ln hít th
0,55
lít không khí, biết
1
lít
không khí nng
1, 3 g
. Hãy tính khi lưng không khí
6
ngưi hít th trong
1
gi?
A.
3681g
. B.
3618g
. C.
3861g
. D.
3168g
.
Câu 15: S hc sinh các lp khi 6 đt t 9
đim tr lên trong bài kim tra gia hc k 2
môn Toán đưc thng kê biu đ i đây:
Da vào biu đ em y cho biết: Lp 6C
bao nhiêu bn đưc t 9 đim tr lên trong bài
kim tra cui hc k 2 môn Toán?
A. 15. B. 5.
C. 18. D. 24
Câu 16: Da vào biu đ (hình 15.1), em hãy cho biết: Trong bài kim tra gia hc k 2 môn
Toán lp 6D nhiu hơn 6A bao nhiêu đim 9?
A.
4
.
B.
5
.
C.
36
.
D.
12
.
Câu 17: Cho hình v 8.13. Khng đnh đúng là
A. Đim
A
nm trên đưng thng
d
.
B. Đưng thng
d
không đi qua đim
B
.
C. Đưng thng
d
đi qua đim
A
.
D. Đim
A
d
và đim
B
d
.
Câu 18: Quan sát Hình 10.11, đon thng
AB
có đ dài là
A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 7,5 cm.
Câu 19: Quan sát hình 9.13. Khng đnh đúng là
A. Đim nm gia hai đim
D
,
E
G
. B. Đim nm gia hai đim
E
,
F
G
.
C. Đim nm gia hai đim
D
,
F
E
. D. Đim nm gia hai đim
D
,
F
G
.
Câu 20: Một nhà nghiên cu nông nghip mun biết t l ny mm ca mt loi ht ging
các đ m khác nhau. Vi mi môi trưng đ m, ông gieo
100
ht. S ht ny mm
sau
10
ngày như sau:
Độ m
50%
60%
70%
80%
90%
100%
S ht ny mm
22
53
71
85
80
72
Theo em, đ m phù hp nht cho loi ht này ny mm là bao nhiêu?
A.
80%
. B.
60%
. C.
100%
. D.
90%
.
d
Hình 8.13
A
B
Hình 10.11
B
A
a
Hình 9.13
G
D
E
F
Lp
S hc sinh đưc đim tt
6A
6B
6C
6D
6E
: 3 hc sinh
Hình 15.1
II T LUN (5,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim) 1) Thc hin các phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
82
15 15
b)
48
:
15 5
c)
52 59
..
7 11 7 11

2) Tìm
x
biết:
4 21
.
7 33
x 
Bài 2: (1 đim) Thi gian làm mt bài tp Toán ( tính bng phút) ca mt nhóm hc sinh lp
6A đưc ghi li như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
a) Em hãy cho biết nhóm hc sinh đó gm bao nhiêu bn?
b) Em hãy lp bng thng theo mu i đây cho biết khong thi gian nào
nhiu bn làm bài xong nht?
Thi gian làm bài
S hc sinh
Bài 3: (1,5 đim) Cho đon thng
6AB cm=
. Ly đim
M
thuc đon
AB
sao cho
2
AM cm
=
.
a. Tính đ dài đon
MB
.
b. Ly
H
trung đim ca đon thng
MB
. Hi
M
trung đim ca
AH
không? Vì sao?
Bài 4: (0,5 đim) K thi hc sinh gii huyn Tân Yên năm hc 2022- 2023 500 hc sinh
tham gia thuc các khi 6, 7, 8. Biết rng s hc sinh khi 6 có 30% tng s hc sinh d
thi và
10
17
s hc sinh khi 7 bng
5
9
s hc sinh khi 8. Hi mi khi có bao nhiêu hc
sinh d thi?
PHÒNG GD & ĐT
HUYN TÂN YÊN
NG DN CHM GHK2
MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM : Mi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
C
D
C
D
B
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
A
C
C
D
D
A
C
A
i đây chc các c gii thang đim. Bài gii ca hc sinh cn cht
ch, hp logic toán hc. Nếu hc sinh làm bài theo cách khác ng dn chm đúng
thì chm và cho đim ti đa ca bài đó. Đi vi bài hình hc (câu 4), nếu hc sinh vsai
hình hoc không vhình thì không đưc tính đim.
II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Bài 1
2 đim
1. a)
8 2 82 6 2
15 15 15 15 3
−= ==
0,5
b )
4 8 45 1
:.
15 5 15 8 6
−−
= =
0,5
c)
52 59 5 2 9 5 5
. . . .1
7 11 7 11 7 11 11 7 7




0,5
2)
4 21
.
