Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Thị Trấn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thị Trấn, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN -LP 6
TT
Chương
/ Ch đ
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1 Phân s
Phân số.
nh cht
cơ bản
của phân
số. So
nh
phân s
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu số là số nguyên
âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau nhận
biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
Nêu đưc hai tính cht cơ bản của phân số.
Nhn biết đưc số đối của một phân số.
Nhn biết đưc hỗn số dương.
3
(TN1,
TN2,
TN6)
0,75
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
3
(TN3, TN7,
TL1b)
1,5
Các phép
tính với
phân số
Vn dng:
Thc hin được các phép nh cng, tr, nhân, chia với phân
số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
s trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó.
3
(TL2ab)
1,5
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
1
TL5a
0,5
2
S thp
phân
Số thập
phân và
các phép
tính với
số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s thập phân âm, số đối của một số thập
phân.
1
(TN4)
0,25
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thập phân cho tc.
3
(TN5,TN8,
TL1a)
1,5
Vn dng:
Thc hin được các phép tính cng, tr, nhân, chia với s
thập phân.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với s
thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính
được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
2
(TL2a,
TL3)
1,5
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ
số phần trăm.
1
(TL5b)
0,5
3
Các
nh
nh
hc cơ
bản
Đim,
đưng
thng, tia
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng quan h cơ bn gia điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Nhn biết đưc khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song
song.
Nhn biết đưc khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.
Nhn biết đưc khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
Nhn biết đưc khái niệm tia.
4
(TN9,
TN10,
TN11,
TN12)
1,0
Đoạn
thẳng.
Độ dài
đoạn
thẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1
(TL4)
1,0
Tng
9
6
5
2
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
60%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Phân s
Phân số. Tính cht cơ
bản của phân số. So
nh phân s
3
(TN1,2,6)
0,75
2
(TN3,7)
0,5
1
(TL1b)
1,0
22,5%
Các phép tính với phân
số
3
(TL2a,
TL2b,
TL2c)
1,5
1
(TL5a)
0,5 20%
2
S thp phân
Số thập phân các
phép tính với số thập
phân.
1
(TN4)
0,25
2
(TN5,
TN8)
0,5
1
(TL1a)
1,0
2
(TL2a,
TL3)
1,5
1
(TL5b)
0,5
37,5%
3
Các hình hình
hc cơ bản
Đim, đưng thng, tia
4
(TN9,10,
11,12)
1,0
10%
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
1
(TL3)
1,0
10%
Tng
8
1
4
2
5
2
T l %
30%
30%
30%
10%
100
T l chung
60%
40%
100
PHÒNG GD&ĐT HUYN THƯNG TÍN
TRƯNG THCS TH TRN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN - LP 6
Năm hc: 2023 2024. Thi gian: 90 phút
H và tên:……………………………………………..Lớp:………………..Đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân s?
A)
0
2
; B)
3,1
10
; C)
5
6
; D)
3
7
.
Câu 2. S đối ca phân s
2
3
A)
3
2
; B)
3
2
; C)
2
3
; D)
2
3
.
Câu 3. Phân s lớn hơn phân s
3
15
A)
14
15
B)
3
15
C)
2
15
D)
6
30
Câu 4: Số đối của 1,2 là
A) -12; B) -1,2; C) -0,12; D) 2,1
Câu 5. Số thập phân bé hơn -1,25 là
A)
-1,24
; B) -1,26 ; C) -1,2; D) 1,15
Câu 6.
ac
bd
=
nếu
A)
..ac bd
=
; B)
..ad bc=
; C)
ad bc+=+
; D)
..ab cd
=
.
Câu 7. Phân s bng vi phân s
1
5
A)
0, 2
; B)
1
5
; C)
1
5
; D)
2
10
.
Câu 8. Sp xếp các s
3,15; 3, 2; 4; 0−−
theo th t t bé đến ln ta có
A)
0; 3,15; 3, 2; 4−−
; B)
3,15; 0; 3, 2; 4−−
;
C)
3, 2; 4; 3,15; 0−−
; D)
4; 3, 2; 0; 3, 2−−
.
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Khi đó, đường thẳng b
A) song song với đường thẳng a.
B) không cắt đường thẳng a.
C) không cắt đường thẳng AB.
D) cắt đường thẳng c tại B.
b
c
a
B
A
Câu 10. Cho hình vẽ bên. Khẳng định sai là
A) Điểm
Ma
Mb
B) Điểm
Nb
Na
C) Điểm
Oa
Ob
D) Điểm
Oa
Ob
Câu 11. Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A B là
A) 1; B) 2; C) 0; D) vô số.
Câu 12. Cho hình v. Tia đi ca tia OB
A) BO; B) AO; C)
Ox
; D) By.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm):
Tìm x, biết:
a)
3 73
20 12 5
x −=
b)
11 3 1
88 8
x−⋅=
c)
6, 72 ( 12, 6) 6, 3x−= +
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý.
a)
2 43
.
3 94
+
; b)
55 52 6
..
11 7 11 7 11
++
;
c)
( ) ( )
5,3 5,1 5,3 4, 9−− + +
; d)
2 1 51 6
7 4 7 4 11
−−

