Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
( Đ thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 6; Năm hc 2023 – 2024
Ngày kim tra: 09/3/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (2,0 điểm):
Viết ch cái đng trưc câu tr li đúng vào giy kim tra
Câu 1: S đối ca phân s
7
15
là:
A.
15
7
B.
7
15
C.
7
15
D.
15
7
Câu 2: Phân s nghch đo ca
8
35
là:
A.
8
35
B.
C.
35
8
D.
3
4
8
Câu 3: Sp xếp các s
2 10 49
;;;;
34 5 3 8
−−
−−−
theo th t tăng dn là:
A.
10 492
;;;;
4 5 3 83
−−
−−−
B.
4 19 02
;;;;
3 4 8 53
−−
−−
C.
49 102
;;;;
3 8 4 53
−−
−−
D.
9 102 4
; ; ;;
8 4 53 3
−−
−−
Câu 4: Biết
4
5
ca mt s – 60. Vy s đó là:
A. 48 B. 48 C.75 D. 75
Câu 5: Hn s
3
1
4
đưc viết dưi dng phân s là:
A.
3
4
. B.
12
4
. C.
7
4
. D.
4
7
.
Câu 6. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào SAI ?
A. Hai đưng thng song song là hai đưng thng không có đim chung.
B. Hai đưng thng ct nhau có đúng mt đim chung.
C. Hai đưng thng phân bit là hai đưng thng ct nhau
D. Hai đưng thng song song hoc ct nhau là hai đưng thng phân bit.
Quan sát hình v sau đ tr li câu 7 và câu 8:
Câu 7: Khng định nào sau đây Đúng?
A. Hai đim N và A nm cùng phía đi vi đim M
B. Hai đưng thng a và b ct nhau ti giao đim A
C. Đim P là giao đim ca hai đưng thng c và a
D. Đim Q thuc đưng thng c
A
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 8: Khng định nào sau đây Sai ?
A. Ba đim P, N, Q không thng hàng B. Hai tia MP và MA là hai tia đối nhau
C. Tia NM trùng vi tia NA D. Tia MN là tia đi ca tia MA
II. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
43 2
a) : 1
55 3

−−


3 12 5 2 13
b)
8 25 8 5 25
+ −+ +
3 20 9 3 3
c) . 2
7 11 11 7 7
⋅+
Bài 2. (1,5 đim). Tìm x biết:
23
a)
58
x +=
7 21
b)
30 3 5
x
−−
⋅− =
22
c)
18 3
x −−
=
Bài 3. (1,5 đim). Có 56 hc sinh tham gia hc bi ng câu lc b hc sinh gii các môn Toán,
Văn, Anh, mi hc sinh ch tham gia hc 1 môn. S hc sinh hc môn Toán bng
3
8
tng s bn
tham gia. S bn hc môn Văn bng
6
7
s hc sinh hc môn Toán. Hi:
a) bao nhiêu bn tham gia hc môn Văn?
b) Trong 3 môn Toán, Văn, Anh, môn nào có s hc sinh tham gia hc ít nht? Vì sao?
Bài 4. (1 đim). V nh theo din đt sau:
V đưng thng m, ly 2 đim A và B nm trên đưng thng m. V đim I không thuc đưng
thng m. Ly đim E thuc đưng thng m sao cho đim B nm gia hai đim A và E. V đon
thng AI. Qua đim I v đưng thng d ct đưng thng m ti đim B. V tia EI, và v tia Ex là
tia đi ca tia EI.
Bài 5. (1,5 đim).Trên tia Ox, v hai đim A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Gi I là trung đim ca AB. Tính AI. Trên tia đi ca tia Ox, ly đim M sao cho OM = 5 cm,
đim O có là trung đim ca đon thng MI không ? Vì sao?
Bài 6. (0,5 đim) So sánh hai phân số A và B biết
2024 2023
2023 2022
10 1 10 1
A ;B
10 1 10 1
++
= =
++
---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý: Giám th không gii thích gì thêm
H và tên hc sinh: ……………………………………..…………………….Lp: 6A………
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 6; Năm hc 2023 – 2024
Ngày kim tra: 09/3/2024
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Đim toàn bài đ l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca hưng dn chm.
+) Bài 5, hc sinh v hình sai thì không cho đim
Câu
Ni dung
Điểm
I. TRC NGHIM (2đ)
(2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
C
C
C
C
B
(Mi đáp án đúng đưc 0.25đ)
2.0
II. T LUN
Bài 1
(2 đ)
43 2 431
a) : 1 :
55 3 553
43 49
.3 1
55 55