7 33
4 12
.
7 33
4
.1
7
4
1:
7
7
4
x
x
x
x
x


KL: …
0,25
0,25
Bài 2
1 đim
a) Nhóm học sinh đó gồm 20 bạn
0,5
b)
Thời gian làm bài
5
7
8
9
10
14
S hc sinh
2
3
7
3
3
2
Khong thi gian nào nhiều bạn làm bài xong nhất là 8 phút
0,25
0,25
Bài 3
0,5
Li gii
2cm
6cm
H
M
B
A
Câu
Đáp án
Đim
1 đim
a) Ta có đim
M
thuc đon
AB
nên
+=
AM MB AB
Hay
62 4= =−=
MB AB AM cm
.
KL: …
0,5
b)
H
là trung đim ca đon thng
MB
nên
2
2
= = =
MB
MH HB cm
.
Ta có
M
nm gia hai đim
A
H
;
2
= =
AM MH cm
nên
M
trung đim ca
AH
.
KL: …
0,25
0,25
Bài 4
0,5
đim
S HS khi 6 tham gia d thi là: 500 . 30% = 150 (HS)
Tng s HS khi 7 và khi 8 là 500 150 = 350 (HS)
S HS khi 7 bng:
5 10 17
:
9 17 18
=
s HS khi 8
0,25
S HS khi 7 là 350: (17+18) . 17 = 170 (HS)
S HS khi 8 là: 350 -170 = 180 (HS)
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 03 trang) MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề:802
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất .

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? A. 1 − . B. 0 . C. 3,9 . D. 4 − . 8,9 28 − 1 − 3, − 5
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số 2 − ? 5 A. 4 . B. 6 − . C. 6 . D. 4 − . 10 15 15 10 −
Câu 3: Phân số tối giản của phân số 10 − là 70 5 − A. 1 B. 2 − C. 1 − D. 7 14 − 7 35 −
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 6 − 8 − − − − − − < B. 6 18 < C. 6 5 > D. 6 5 < 17 17 17 17 17 17 17 17
Câu 5: Cho Hình 11.7. Biết C là trung điểm của AB , D là trung điểm của BC . Biết CD = 3cm . Độ dài AB là: 3 cm A B C D Hình 11.7 A. 10 cm. B. 11 cm. C. 12 cm. D. 13 cm.
Câu 6: Tìm số nguyên x, biết x 21 = . 5 − 105 A. x = 9 . B. x =15. C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 7: So sánh 5 a = và 7 b − = . 7 − 11 A. a > b . B. a < b . C. a = b . D. a b . Câu 8: Tính 5 3  . Kết quả là 12 4 A. 3 B. 1  C. 1  12 2 3 D. 1  4
Câu 9: Số đối của 2 là 3 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 2 2 3 2
Câu 10: Điền vào chỗ chấm để được kết quả đúng: “Mẹ có 17 quả táo, mẹ muốn chia cho 4 anh
em, khi đó mỗi người được…quả táo và… của quả táo?” A. 1 4; . B. 1 3; . C. 1 4; . D. 1 3; . 4 4 17 17
Câu 11: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 15 − ,8; 11 − ,7; 6 − ,75; 12 − ,3.là A. 1 − 5,8. B. 1 − 1,7 . C. 1 − 2,3 . D. 6, − 75 .
Câu 12: Có một công việc, nếu đội I làm một mình thì mất 10 ngày, đội II làm một mình cần 15
ngày. Hỏi nếu cả hai đội cùng làm thì bao nhiêu ngày xong công việc đó. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13: Viết phân số 131 -
dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. -0,131. B. -0,1331. C. -1,31. D. -0,0131.
Câu 14: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15lần, mỗi lần hít thở 0,55lít không khí, biết 1 lít
không khí nặng 1,3g . Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ? A. 3681g . B.3618g . C. 3861g . D. 3168g .
Câu 15: Số học sinh các lớp khối 6 đạt từ 9 Lớp
Số học sinh được điểm tốt
điểm trở lên trong bài kiểm tra giữa học kỳ 2 6A
môn Toán được thống kê ở biểu đồ dưới đây: 6B
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết: Lớp 6C có
bao nhiêu bạn được từ 9 điểm trở lên trong bài 6C
kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán? A. 15. B. 5. 6D C. 18. D. 24 6E : 3 học sinh Hình 15.1
Câu 16: Dựa vào biểu đồ (hình 15.1), em hãy cho biết: Trong bài kiểm tra giữa học kỳ 2 môn
Toán lớp 6D nhiều hơn 6A bao nhiêu điểm 9? A. 4 . B. 5. C. 36. D. 12.
