Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ? Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ? Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 6 (Sách CTST)
1. Khung ma trn và đặc t đề kim tra gia kì 1 môn Khoa hc t nhiên lp 6
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1 khi kết thúc ni dung:Ch đề 4: Mt s vt liu, nhiên liu,nguyên liệu,lương thực thc
phm thông dng. Tính cht và ng dng ca chúng.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dng cao: 1,0 điểm
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (7 tiết)
5
0
5
1,25
2. Các phép đo(10 tiết)
3
C19
4 ý
1
3
1,75
3. Các th (trng thái) ca
cht. (4 tiết)
2
0
2
0.5
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
4. Oxygen (oxi) và không
khí.(3 tiết)
2
C18
Ý 1
1
C20
ý1
C20
Ý 2,3
2 câu
4 ý
3
3,75
5. Mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liệu, lương
thc, thc phm thông dng;
tính cht và ng dng ca
chúng.(8 tiết)
C17
2 ý
2
C18
ý 2
1
2 câu
3 ý
3
2,75
S câu TN/ S ý t lun
s yêu cu cn đt
1 câu
2 ý
12
1
4
2 câu
5 ý
1 câu
2 ý
10,0
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2) Bn đc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Gii thiu
v Khoa hc
t nhiên. Các
lĩnh vực ch
yếu ca Khoa
hc t nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hành
Nhn biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên, nhn biết được các lĩnh
vc ca KHTN.
2
C1,C3
Nêu đưc các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
2
C2, C4
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường khi
hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo th
tích, kính lúp, kính hin vi,...).
1
C5
Thông
hiu
Phân bit được các lĩnh vực Khoa hc t nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cu.
- Xác định được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng vt
không sng.
Vn dng
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
Đọc phân biệt đưc các hình ảnh quy định an toàn phòng thc
hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
- Đo chiều
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang nhit
độ Celsius,
đo nhiệt đ
Nhn biết
- Nêu được cách đo chiu dài, khối lưng, thi gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
1
C6
- Nêu đưc dng c thường dùng để đo chiu dài, khối lượng, thi
gian. Biết xác định GHĐ và ĐCNN ca các dng c đo.
2
C7,C8
Phát biểu được: Nhit đ là s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
Thông
hiu
- Ly được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai
mt s hiện tượng (chiu dài, khối lượng, thi gian, nhiệt độ)
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Nêu được cách xác định nhit đ trong thang nhit đ Celsius.
Nêu được s n nhit ca cht lỏng được dùng làm sở để đo
nhit đ.
Hiểu đưc tm quan trng ca việc ước ợng trước khi đo c
bước thc hin.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ trong mt
s trưng hợp đơn gin.
Vn dng
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để ch ra mt s thao tác sai khi đo và
nêu được cách khc phc mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài (khối lượng, thi
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng h, nhit kế) (không
yêu cu tìm sai s).
1
19
Vn dng
cao
Lấy được d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai
v chiu dài (khối lượng, thi gian, nhiệt độ) khi quan sát mt s hin
ng trong thc tế ngoài ví d trong sách giáo khoa.
3. Các th (trng thái) ca cht (4 tiết).
S đa dng
ca cht
Ba th
(trng thái)
cơ bản ca
S chuyn
đổi th (trng
thái) ca cht
Nhn biết
Nêu được s đa dạng ca cht (cht xung quanh chúng ta, trong
các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh)
Nêu đưc cht có xung quanh chúng ta.
Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu đưc cht có trong các vt th nhân to.
- Nêu đưc cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu đưc cht có trong các vt hu sinh.
Nêu được khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự ngưng tụ,
đông đặc.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Nêu đưc khái nim v s nóng chy
Nêu đưc khái nim v s s sôi.
Nêu đưc khái nim v s s bay hơi.
Nêu đưc khái nim v s ngưng tụ.
Nêu đưc khái nim v s đông đặc.
Thông
hiu
- Xác định được cht trong các vt th t nhiên, vt th nhân to,
vt vô sinh, vt hu sinh.
1
C9
Trình bày đưc tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
Đưa ra được mt s d v mt s đặc điểm bản ba th ca
cht.
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th rn.
ý 2
C18
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th lng.
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th khí.
- So sánh đưc khong cách gia các phân t ba trng thái rn, lng
và khí.
Trình bày đưc quá trình din ra s nóng chy.
Trình bày đưc quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày đưc quá trình din ra s bay hơi.
1
C10
Trình bày đưc quá trình din ra s ngưng t.
Trình bày đưc quá trình din ra s sôi.
Vn dng
Tiến hành đưc thí nghim v s chuyn trng thái t th rn sang
th lng ca chất và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng sang
th khí.
Vn dng
- D đoán được tốc độ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ, mt
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
cao
thoáng cht lng và gió.
4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết)
- Oxygen.
