Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯỜNG THCS SONG MAI
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài 90 phút không k thi gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số ?
A.
7
0
B.
1,3
2
C.
7
3,5
D.
3
4
Câu 2: Quan sát biểu đồ hình 1.3. S hc sinh tham
gia môn bóng r
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 3: Quan sát biểu đồ Hình 13. Môn th thao nào
có nhiu học sinh thích chơi nhất?
A. Bơi B. Bóng đá
C. Bóng r D. Đáp án khác
Câu 4: Quan sát biểu đ hình 1.3. S hc sinh thích
bóng đá nhiều hơn số hc sinh thích bóng r là:
A. 5 B. 8 C. 10 D. 13
Câu 5: Kết qu ca phép tính
47
:
75
bng
A.
5
4
B.
1
C.
4
5
D.
20
49
Câu 6: Kết qu ca phép tính
15
22
bng:
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Câu 7: Biểu đồ tranh hình bên cho biết số hoa điểm tốt
của lớp 6C. Tổng số hoa điểm tốt của học sinh lớp 6C đạt
được trong tuần qua là:
A.
17
B.
34
C.
51
D.
30
Câu 8: Kết qu ca phép tính
( ) ( )
8,4 : 2,1
là:
A.
4
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 9: bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân
bit
A
B
?
A.
3
B.
1
C.
2
D. Vô s
Câu 10: Trong các phân s sau, phân s nào bng phân s
1
3
?
A.
3
9
B.
3
9
C.
2
6
D.
2
4
Câu 11: Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A.
0
B.
7
C.
3,5
D.
4,3
Câu 12: Phân s
21
100
được viết dưới dng s thp phân ?
A.
0,021
B.
2,1
C.
0,21
D.
0.21
Mã đề T601
Biểu đồ: S hoa điểm tt ca lp 6C
Các ngày
S hoa điểm tt
Th Hai
Th Ba
Th
Th năm
Th sáu
Th By
= 1 điểm
12
10
4
5
5
6
Bóng đá
Bóng r
Bơi
môn
S hc sinh
N
Nam
Câu 13. Đim A thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
Ad
B.
Ad
C.
dA
D.
Ad
Câu 14: Quan sát hình 1 và cho biết có bao nhiêu cặp đường thng song song?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 15: Phân s nào dưới đây là phân số ti gin ?
A.
7
28
B.
2
4
C.
3
9
D.
5
9
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
68
77
−−
B.
78
99
−−
C.
65
77
−−
D.
68
77
Câu 17: Hn s
1
5
7
được viết dưới dng phân s ?
A.
34
7
B.
32
7
C.
36
7
D.
35
7
Câu 18: Trong hình v. Chn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thng B. Trong hình có 3 đoạn thng
C. Trong hình có 1 đoạn thng D. Trong hình không có đoạn thng
Câu 19: Quan sát hình 2. Hai đường thng AB và AC là:
A. Ct nhau B. Song song vi nhau
C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 20: S ln nht trong các s:
0,001; 9,123; 0,12; 9,9
:
A.
9,123
B.
9,9
C.
0,001
D.
0,12
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm): Biểu đồ tranh hình bên cho
biết s ô bán được ca mt ca hàng trong 4 tháng
cuối năm.
a) Tháng
9
cửa hàng bán được nhiều hơn tháng
11
bao nhiêu chiếc xe ?
b) Tính tng s xe cửa hàng bán được trong tháng
10
và tháng
12
?
Câu 22. (1,0 đim): Thc hin phép tính mt cách hp lí:
a)
6 7 6 3
A
7 4 7 4
=
b)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
B = +
Câu 23. (1,5 điểm): Tìm
x
, biết
a)
78
45
x
−=
b)
2
(2,8 32): 90
3
x =
Câu 24. (1,0 điểm): Quan sát hình 3 hãy cho biết:
a) Đim C thuộc đường thng nào, không thuộc đường thng nào?
Đim D không thuộc đường thng nào?
b) Hãy ch ra hai đường thng song song, hai cặp đường thng ct
nhau?
Câu 25. (0,5 đim): Cho
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
S = + + + +
Chng minh rng
1S
--------------------------------Hết------------------------------
a
b
d
c
Hình 1
A
B
C
Hình 2
A
B
C
D
Hình 3
a
b
UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯỜNG THCS SONG MAI
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài 90 phút không k thi gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Trong các phân s sau, phân s nào bng phân s
1
3
?
A.
3
9
B.
2
6
C.
3
9
D.
2
4
Câu 2: Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A.
3,5
B.