+ −+


Câu 3 (1,5 điểm):
Mt lp hc có 40 hc sinh. S hc sinh gii chiếm
1
4
s hc sinh c lớp. S hc sinh trung
bình bng s hc sinh gii, còn li là hc sinh khá.
a) Tính s hc sinh mỗi loi ca c lớp.
b) Tính t s phn trăm ca s hc sinh khá so vi hc sinh c lớp.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho 3 đim
,,ABC
sao cho
3; 4; 7AB cm BC cm AC cm= = =
a) Trong 3 đim A, B, C đim nào nm gia hai đim còn li.
b) Gi
M
là đim nm gia hai đim B, C sao cho
1CM cm=
. Tính đ dài đon thng
AM
Câu 5 (0,5 điểm): a) Chứng minh rằng
111 1
... 1
1.2 2.3 3.4 99.100
++++ <
.
--------------------------- Hết -------------------------
y
x
O
A
B
2
5
b
a
O
M
N
PHÒNG GD&ĐT HUYN THƯNG TÍN
TRƯNG THCS TH TRN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN - LP 6
Năm hc: 2023 2024. Thi gian: 90 phút
H và tên:……………………………………………..Lớp:………………..Đề 02
I. TRC NGHIM: ( 3 đim ) Hãy chn 1 ch cái đúng nht trưc câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Phân s nghch đo ca phân s
16
25
?
25
A.
16
16
B.
25
16
C.
25
25
D.
16
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân s?
A.
21, 7
20, 7
B.
7
0
C.
20
7
D.
8,1
15
Câu 3. Hai phân s
ac
bd
=
khi
A.
.c .dab=
B.
.d .a bc=
C.
acbd+=+
D.
acbd−=
Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5.
1
3
ca 21 là :
A.7
B.8
C. 9
D.10
Câu 6. Cho hình v. Tia đi ca tia OB là
A. BO; B. AO; C.
Ox
; D. By.
Câu 7.Điểm A thuc đưng thng d đưc kí hiu là:
A. A d B. d A
C. A d D. A d
Câu 8. Chn câu đúng
A. Nếu ba đim cùng thuc mt đưng thng thì ba đim đó không thng hàng
B. Nếu ba đim không cùng thuc mt đưng thng thì ba đim đó thng hàng
C. Nếu ba đim cùng thuc mt đưng thng thì ba đim đó thng hàng
D. C ba đáp án trên đu sai
Câu 9. Cho hình v bên: Hãy ch ra hai đưng thng AB và AC
A. Ct nhau
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai đim chung
y
x
O
A
B
Câu 10. Cho đim B nm gia hai đim A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm.
Độ dài BC = ?
A. 11 cm
B. 8 cm
C. 4cm
D. 5 cm
Câu 11. Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A. 24
B.
-24
C. -2,4
D. 2,4
Câu 12. Hỗn s
2
5
3
đưc viết dưi dng phân s ?
A.
3
17
B.
4
3
C.
5
3
D.
17
3
II. T LUN: (7 điểm)
Bài 1 (2,0 đim) Thc hin các phép tính sau (tính hp lý nếu có th):
a)
32
55
+
b)
23
34
−−
+
c)
26 1
:.
573
d)
35 31
..
54 54
Bài 2 (1,5 đim) Tìm x, biết:
a)
:2,5 3 1,5 1,5x =⋅+
2
11
b) x =
24



c)
1 35
12 4 6
x 
.
Bài 3 (1,5 điểm) Khi 6 ca trưng THCS Th Trn có 120 hc sinh, trong đó s hc sinh nam
bng
5
8
tng s hc sinh c khi.
a)Tính s hc sinh nam và n ca khi 6?
b)Tính t s phn trăm ca hc sinh n so vi s hc sinh c khi?
Bài 4 (1,5 đim ) Cho 3 đim
,,ABC
sao cho
3; 4; 7AB cm BC cm AC cm= = =
a) Trong 3 đim A, B, C đim nào nm gia hai đim còn li.
b) Gi
M
là đim nm gia hai đim B, C sao cho
1CM cm=
. Tính đ dài đon thng
AM
Bài 5 (0,5 đim )
Cho S =