−=


= =−=
0.25
0.25
( )
3 12 5 2 13 3 5 12 13 2
b)
8 25 8 5 25 8 8 25 25 5
2
11
5
22
0
55
−−

+++=+++

−−

= ++
−−
=+=
0.25
0.25
0.25
3 20 9 3 3 3 20 9 3 3
c) c) . 2 2
7 11 11 7 7 7 11 11 7 7
3 20 9 3 3 3
2 12
7 11 11 7 7 7
33
22
77
⋅+ =⋅−

= = ⋅−


=−=
0.25
0.25
0.25
Bài 2
(1,5 đ)
23
a)
58
32
85
15 16 1
40 40 40
x
x
x
+=
=
=−=
0.25
0.25
7 21
b)
30 3 5
7 12
30 5 3
7 3 10 7
30 15 15 15
7 7 7 30
:2
15 30 15 7
x
x
x
x
−−
⋅− =
−−
⋅= +
−−
⋅= + =
= =⋅=
0.25
0.25
( )
( )
( )
( )
22
c)
18 3
3. 2 ( 2).18
2 .18
2
3
2 12
12 2 10
x
x
x
x
x
−−
=
−=
−=
−=
= +=
0.25
0.25
Bài 3
(1,5 đ)
a) S hc sinh hc môn Toán là:
3
56 21
8
⋅=
(hc sinh)
S hc sinh hc môn Văn là:
6
21 18
7
⋅=
(hc sinh)
b)S hc sinh hc môn Tiếng Anh là: 562118 = 17 (hc sinh)
21>18>17 nên s hc sinh hc môn Tiếng Anh là ít nht.
0.5
0.5
0.25
0.25
Bài 4
(1 đ)
- V đúng đưng thng m, các đim A, B và I.
- V đúng đim E thuc đưng thng m sao cho đim B nm gia hai đim A
và E, và v đon thng AI
- V đúng đưng thng d ct đưng thng m ti đim B và tia EI
- V tia  là tia đi ca tia EI.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
(1,5 đ)
V đúng hình
a) Tính đ dài đon thng AB?
Vì đim A nm gia 2 đim O và B nên OA + AB = OB
Thay s tính đưc AB = 4m
b)Gi I là trung đim ca AB. Tính AI.
- Tính đúng BC = 4cm.
I là trung đim ca AB nên  =  =

=
= 2
(

)
. Vy AI = 2cm
- V đúng đim M. Vì M thuc tia đi ca tia Ox nên đim O nm gia 2 đim
M và A.(1)
Tính Vì A nm gia 2 đim O và I nên OI = OA + AI = 3+2 = 5 (cm)
MO = OI = 5 (cm) (2)
T (1) và (2) suy ra đưc O là trung đim ca đon thng MI.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
(0,5 đ)
+) 1
=












=







=


.



=


..



+) 1 =












=







=


.