0
C.
7
D.
4,3
Câu 3: Phân s
21
100
được viết dưới dng s thp phân ?
A.
0,021
B.
2,1
C.
0.21
D.
0,21
Câu 4: Đim A thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
Ad
B.
Ad
C.
Ad
D.
dA
Câu 5: Quan sát hình 1 và cho biết có bao nhiêu cặp đường thng song song?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 6: Phân s nào dưới đây là phân s ti gin ?
A.
7
28
B.
3
9
C.
2
4
D.
5
9
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
68
77
−−
B.
78
99
−−
C.
65
77
−−
D.
68
77
Câu 8: Hn s
1
5
7
được viết dưới dng phân s ?
A.
34
7
B.
35
7
C.
32
7
D.
36
7
Câu 9: Trong hình v. Chn khẳng định đúng
A. Trong hình có 3 đoạn thng B. Trong hình có 2 đoạn thng
C. Trong hình có 1 đoạn thng D. Trong hình không có đoạn thng
Câu 10: Quan sát hình 2. Hai đường thng AB và AC là:
A. Ct nhau B. Trùng nhau
C. Song song vi nhau D. Có hai điểm chung
Câu 11: S ln nht trong các s:
0,001; 9,123; 0,12; 9,9
:
A.
0,001
B.
0,12
C.
9,123
D.
9,9
Câu 12: Quan sát biểu đồ hình 1.3. S hc sinh tham
gia môn bóng r
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 13: Quan sát biểu đồ Hình 13. Môn th thao nào
có nhiu học sinh thích chơi nhất?
A. Bơi B. Bóng đá
C. Bóng r D. Đáp án khác
Câu 14: Quan sát biểu đồ hình 1.3. S hc sinh thích
bóng đá nhiều hơn số hc sinh thích bóng r là:
A. 13 B. 10 C. 8 D. 5
Mã đề T602
a
b
d
c
Hình 1
A
B
C
Hình 2
12
10
4
5
5
6
Bóng đá
Bóng r
Bơi
môn
S hc sinh
N
Nam
Câu 15: Kết qu ca phép tính
47
:
75
bng
A.
5
4
B.
1
C.
4
5
D.
20
49
Câu 16: Kết qu ca phép tính
15
22
bng:
A.
2
B.
3
C.
3
D.
2
Câu 17: Biểu đtranh hình bên cho biết số hoa điểm tốt
của lớp 6C. Tổng số hoa điểm tốt của học sinh lớp 6C đạt
được trong tuần qua là:
A.
17
B.
34
C.
51
D.
30
Câu 18: Kết qu ca phép tính
( ) ( )
8,4 : 2,1
là:
A.
4
B. 2
C.
3
D. 4
Câu 19: Có bao nhiêu đưng thẳng đi qua hai đim phân
bit
A
B
?
A. 1 B. 3
C. 2 D. Vô s
Câu 20: Cách viết nào sau đây cho ta phân s ?
A.
7
0
B.
1,3
2
C.
7
3,5
D.
3
4
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 đim): Biểu đồ tranh hình bên cho
biết s ô bán được ca mt ca hàng trong 4
tháng cuối năm.
a) Tháng
9
cửa hàng bán được nhiều hơn tháng
11
bao nhiêu chiếc xe ?
b) Tính tng s xe cửa hàng bán được trong
tháng
10
và tháng
12
?
Câu 22. (1,0 đim): Thc hin phép tính mt cách hp lí:
a)
6 7 6 3
A
7 4 7 4
=
b)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
B = +
Câu 23. (1,5 điểm): Tìm
x
, biết
a)
78
45
x
−=
b)
2
(2,8 32): 90
3
x =
Câu 24. (1,0 điểm): Quan sát hình 3 hãy cho biết:
a) Đim C thuộc đường thng nào, không thuộc đường thng nào?
Đim D không thuộc đường thng nào?
b) Hãy ch ra hai đường thng song song, hai cặp đường thng ct
nhau?