+

+

+ +

+

+

. Hãy so sánh S vi
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
B
B
B
D
D
D
D
A
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
1
(1,0
điểm)
a
a)
3 73 3 7 7 3
20 12 5 20 20 20 20
x xx
−=−==+
1
2
x⇒=
Vy
1
2
x =
0,5
b)
11 3 1
88 8
x
−⋅=
3 11 1
8 88
x
⋅=
3 10
88
x⋅=
10 3
:
88
x
⇒=
10
3
x⇒=
Vy
10
3
x =
0,5
c)
6, 72 ( 12, 6) 6, 3 6, 72 6, 3
6,72 6,3 13, 02
xx
xx
−= + −=
⇒= + ⇒=
Vy, x=13,02.
0,5
2
(2,0
điểm)
a
2 43
.
3 94
+
21
33
= +
0,25
1
3
=
0,25
b
55 52 6
..
11 7 11 7 11
++
55 2 6
11 7 7 11

= ++


56
.1
11 11
= +
0,25
56
1
11 11
=+=
0,25
c
( )
( )
5,3 5,1 5,3 4, 9−− + +
0,25
(
)
5,3 5,1 5,3 4, 9
= + +− +
(
) (
)
5,3 5,3 5,1 4, 9= + + +

0 10 10=+=
0,25
d
2 1 51 6
7 4 7 4 11
−−

+ −+


2 151 6
7 4 7 4 11
=+ ++−
25 11 6
7 7 4 4 11

=++ +−


0,25
6 65
10 1
11 11 11
=+−=−=
0,25
3
(1,5
điểm)
a
Số học sinh giỏi của lớp là:
25
40. 10
100
=
(học sinh)
0,25
Số học sinh trung bình của lớp là :
2
.10 4
5
=
(học sinh)
0,25
Số học sinh khá của lớp là:
( )
40 10 4 26 +=
(học sinh)
0,5
b
Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là:
26 26.100
.100% % 65%
40 40
= =
0,5
4
(1,5
điểm)
1
a) Trong 3 đim
,,ABC
đim
B
nm gia hai đim còn li. Vì
347
7
AB BC cm
AC cm AB BC AC
+ =+=
= ⇒+=
Nên đim
B
nm gia hai đim A và C
0,5
0,25
b) Vì điểm
M
là đim nm gia hai đim
,BC
nên
413
BM MC BC
BM BC MC BM cm
+=
⇒=⇒==
(3 )AB BM cm⇒= =
AM=AB+BM=3+3=6(cm)
0,25
0,5
5
(0,5
điểm)
a
Ta có:
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
++++
111111 1 1
...
1 2 2 3 3 4 99 100
=−++−++
0,25
11 11 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 99 99 100

=+ + ++


0,25
B
A
C
M
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 ĐỀ 02
I. TRC NGHIM: (3 đim) Mi câu chn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
B
B
A
C
A
C
A
D
C
D
II. T LUN: ( 7 đim )
Bài 1
2,0
điểm
a)
+

=
()
=
b)
23
34
−−
+
=


+


=


c)
26 1
:.
573
=
.
.

=
..()
..
=


d)
35 31
..
54 54
=
󰇡
󰇢 =
. 1 =
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
1,5
điểm
a)
:2,5 3 1,5 1,5 :2,5 6 6 2,5 15
x xxx= + =⇒= ⇒=
Vy
x 15=
b)
2
11
x=
24