+) Để so sánh A -1 B 1 ta so sánh







 . 󰉼󰉹




>



A 1 > B 1 A > B.
0.25
0.25
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 6; Năm học 2023 – 2024 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày kiểm tra: 09/3/2024
( Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số đối của phân số 7 là: 15 15 7 − 7 − 15 − A. B. C. D. 7 15 − 15 7 −
Câu 2: Phân số nghịch đảo của 8 − là: 35 A. 8 B. 35 − C. 35 − D. 3 35 8 8 4 − 8
Câu 3: Sắp xếp các số 2 1 − 0 4 − 9 ; ; ; ;
theo thứ tự tăng dần là: 3 4 5 − 3 − 8 − A. 1 − 0 4 − 9 2 ; ; ; ; B. 4 − 1 − 9 0 2 ; ; ; ; 4 5 − 3 − 8 − 3 3 − 4 8 − 5 − 3 C. 4 − 9 1 − 0 2 ; ; ; ; D. 9 1 − 0 2 4 ; ; ; ; − 3 − 8 − 4 5 − 3 8 − 4 5 − 3 3 −
Câu 4: Biết 4 của một số là – 60. Vậy số đó là: 5 A. – 48 B. 48 C. –75 D. 75 Câu 5: Hỗn số 3
1 được viết dưới dạng phân số là: 4 A. 3 . B. 12 . C. 7 . D. 4 . 4 4 4 7
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau có đúng một điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng cắt nhau
D. Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
Quan sát hình vẽ sau để trả lời câu 7 và câu 8: A
Câu 7: Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Hai điểm N và A nằm cùng phía đối với điểm M
B. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại giao điểm A
C. Điểm P là giao điểm của hai đường thẳng c và a
D. Điểm Q thuộc đường thẳng c
Câu 8: Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. Ba điểm P, N, Q không thẳng hàng
B. Hai tia MP và MA là hai tia đối nhau
C. Tia NM trùng với tia NA
D. Tia MN là tia đối của tia MA
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 4 3  2 a) : − − 1  − − 3 12 5 2 13 b) + − + + 3 20 9 3 3 c) . ⋅ + − 2 5 5 3    8 25 8 5 − 25 7 11 11 7 7
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 3 a) x − − − + = 7 2 1 b) ⋅ x − = x − 2 2 c) = 5 8 30 3 5 18 3
Bài 3. (1,5 điểm). Có 56 học sinh tham gia học bồi dưỡng câu lạc bộ học sinh giỏi các môn Toán,
Văn, Anh, mỗi học sinh chỉ tham gia học 1 môn. Số học sinh học môn Toán bằng 3 tổng số bạn 8
tham gia. Số bạn học môn Văn bằng 6 số học sinh học môn Toán. Hỏi: 7
a) Có bao nhiêu bạn tham gia học môn Văn?
b) Trong 3 môn Toán, Văn, Anh, môn nào có số học sinh tham gia học ít nhất? Vì sao?
Bài 4. (1 điểm). Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng m, lấy 2 điểm A và B nằm trên đường thẳng m. Vẽ điểm I không thuộc đường
thẳng m. Lấy điểm E thuộc đường thẳng m sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và E. Vẽ đoạn
thẳng AI. Qua điểm I vẽ đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm B. Vẽ tia EI, và vẽ tia Ex là tia đối của tia EI.
Bài 5. (1,5 điểm).Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi I là trung điểm của AB. Tính AI. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm M sao cho OM = 5 cm,
điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không ? Vì sao? 2024 2023 10 +1 10 +1