Câu 25. (0,5 đim): Cho
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
S = + + + +
Chng minh rng
1S
--------------------------------Hết------------------------------
Biểu đồ: S hoa điểm tt ca lp 6C
Các ngày
S hoa điểm tt
Th Hai
Th Ba
Th
Th năm
Th sáu
Th By
= 1 điểm
A
B
C
D
Hình 3
a
b
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mi câu tr li đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 601
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
A
D
D
C
A
A
B
C
C
D
A
D
D
B
C
B
A
C
Mã đề 602
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
B
D
D
B
D
A
A
A
A
B
A
D
B
A
A
A
D
II. TỰ LUẬN (5điểm).
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 21
1,0
a) Tháng 9 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số chiếc xe là:
3.20 20.2 = 20 (xe)
0,5
b) Tng s xe cửa hàng bán được trong tháng 10 và tháng 12 :
(20.2+10) + (20.3+10) = 120 (xe)
0,5
Câu 22
Câu 22 (1,0 đim): Thc hin phép tính mt cách hp lí:
a)
6 7 6 3
A
7 4 7 4
=
b)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
B = +
1
a
a)
6 7 6 3
A
7 4 7 4
=
0,25
6 7 3
A
7 4 4

=−


=
6 4 6
. .1
7 4 7
=
=
6
7
, vy
6
A
7
=
0,25
b
b)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
B = +
=
1 4 3 1
5 7 7 5

+−


0,25
=
11
55
= 0, vy
0B =
0,25
Câu 23
Câu 23 (1,5 điểm): Tìm
x
, biết
a)
78
45
x
−=
b)
2
(2,8 32): 90
3
x =
1,5
a
78
45
x
−=
87
54
x
=+
32 35
20 20
x
=+
0,25
0,25
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
X
3
20
x =
, Vy
3
20
x =
0,25
b
2
(2,8 32): 90
3
x =
2
(2,8 32) 90.
3
x =
0,25
2,8 32 60x =
2,8 60 32 28x = + =
2,8 28x =−
10x =−
Vy
10x =−
0,25
0,25
Câu 24
a) Đim C thuộc đường thng nào, không thuộc đường thẳng nào? Điểm D không
thuộc đường thng nào?
b) Hãy ch ra hai đường thng song song, hai cặp đường thng ct nhau?
1
a
Đim D thuộc đường thng b,
điểm D không thuc các đường
thng aAB.
0,25
Đim C không thuc các đường thng a, bAB.
0,25
b
Hai đường thng song song là ab
0,25
Hai cặp đường thng ct nhau là aAB ; bAB
0,25
Câu 25
Cho





chng minh rng
0,5
Ta có
( )
( )
( )
1
1 1 1
1 1 1
nn
n n n n n n
+−
= =
+ + +
Nên
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ...
1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100
S
= + + + + = + + + +
0,25
1 1 1 1 1 1 1 99
1 ... 1
100 2 2 3 3 99 99 100
S
= + + + + =
Vy
0,25
Tng điểm
5,0
* u ý: Trên đây chỉ sơ lược các bước gii, li gii ca thí sinh cn lp lun cht ch, hp logic. Nếu
thí sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng./.
| 1/6

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề T601
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số ? 7 1, 3 7 −3 A. B. D. 0 − C. 2 3,5 4
Câu 2: Quan sát biểu đồ hình 1.3. Số học sinh tham Số học sinh gia môn bóng rổ là Nữ Nam 12 A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 10
Câu 3: Quan sát biểu đồ Hình 13. Môn thể thao nào
có nhiều học sinh thích chơi nhất? 6 A. Bơi B. Bóng đá 5 5 4 C. Bóng rổ D. Đáp án khác
Câu 4: Quan sát biểu đồ hình 1.3. Số học sinh thích
bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là: Bóng đá Bóng rổ Bơi môn A. 5 B. 8 C. 10 D. 13 −4 7
Câu 5: Kết quả của phép tính : bằng 7 5 −5 −4 −20 A. B. −1 C. D. 4 5 49 1 − 5
Câu 6: Kết quả của phép tính − bằng: 2 2 A. 3 B. 2 − C. 3 − D. 2
Câu 7: Biểu đồ tranh hình bên cho biết số hoa điểm tốt
của lớp 6C. Tổng số hoa điểm tốt của học sinh lớp 6C đạt
Biểu đồ: Số hoa điểm tốt của lớp 6C
được trong tuần qua là: Các ngày Số hoa điểm tốt A. 17 B. 34 Thứ Hai C. 51 D. 30 Thứ Ba
Câu 8: Kết quả của phép tính ( 8 − , 4) :(2, ) 1 là: Thứ Tư A. 4 − B. 4 Thứ năm C. 3 − D. 2 Thứ sáu
Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân Thứ Bẩy
biệt A B ? = 1 điểm A. 3 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 10: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 1 ? 3 −3 3 −2 −2 A. B. C. D. 9 9 6 4
Câu 11: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 0 B. 7 − C. 3 − ,5 D. 4, 3 −21 Câu 12: Phân số
được viết dưới dạng số thập phân ? 100 A. −0, 021 B. −2,1 C. 0, 21 D. 0 − .21
Câu 13. Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. A  d B. A  d C. d  A D. A  d
Câu 14: Quan sát hình 1 và cho biết có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 3 B. 4 a b C. 5 D. 2 d
Câu 15: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ? −7 −2 3 5 A. B. C. D. c 28 4 9 −9 Hình 1
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng? −6 −8 −7 −8 −6 −5 6 8 − A. B. C. D. 7 7 9 9 7 7 7 7 1 Câu 17: Hỗn số 5
được viết dưới dạng phân số ? 7 34 32 36 35 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 18: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình không có đoạn thẳng
Câu 19: Quan sát hình 2. Hai đường thẳng AB và AC là: A. Cắt nhau
B. Song song với nhau C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung A B
Câu 20: Số lớn nhất trong các số: −0, 001; 9 − ,123; 0 − ,12; 9 − ,9 là: C A. −9,123 B. 9 − ,9 C. −0, 001 D. 0 − ,12 Hình 2
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm): Biểu đồ tranh ở hình bên cho
biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm.