11
x=
22
11
x=
22
11
x=
22
11
x=
22
+
+
x=1
x=0
Vy
1; 0xx= =
c)
1 35
12 4 6
1 53
12 6 4
11
12 12
11
:
12 12
1
x
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
Vy x=1
0,5
0,5
0,5
Bài 3
a) S hc nam là: 120
= 75 ()
S hc n là:
(
120 75
)
= 45(
0,5
0,5
1
1
100
=
99
1
100
= <
(đpcm)
1,5
điểm
b) T s % gia hc sinh n so vi hc sinh c khi là:
45
120
100% = 37,5%
0,5
Bài 4
1,5
điểm
a) Trong 3 đim
,,ABC
đim
B
nm gia hai đim còn li. Vì
347
7
AB BC cm
AC cm AB BC AC
+ =+=
= ⇒+=
Nên đim
B
nm gia hai đim A và C
0,5
0,25
b) Vì điểm
M
là đim nm gia hai đim
,BC
nên
413
BM MC BC
BM BC MC BM cm
+=
⇒=⇒==
(3 )AB BM cm⇒= =
AM=AB+BM=3+3=6(cm)
0,25
0,5
Bài 5
0,5
điểm
Ta thy mi phân s

,

,

, ,

đều ln hơn

Suy ra : S>

+

+ +

Do có 50 phân s như vy nên S >

. 50 =
0,5
0,5
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
B
A
C
M
| 1/12

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương TT Đơn vị
Mức độ đánh giá / Chủ đề Nhận Vận Vận dụng kiến thức Thông hiểu biết dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên 3 âm. Phân số. (TN1,
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận Tính chất TN2,
biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. cơ bản TN6)
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. của phân 0,75
– Nhận biết được số đối của một phân số. số. So
– Nhận biết được hỗn số dương. sánh Thông hiểu: 3 phân số
– So sánh được hai phân số cho trước. (TN3, TN7, 1 Phân số TL1b) 1,5
Các phép Vận dụng: tính với
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân phân số số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 3
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân (TL2ab)
số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 1,5 hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không TL5a
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 0,5
2 Số thập Số thập Nhận biết: 1 phân phân và
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập (TN4)
các phép phân. 0,25 tính với Thông hiểu: 3 số thập
– So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN5,TN8, phân. TL1a) 1,5 Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 2 một cách hợp lí). (TL2a,
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. TL3)
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 1,5
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính
được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL5b)
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ 0,5 số phần trăm. 3 Các Nhận biết: hình
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường hình
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường 4 học cơ
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (TN9, Điểm, bản
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song TN10, đường song. TN11,
thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm TN12) không thẳng hàng. 1,0
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết:
thẳng. Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn 1
Độ dài thẳng, độ dài đoạn thẳng. (TL4) đoạn 1,0 thẳng Tổng 9 6 5 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ đánh giá TT điểm đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số. Tính chất cơ 3 2 1
bản của phân số. So (TN1,2,6) (TN3,7) (TL1b) 22,5%
sánh phân số 0,75 0,5 1,0 1 Phân số
Các phép tính với phân 3 1 số (TL2a, (TL5a) TL2b, 0,5 20% TL2c) 1,5
Số thập phân và các 1 2 1 2 1 2 Số thập phân
phép tính với số thập (TN4) (TN5, (TL1a) (TL2a, (TL5b) phân. 0,25 TN8) 1,0 TL3) 0,5 37,5% 0,5 1,5 3 Các hình hình 4 học cơ bản (TN9,10,
Điểm, đường thẳng, tia 10% 11,12) 1,0 1
Đoạn thẳng. Độ dài (TL3) 10% đoạn thẳng 1,0 Tổng 8 1 4 2 5 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THƯỜNG TÍN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học: 2023 – 2024. Thời gian: 90 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp:………………..Đề 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số? 0 3,1 5 − 3 A) ; B) ; C) ; D) . 2 10 6 7 −
Câu 2. Số đối của phân số 2 − là 3 3 − 2 2 A) 3 ; B) ; C) ; D) . 2 − 2 3 3 −
Câu 3. Phân số lớn hơn phân số 3 − là 15 A) 14 − B) 3 C) 2 − D) 6 − 15 15 − 15 30
Câu 4: Số đối của 1,2 là A) -12; B) -1,2; C) -0,12; D) 2,1
Câu 5. Số thập phân bé hơn -1,25 là A) -1,24; B) -1,26 ; C) -1,2; D) 1,15 Câu 6. a c = nếu b d A) . a c = . b d ; B) . a d = . b c;
C) a + d = b + c ; D) . a b = . c d .
Câu 7. Phân số bằng với phân số 1 là 5 A) 0,2 ; B) 1 − ; C) 1 ; D) 2 . 5 5 − 10
Câu 8. Sắp xếp các số 3,15; − 3,2; − 4; 0 theo thứ tự từ bé đến lớn ta có A) 0; 3,15; − 3,2; − 4 ; B) 3,15; 0; − 3,2; − 4; C) 3, − 2; − 4; 3,15; 0; D) 4; − − 3,2; 0; 3,2.
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Khi đó, đường thẳng b
A) song song với đường thẳng a. c
B) không cắt đường thẳng a. a
C) không cắt đường thẳng AB. A b
D) cắt đường thẳng c tại B. B
Câu 10. Cho hình vẽ bên. Khẳng định sai là
A) Điểm M a M b a
B) Điểm N b N a
C) Điểm Oa Ob M N
D) Điểm Oa Ob O b
Câu 11. Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B là A) 1; B) 2; C) 0; D) vô số.
Câu 12. Cho hình vẽ. Tia đối của tia OB là x A O B y A) BO; B) AO; C) Ox ; D) By.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 3 7 3 a) x − = ⋅ b) 11 3 1 − ⋅ x = c) 6,72 − x = ( 1 − 2,6) + 6,3 20 12 5 8 8 8
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý. 2 4 − 3 5 5 5 2 6 a) + . ; b) . + . + ; 3 9 4 11 7 11 7 11  −   − c) 5,3 − ( 5, − ) 1 + ( 5, − 3) + 4,9 ; d) 2 1 5 1 6  + − − +  7 4   7 4 11     Câu 3 (1,5 điểm):
Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung 4 2
bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. 5
a) Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho 3 điểm ,
A B,C sao cho AB = 3c ; m BC = 4c ; m AC = 7cm
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho CM =1cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM 1 1 1 1
Câu 5 (0,5 điểm): a) Chứng minh rằng + + + ...+ <1. 1.2 2.3 3.4 99.100
--------------------------- Hết -------------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THƯỜNG TÍN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học: 2023 – 2024. Thời gian: 90 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp:………………..Đề 02