- Không k
và bo v môi
trưng
không khí.
Nhn biết
Nêu đưc mt s tính cht ca oxygen (trng thái, màu sc, tính tan,
...).
1
C11
Nêu được tm quan trng ca oxygen đối vi s sng, s cháy và
quá trình đốt nhiên liu.
1
C13
Nêu đưc thành phn của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Thông
hiu
Đánh giá được vai trò tm quan trng của không khí đối vi t
nhiên.
ý 1
1
C18
C12
Vn dng
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phn phn
trăm thể tích ca oxygen trong không khí.
Trình y được s ô nhim không khí: các cht gây ô nhim, ngun
gây ô nhim không khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
ý1
C20
Vn dng
cao
- Đề ra đưc bin pháp nhm gim thiu ô nhim không khí.
ý2
C20
Đề ra đưc mt s bin pháp bo v môi trưng không khí.
ý3
C20
5. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht ng
dng ca chúng (8 tiết)
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
Nhn biết
Trình y được tính cht ng dng ca mt s vt liu thông
dng trong cuc sng sn xuất như kim loại, nha, g, cao su,
gm, thu tinh,...
Trình y đưc tính cht ng dng ca mt s nhiên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
ý 1
1
C17
C14
Trình y được tính cht ng dng ca mt s nguyên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
lương thực
thc phm
Trình y đưc tính cht và ng dng ca mt s ơng thực thc
phm trong cuc sng.
ý 2
1
C17
C15
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lượng.
Thông
hiu
Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht (tính cng,
kh năng bị ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liệu, lương thực thc phm thông dng.
ý 2
1
C18
C16
Vn dng
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra được kết
lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương
thc thc phm.
Vn dng
cao
- Đưa ra đưc cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu
an toàn, hiu qu và bo đảm s phát trin bn vng.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: KHTN 6
(Thời gian: 90 phút)
I.Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B.Thiên văn học
C.Sinh học D. Khoa học trái đất
Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 5. Kh năng phóng to ảnh ca vt bng kính hin vi là:
A. 3 20 ln. B. 10 20 ln. C. 20 100 ln. D. 40 3000 ln.
Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
Câu 9.Tt c các trưng hợp nào sau đây đu là cht?
A. Đưng mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời.
C. Điện gió D. Thuỷ điện.
Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
II. T Luận( 6đim)
Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn.
Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn.
Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
Gang và thép đu là hp kim to bi 2 thành phn chính là st và cacbon, gang cứng hơn sắt.
Vì sao gang ít s dng trong các công trình xây dng?
Câu19:(1đ) Đổi một số đơn vị sau:
a. 1 ngày = ………………gi b. 1 giờ = ………………………….phút
c. 1 phút = ……………….giây d. 1 tháng (30 ngày) =…………….giây.
Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những
để bảo vệ môi trường không khí.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HC K I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn I. Trc nghim:(4điểm) Mi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
D
B
B
D
A
C
D
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
C
C
C
A
A
D
C
D
PHN II. T lun(6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
17(1,0 điểm).
-Nhiên liệu dùng để nấu ăn: Ga, than ,củi (gỗ)
-Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến nước mắm
Tôm , cua ,cá …..
0,5
0,25
Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến dầu ăn
Vd Hướng dương, đậu , lạc , vừng…..
0.25
18(2,0 điểm)
Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong
phòng kín
Vì gang giòn hơn thép
1,0
1,0
19(1,0 điểm)
a. 1 ngày = 24giờ
b. 1 giờ = 60phút
c. 1 phút = 60giây
d. 1 tháng (30 ngày) = 30x24x60x60 =2.592.000 giây.
a. 0,25
b. 0,25
c. 0,25
d. 0,25
20(2,0 điểm)
a) Biểu hiện không khí bị ô nhiễm
- Có mùi khó chịu.
- Giảm tầm nhìn.
- Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
- Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan....
b) - Một số biện pháp bảo vệ không khí :
+ Đảm bảo vệ sinh thường xuyên, thông thoáng khí.
+ Trồng nhiều cây xanh, không vứt rác bừa bãi.
+ Không hút thuốc trong nhà, nơi công cộng.
+ Hạn chế sử dụng hóa chất.
+ Không sưởi, đốt bằng than củi, than đá, … Tăng cường sử dụng các nguồn nguyên
liệu sạch.
c) Tuyên truyền vận động nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường không khí.