a) Tháng 9 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11bao nhiêu chiếc xe ?
b) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong tháng 10 và tháng 12 ?
Câu 22. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí: 6 7 6 3 1 4 3 1 1 a) A =  −  b) B =  +  − 7 4 7 4 5 7 7 5 5
Câu 23. (1,5 điểm): Tìm x , biết 7 8 − 2 a) x − = b) (2,8x − 32) : = 9 − 0 4 5 3
Câu 24. (1,0 điểm): Quan sát hình 3 hãy cho biết: A a
a) Điểm C thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào? C
Điểm D không thuộc đường thẳng nào? B D
b) Hãy chỉ ra hai đường thẳng song song, hai cặp đường thẳng cắt b nhau? 1 1 1 1 Hình 3
Câu 25. (0,5 điểm): Cho S = + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100
Chứng minh rằng S 1
--------------------------------Hết------------------------------ UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề T602
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 1 ? 3 −3 −2 3 −2 A. B. C. D. 9 6 9 4
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 3 − ,5 B. 0 C. 7 − D. 4, 3 −21 Câu 3: Phân số
được viết dưới dạng số thập phân ? 100 A. −0, 021 B. −2,1 C. 0 − .21 D. 0, 21
Câu 4: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. A  d B. A  d C. A  d D. d  A
Câu 5: Quan sát hình 1 và cho biết có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 a
Câu 6: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ? b − d 7 3 −2 5 A. B. C. D. 28 9 4 − 9 c
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? − Hình 1 6 −8 −7 −8 −6 −5 6 8 − A. B. C. D. 7 7 9 9 7 7 7 7 1 Câu 8: Hỗn số 5
được viết dưới dạng phân số ? 7 34 35 32 36 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 9: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 3 đoạn thẳng B. Trong hình có 2 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình không có đoạn thẳng
Câu 10: Quan sát hình 2. Hai đường thẳng AB và AC là: A. Cắt nhau B. Trùng nhau A B
C. Song song với nhau
D. Có hai điểm chung C
Câu 11: Số lớn nhất trong các số: −0, 001; 9 − ,123; 0 − ,12; 9 − ,9 là: Hình 2 A. −0, 001 B. 0 − ,12 C. −9,123 D. 9 − ,9
Câu 12: Quan sát biểu đồ hình 1.3. Số học sinh tham Số học sinh gia môn bóng rổ là Nữ Nam 12 A. 9 B. 7 C. 6 D. 5 10
Câu 13: Quan sát biểu đồ Hình 13. Môn thể thao nào
có nhiều học sinh thích chơi nhất? 6 5 5 A. Bơi B. Bóng đá 4 C. Bóng rổ D. Đáp án khác
Câu 14: Quan sát biểu đồ hình 1.3. Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số Bóng đá
học sinh thích bóng rổ là: Bóng rổ Bơi môn A. 13 B. 10 C. 8 D. 5 −4 7
Câu 15: Kết quả của phép tính : bằng 7 5 −5 −4 −20 A. B. −1 C. D. 4 5 49 1 − 5
Câu 16: Kết quả của phép tính − bằng: 2 2 A. 2 − B. 3 − C. 3 D. 2
Câu 17: Biểu đồ tranh hình bên cho biết số hoa điểm tốt
của lớp 6C. Tổng số hoa điểm tốt của học sinh lớp 6C đạt
Biểu đồ: Số hoa điểm tốt của lớp 6C
được trong tuần qua là: Các ngày Số hoa điểm tốt A. 17 B. 34 Thứ Hai C. 51 D. 30 Thứ Ba
Câu 18: Kết quả của phép tính ( 8 − , 4) :(2, ) 1 là: Thứ Tư Thứ năm A. 4 − B. 2 Thứ sáu C. 3 − D. 4 Thứ Bẩy
Câu 19: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân = 1 điểm
biệt A B ? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số
Câu 20: Cách viết nào sau đây cho ta phân số ? 7 1, 3 7 −3 A. B. D. 0 − C. 2 3,5 4
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
: Biểu đồ tranh ở hình bên cho
biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm.