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Phân số nghịch đảo của phân số 16 ? 25 25 A. 16 B. 16 C. − − 25 D. 16 25 25 16
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số? A. 21,7 B. 7 C. 20 D. 8, − 1 2 − 0,7 0 7 15
Câu 3. Hai phân số a c = khi b d
A. .ac = .bd B. . a d = .
b c C. a + c = b + d D. a c = b d
Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. B. C. D.
Câu 5. 1 của 21 là : 3 A.7 B.8 C. 9 D.10
Câu 6. Cho hình vẽ. Tia đối của tia OB là x A O B y A. BO; B. AO; C.Ox ; D. By.
Câu 7.Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A ∈ d B. d ∈ A C. A ∉ d D. A ⊂ d
Câu 8. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 9. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 10. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 11 cm B. 8 cm C. 4cm D. 5 cm
Câu 11. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 24 B. -24 C. -2,4 D. 2,4 Câu 12. Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 17 17 3 3 3
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 3 2 − − − − + b) 2 3 + c) 2 6 1 : . d) 3 5 3 1 . − . 5 5 3 4 5 7 3 5 4 5 4
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2
a) x : 2,5 = 3⋅1,5 +1,5  1  1 b) x −   = c) 1 3 5 x   .  2  4 12 4 6
Bài 3 (1,5 điểm) Khối 6 của trường THCS Thị Trấn có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam
bằng 5 tổng số học sinh cả khối. 8
a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6?
b)Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối?
Bài 4 (1,5 điểm ) Cho 3 điểm ,
A B,C sao cho AB = 3c ; m BC = 4c ; m AC = 7cm
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho CM =1cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM Bài 5 (0,5 điểm )
Cho S = 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 + 1 + 1 . Hãy so sánh S với 1 51 52 53 98 99 100 2
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 – ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B B B D D D D A C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Phần Đáp án Điểm 1 a) 3 7 3 3 7 7 3 x − = ⋅ ⇒ x − = ⇒ x = + ⇒ x = 20 12 5 20 20 20 20 2 a 0,5 Vậy 1 x = 2 11 3 1 − ⋅ x = 8 8 8 3 11 1 ⇒ ⋅ x = − 8 8 8 1 (1,0 3 10 ⇒ ⋅ x = 10 3 ⇒ x = : điểm) b) 8 8 8 8 0,5 10 ⇒ x = 3 Vậy 10 x = 3 6,72 − x = ( 1
− 2,6) + 6,3 ⇒ 6,72 − x = 6, − 3
x = 6,72 + 6,3 ⇒ x =13,02 c) 0,5 Vậy, x=13,02. 2 4 − 3 + . 3 9 4 2 1 − 0,25 a = + 3 3 1 = 0,25 3 2 5 5 5 2 6 . + . + (2,0 11 7 11 7 11 điểm) 5  5 2  6 = + +   0,25 b 11 7 7  11 5 6 = .1+ 11 11 5 6 = + = 1 0,25 11 11 c 5,3 − ( 5, − ) 1 + ( 5, − 3) + 4,9 0,25 = 5,3 + 5,1+ ( 5, − 3) + 4,9 = 5,3 +  ( 5, − 3) +  (5,1+ 4,9) = 0 +10 = 10 0,25  2 1 −   5 − 1 6  + − − +  7 4   7 4 11     2 1 − 5 1 6 = + + + − 0,25 d 7 4 7 4 11  2 5   1 − 1  6 = + + + −  7 7   4 4      11 6 6 5 =1+ 0 − =1− = 0,25 11 11 11 25