Bài 6. (0,5 điểm) So sánh hai phân số A và B biết A = ;B = 2023 2022 10 +1 10 +1
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý:
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ……………………………………..…………………….Lớp: 6A……… UBND QUẬN HOÀN KIẾM HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 6; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 09/3/2024 HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài 5, học sinh vẽ hình sai thì không cho điểm Câu Nội dung Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C C C C B 2.0
(Mỗi đáp án đúng được 0.25đ) II. TỰ LUẬN 4 3  2  4 3 1 0.25 a) : − 1− = −   : 0.25 5 5  3  5 5 3 4 3 4 9 = − .3 = − = 1 − 5 5 5 5 3 − 12 5 2 13  3 − 5   12 13  2 0.25 b) + − + + = − + + + 8 25 8 5 25  8 8     25 25  −  5 − 0.25 Bài 1 ( ) 2 1 1 − = − + + 0.25 (2 đ) 5 2 − 2 0 − = + = 5 5 3 20 9 3 − 3 3 20 9 3 3 c) c) ⋅ + . − 2 = ⋅ − ⋅ − 2 0.25 7 11 11 7 7 7 11 11 7 7 3  20 9  3 3 3 0.25 = ⋅ − − 2 = ⋅1−   2 7  11 11 7 7 7 3 3 0.25 = − 2 = 2 − 7 7 2 3 a) x + = 5 8 Bài 2 3 2 0.25 (1,5 đ) x = − 8 5 15 16 1 0.25 x − = − = 40 40 40 7 − 2 1 b) x − ⋅ − = 30 3 5 7 − 1 − 2 ⋅ x = + 30 5 3 0.25 7 − 3 − 10 7 ⋅ x = + = 30 15 15 15 7 7 − 7 30 0.25 x = : = ⋅ = 2 − 15 30 15 7 − x − 2 2 c) − = 18 3 3.(x − 2) = ( 2) − .18 0.25 ( − x − ) ( 2).18 2 = 3 0.25 (x − 2) = 12 − x = 12 − + 2 = 10 −
a) Số học sinh học môn Toán là: 3 56⋅ = 21 (học sinh) 0.5 8 Bài 3 0.5
(1,5 đ) Số học sinh học môn Văn là: 6 21⋅ =18 (học sinh) 7
b)Số học sinh học môn Tiếng Anh là: 56 – 21 – 18 = 17 (học sinh) 0.25
Vì 21>18>17 nên số học sinh học môn Tiếng Anh là ít nhất. 0.25
- Vẽ đúng đường thẳng m, các điểm A, B và I. 0.25
Bài 4 - Vẽ đúng điểm E thuộc đường thẳng m sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A 0.25
(1 đ) và E, và vẽ đoạn thẳng AI
- Vẽ đúng đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm B và tia EI 0.25
- Vẽ tia 𝐸𝐸𝐸𝐸 là tia đối của tia EI. 0.25 Vẽ đúng hình 0.25
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? 0.25
Vì điểm A nằm giữa 2 điểm O và B nên OA + AB = OB 0.25
Thay số tính được AB = 4m Bài 5
b)Gọi I là trung điểm của AB. Tính AI.
(1,5 đ) - Tính đúng BC = 4cm.
Vì I là trung điểm của AB nên 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐼𝐼 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 4 = 2(𝑐𝑐𝑐𝑐). Vậy AI = 2cm 0.25 2 2
- Vẽ đúng điểm M. Vì M thuộc tia đối của tia Ox nên điểm O nằm giữa 2 điểm M và A.(1)
Tính Vì A nằm giữa 2 điểm O và I nên OI = OA + AI = 3+2 = 5 (cm) 0.25  MO = OI = 5 (cm) (2)
Từ (1) và (2) suy ra được O là trung điểm của đoạn thẳng MI. 0.25
+)𝐴𝐴 − 1 = 102024+1 − 102023+1 = 102024−102023 = 102023.9 = 102022.9.10 102023+1 102023+1 102023+1 102023+1 102023+1
Bài 6 +) 𝐼𝐼 − 1 = 102023+1 − 102022+1 = 102023−102022 = 102022.9 0.25 (0,5 đ) 102022+1 102022+1 102022+1 102022+1
+) Để so sánh A -1 và B – 1 ta so sánh 10 và 1 102023+1 102022+1
𝑇𝑇𝑇𝑇 𝑐𝑐. 𝑐𝑐 đượ𝑐𝑐 10 > 1
⇒ A – 1 > B – 1 ⇒ A > B. 0.25 102023+1 102022+1