a) Tháng 9 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11bao nhiêu chiếc xe ?
b) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong tháng 10 và tháng 12 ?
Câu 22. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí: 6 7 6 3 1 4 3 1 1 a) A =  −  b) B =  +  − 7 4 7 4 5 7 7 5 5
Câu 23. (1,5 điểm): Tìm x , biết 7 8 − 2 a) x − = b) (2,8x − 32) : = 9 − 0 4 5 3
Câu 24. (1,0 điểm): Quan sát hình 3 hãy cho biết: A a
a) Điểm C thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào? C
Điểm D không thuộc đường thẳng nào?
b) Hãy chỉ ra hai đường thẳng song song, hai cặp đường thẳng cắt B D b nhau? 1 1 1 1 Hình 3
Câu 25. (0,5 điểm): Cho S = + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100
Chứng minh rằng S 1
--------------------------------Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Mã đề 601 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A D D C A A B C C D A D D B C B A C Mã đề 602 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B D D B D A A A A B A D B A A A D
II. TỰ LUẬN
(5điểm). Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21 1,0
a) Tháng 9 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số chiếc xe là: 3.20 – 20.2 = 20 (xe) 0,5
b) Tổng số xe cửa hàng bán được trong tháng 10 và tháng 12 là: 0,5
(20.2+10) + (20.3+10) = 120 (xe)
Câu 22 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí: Câu 22 6 7 6 3 1 4 3 1 1 1 a) A =  −  b) B =  +  − 7 4 7 4 5 7 7 5 5 6 7 6 3 a) A =  −  7 4 7 4 a 6  7 3  0,25 A = −   7  4 4  6 4 6 6 6 = . = .1 = , vậy A = 0,25 7 4 7 7 7 1 4 3 1 1 b) B =  +  − 5 7 7 5 5 1  4 3  1 b = + −   0,25 5  7 7  5 1 1 = − = 0, vậy B = 0 0,25 5 5
Câu 23 (1,5 điểm): Tìm x , biết Câu 23 7 8 − 2 1,5 a) x − = b) (2,8x − 32) : = 9 − 0 4 5 3 7 8 − x − = 4 5 8 − 7 a x = + 5 4 0,25 3 − 2 35 x = + 0,25 20 20 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 3 3 X x = , Vậy x = 20 20 0,25 2 (2,8x − 32) : = 9 − 0 3 0,25 2 (2,8x − 32) = 90. − 3 2,8x − 32 = 60 − b 2,8x = 60 − + 32 = 28 − 0,25 2,8x = 28 − x = 10 − Vậy x = 10 − 0,25
a) Điểm C thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào? Điểm D không
Câu 24 thuộc đường thẳng nào? 1
b) Hãy chỉ ra hai đường thẳng song song, hai cặp đường thẳng cắt nhau?
Điểm D thuộc đường thẳng b, a
điểm D không thuộc các đường
thẳng aAB. 0,25
Điểm C không thuộc các đường thẳng a, bAB. 0,25 b
Hai đường thẳng song song là ab 0,25
Hai cặp đường thẳng cắt nhau là aAB ; bAB 0,25 1 1 1 1 + + +. . . + Câu 25 Cho S =
chứng minh rằng 𝑆 < 1 1.2 2.3 3.4 99.100 0,5 Ta có 1 (n + ) 1 − n 1 1 = = − n (n + ) 1 n (n + ) 1 n n +1 0,25 Nên 1 1 1 1  1   1 1   1 1   1 1  S = + + +...+ = 1− + − + − +...+ −         1.2 2.3 3.4 99.100  2   2 3   3 4   99 100   1   1 1   1 1   1 1  99 S = 1− + − + − +...+ − = 1          100   2 2   3 3   99 99  100 0,25 Vậy 𝑆 < 1 Tổng điểm 5,0
* Lưu ý:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của thí sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
thí sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng./.