Số học sinh giỏi của lớp là: 40. =10 (học sinh) 0,25 100 a 2 3
Số học sinh trung bình của lớp là : .10 = 4 (học sinh) 0,25 5 (1,5 điểm)
Số học sinh khá của lớp là: 40 − (10 + 4) = 26 (học sinh) 0,5
Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là: b 26 26.100 .100% = % = 65% 0,5 40 40 1 A B M C a) Trong 3 điểm ,
A B,C điểm B nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 0,5
AB+ BC =3 + 4 =7cm 4
AC =7cm AB + BC = AC 0,25 (1,5 điểm)
Nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b) Vì điểm M là điểm nằm giữa hai điểm B,C nên BM + MC B = C 0,25
BM = BC MC BM =4 −1=3cm
AB= BM (=3cm) 0,5 AM=AB+BM=3+3=6(cm) 1 1 1 1 Ta có: + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100 5 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 (0,5 a = − + − + − + ...+ − điểm) 1 2 2 3 3 4 99 100  1 1   1 1   1 1  1 =1+ − + − +    ...+ − −  0,25 2 2 3 3  99 99       100 1 =1− 100 99 = <1 (đpcm) 100
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 – ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B A C A C A D C D án
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 a)3 + −2 = 3+(−2) = 1 0,5 2,0 5 5 5 5 điểm b) 2 − 3 − + =−8 + −9 = −17 0,5 3 4 12 12 12 c) 2 6 1
: . − =2 . 7 . −1 = 2.7.(−1) = −7 0,5 5 7 3 5 6 3 5.6.3 45 d) 3 5 3 1
. − . =3 �5 − 1� = 3 . 1 = 3 0,5 5 4 5 4 5 4 4 5 5
Bài 2 a) x : 2,5 = 3⋅1,5 +1,5 ⇒ x : 2,5 = 6 ⇒ x = 6⋅2,5 ⇒ x =15 0,5 1,5 Vậy x =15 điểm 2 b)  1  1 x −   =  2  4 0,5  1 1 x − =  1 1  x= + 2 2  ⇒  2 2 ⇒  1 1 x = −  − −  1 1  x= +  2 2  2 2 x=1 ⇒  x=0
Vậy x =1; x = 0 1 3 5 x + = 12 4 6 1 5 3 x = − 12 6 4 1 1 c) x = 12 12 1 1 x = : 12 12 0,5 x =1 Vậy x=1
Bài 3 a) Số học nam là: 120 ∙ 5 = 75 (𝑒𝑒𝑒𝑒) 0,5 8
Số học nữ là: (120 − 75) = 45(𝑒𝑒𝑒𝑒 0,5 1,5
b) Tỉ số % giữa học sinh nữ so với học sinh cả khối là: 0,5 điểm 45 120 ∙ 100% = 37,5% Bài 4 1,5 A B M C điểm a) Trong 3 điểm ,
A B,C điểm B nằm giữa hai điểm còn lại. Vì
AB+ BC =3 + 4 =7cm 0,5
AC =7cm AB + BC = AC
Nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C 0,25
b) Vì điểm M là điểm nằm giữa hai điểm B,C nên 0,25 BM + MC B = C
BM = BC MC BM =4 −1=3cm 0,5
AB= BM (=3cm) AM=AB+BM=3+3=6(cm)
Bài 5 Ta thấy mỗi phân số 1 , 1 , 1 ,…, 1 đều lớn hơn 1 0,5 51 52 53 99 100
điểm Suy ra : S> 1 + 1 + ⋯ + 1 100 100 100 0,5
Do có 50 phân số như vậy nên S > 1 . 50 = 1 0,5 100 2
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.