1,0
0,5
0,5
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHTN 6 (Sách CTST)
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu,nguyên liệu,lương thực thực
phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (7 tiết) 5 0 5 1,25 C19
2. Các phép đo(10 tiết) 3 1 3 1,75 4 ý
3. Các thể (trạng thái) của 2 0 2 0.5 chất. (4 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
4. Oxygen (oxi) và không C18 C20 C20 2 câu 2 1 3 3,75 khí.(3 tiết) Ý 1 ý1 Ý 2,3 4 ý
5. Một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương C17 C18 2 câu
thực, thực phẩm thông dụng; 2 1 3 2,75 2 ý ý 2 3 ý
tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết)
Số câu TN/ Số ý tự luận – 1 câu 2 câu 1 câu 12 1 4 10,0
số yêu cầu cần đạt 2 ý 5 ý 2 ý Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Mở đầu (7 tiết)
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Giới thiệu Nhận biết về Khoa học
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, nhận biết được các lĩnh tự nhiên. Các 2 C1,C3 vực của KHTN. lĩnh vực chủ
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 2 C2, C4 yếu của Khoa
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tự nhiên
học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể 1 C5 - Giới thiệu
tích, kính lúp, kính hiển vi,...).
một số dụng Thông
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng
cụ đo và quy hiểu nghiên cứu. tắc an toàn
- Xác định được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. trong
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật phòng thực không sống. hành Vận dụng
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
- Đo chiều Nhận biết
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. dài, khối
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C6 lượng
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 2 C7,C8 và thời gian
gian. Biết xác định GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo. - Thang nhiệt
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ Celsius, Thông
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai đo nhiệt độ hiểu
một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo và các bước thực hiện.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một
số trường hợp đơn giản. Vận dụng
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời 1 19
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không
yêu cầu tìm sai số).

Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai cao
về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện
tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết).
– Sự đa dạng Nhận biết
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong của chất
các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái)
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. đổi thể (trạng
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thái) của chất
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông
- Xác định được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 1 C9 hiểu
vật vô sinh, vật hữu sinh.
– Trình bày được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. ý 2 C18
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. 1 C10
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang
thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) cao
thoáng chất lỏng và gió.
4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) - Oxygen. Nhận biết
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, 1 C11 - Không khí ...).
và bảo vệ môi
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và 1 C13 trường
quá trình đốt nhiên liệu. không khí.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông
– Đánh giá được vai trò và tầm quan trọng của không khí đối với tự ý 1 1 C18 C12 hiểu nhiên. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần
trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn ý1 C20
gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
Vận dụng - Đề ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. ý2 C20 cao
– Đề ra được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. ý3 C20
5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (8 tiết)
– Một số vật Nhận biết
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông liệu
dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, – Một số gốm, thuỷ tinh,... nhiên liệu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông ý 1 1 C17 C14 – Một số
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... nguyên liệu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông – Một số
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lương thực –
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực ý 2 1 C17 C15 thực phẩm phẩm trong cuộc sống.
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. Thông
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, ý 2 1 C18 C16 hiểu
khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Vận dụng
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết
luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cao
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: KHTN 6
(Thời gian: 90 phút)
I.Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B.Thiên văn học
C.Sinh học D. Khoa học trái đất
Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là: A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần.
Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
Câu 9.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A.
Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời.
C. Điện gió D. Thuỷ điện.
Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
II. Tự Luận( 6điểm)
Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn.
Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn.
Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và cacbon, gang cứng hơn sắt.
Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
Câu19:(1đ) Đổi một số đơn vị sau:
a. 1 ngày = ………………giờ
b. 1 giờ = ………………………….phút
c. 1 phút = ……………….giây
d. 1 tháng (30 ngày) =…………….giây.
Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những gì
để bảo vệ môi trường không khí.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm:(4điểm) Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D B B D A C D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C C C A A D C D
PHẦN II. Tự luận(6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
17(1,0 điểm). -Nhiên liệu dùng để nấu ăn: Ga, than ,củi (gỗ) 0,5
-Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến nước mắm 0,25 Tôm , cua ,cá …..
Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến dầu ăn 0.25
Vd Hướng dương, đậu , lạc , vừng…..
18(2,0 điểm) Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong 1,0 phòng kín Vì gang giòn hơn thép 1,0
19(1,0 điểm) a. 1 ngày = 24giờ a. 0,25 b. 1 giờ = 60phút b. 0,25 c. 1 phút = 60giây c. 0,25
d. 1 tháng (30 ngày) = 30x24x60x60 =2.592.000 giây. d. 0,25
20(2,0 điểm) a) Biểu hiện không khí bị ô nhiễm 1,0 - Có mùi khó chịu. - Giảm tầm nhìn.
- Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
- Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan....
b) - Một số biện pháp bảo vệ không khí : 0,5
+ Đảm bảo vệ sinh thường xuyên, thông thoáng khí.
+ Trồng nhiều cây xanh, không vứt rác bừa bãi.
+ Không hút thuốc trong nhà, nơi công cộng.
+ Hạn chế sử dụng hóa chất.
+ Không sưởi, đốt bằng than củi, than đá, … Tăng cường sử dụng các nguồn nguyên liệu sạch. 0,5
c) Tuyên truyền vận động nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường không khí.