Câu 17: Cho hình vẽ 8.13. Khẳng định đúng là A
A. Điểm A nằm trên đường thẳng d . B
B. Đường thẳng d không đi qua điểm B . d
C. Đường thẳng d đi qua điểm A . Hình 8.13
D. Điểm A d và điểm B d .
Câu 18: Quan sát Hình 10.11, đoạn thẳng AB có độ dài là A B Hình 10.11 A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 7,5 cm.
Câu 19: Quan sát hình 9.13. Khẳng định đúng là G a D E F Hình 9.13
A. Điểm nằm giữa hai điểm D , E G . B. Điểm nằm giữa hai điểm E , F G .
C. Điểm nằm giữa hai điểm D , F E . D. Điểm nằm giữa hai điểm D , F G .
Câu 20: Một nhà nghiên cứu nông nghiệp muốn biết tỉ lệ nảy mầm của một loại hạt giống ở
các độ ẩm khác nhau. Với mỗi môi trường độ ẩm, ông gieo 100hạt. Số hạt nảy mầm sau 10 ngày như sau: Độ ẩm 50% 60% 70% 80% 90% 100% Số hạt nảy mầm 22 53 71 85 80 72
Theo em, độ ẩm phù hợp nhất cho loại hạt này nảy mầm là bao nhiêu? A. 80% . B. 60% . C. 100% . D. 90%.
II TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): − a) 8 2 − b) 4 8 : c) 5 2 5 9 .  . 15 15 15 5 7 11 7 11 2) Tìm x biết: 4 2 1 .x  7 3 3
Bài 2: (1 điểm) Thời gian làm một bài tập Toán ( tính bằng phút) của một nhóm học sinh lớp
6A được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a) Em hãy cho biết nhóm học sinh đó gồm bao nhiêu bạn?
b) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu dưới đây và cho biết khoảng thời gian nào
nhiều bạn làm bài xong nhất? Thời gian làm bài Số học sinh
Bài 3: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm . Lấy điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 2cm .
a. Tính độ dài đoạn MB .
b. Lấy H là trung điểm của đoạn thẳng MB . Hỏi M có là trung điểm của AH không? Vì sao?
Bài 4: (0,5 điểm) Kỳ thi học sinh giỏi huyện Tân Yên năm học 2022- 2023 có 500 học sinh
tham gia thuộc các khối 6, 7, 8. Biết rằng số học sinh khối 6 có 30% tổng số học sinh dự
thi và 10 số học sinh khối 7 bằng 5 số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học 17 9 sinh dự thi? PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM GHK2 HUYỆN TÂN YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C D C D B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A C C D D A C A
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt
chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng
thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh vẽ sai
hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm. II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 8 2 8 − 2 6 2 1. a) − = = = 0,5 15 15 15 15 3 4 − 8 4 − 5 1 − b ) : = . = 0,5 15 5 15 8 6 5 2 5 9 5  2 9  5 5 c) .  .  .      .1 Bài 1 0,5 7 11 7 11 7 11  11 7 7 2 điểm 4 2 1 .x   7 3 3 4 1 2 0,25 .x   7 3 3 2) 4 .x 1 7 4 x 1: 7 7 x  0,25 4 KL: …
a) Nhóm học sinh đó gồm 20 bạn 0,5 b) Bài 2 Thời gian làm bài 5 7 8 9 10 14 0,25 1 điểm Số học sinh 2 3 7 3 3 2
Khoảng thời gian nào nhiều bạn làm bài xong nhất là 8 phút 0,25 6cm A M H B 0,5 2cm Bài 3 Lời giải Câu Đáp án Điểm
1 điểm a) Ta có điểm M thuộc đoạn AB nên AM + MB = AB
Hay MB = AB AM = 6− 2 = 4cm . 0,5 KL: …
b) Vì H là trung điểm của đoạn thẳng MB nên = = MB MH HB = 2cm . 2 0,25 Ta có
M nằm giữa hai điểm A H ; AM = MH = 2cm nên M là trung điểm của AH . KL: … 0,25
Số HS khối 6 tham gia dự thi là: 500 . 30% = 150 (HS)
Bài 4 Tổng số HS khối 7 và khối 8 là 500 – 150 = 350 (HS) 0,5
điểm Số HS khối 7 bằng: 5 10 17 : = số HS khối 8 0,25 9 17 18
Số HS khối 7 là 350: (17+18) . 17 = 170 (HS)
Số HS khối 8 là: 350 -170 = 180 (HS) 0,25