Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng? Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? Câu 20 (1,0 điểm).So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?  Câu 22 (1,0 điểm).Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
16 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng? Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? Câu 20 (1,0 điểm).So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?  Câu 22 (1,0 điểm).Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
MA TRN, BNG C T KIM TRA GIA KÌ I MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thm kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: 8. Đa dạng thế gii sng - Phân loi thế gii sng
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,25 điểm, (gm 17 câu hi: nhn biết: 11 câu, thông hiu: 6 câu), mi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung na đu hc kì 1: 25% (2,5 đim)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
Ch 
M
Tng s câu
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. M đầu (7 tiết)
3
1
1
1
4
2
2. Các phép đo (8 tiết)
3
1
1
1
4
2,5
3. Các th (trng thái) ca
cht. (4 tiết)
1
1
1
2
1,5
2
Ch 
M
Tng s câu
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
4. Tế bào đơn vị cơ s ca
s sng. (8 tiết)
4
1
2
4
2,5
5. T tế bào đến cơ th.
(6 tiết)
2
1
1
2
1,5
S câu/ s ý
11
1
5
2
0
1
0
24
16
10,00
m s
2,75
1,5
1,25
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s m
m
m
m
m
m
10
m
II. BC T
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
1
4
- Gii thiu
v Khoa hc
Nhn bit
3
Nêu đưc khái nim Khoa hc t nhiên.
1
C1
3
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
t nhiên. Các
lĩnh vc ch
yếu ca Khoa
hc t nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo và quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hành
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
1
C6
Trình bày đưc cách s dng mt s dng c đo thông thường khi
hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo thể
tích, kính lúp, kính him vi,...).
1
C10
Thông
hiu
1
1
Phân biệt được các lĩnh vc Khoa hc t nhiên da vào đối tưng
nghiên cu.
Trình bày đưc vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Da vào các đc đim đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt
không sng.
1
C9
Vn dng
bc thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thc
hành.
1
C17
2. Các phép đo (8 tiết)
1
4
- Đo chiu
Nhn bit
3
4
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang nhit
độ Celsius,
đo nhiệt đ
- Nêu được cách đo chiu dài, khối lượng, thi gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
1
C3
- Nêu đưc dng c thường dùng để đo chiều dài, khi lưng, thi
gian.
1
C2
Phát biểu được: Nhit đ là s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
1
C5
Thông
hiu
1
- Ly được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn
sai mt s hiện tượng (chiu dài, khi lưng, thi gian, nhit đ)
1
C4
Nêu được cách xác định nhit đ trong thang nhit đ Celsius.
1
1,5
C19
Nêu đưc s n vì nhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở đ đo
nhit đ.
Hiểu được tm quan trng ca vic ưc lượng trưc khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ trong
mt s trưng hợp đơn giản.
Vn dng
bc thp
1
- Dùng thước (cân, đồng h) đ ch ra mt s thao tác sai khi đo và
nêu được cách khc phc mt s thao tác sai đó.
5
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Thc hiện đúng thao tác đ đo được chiu dài (khi lưng, thi
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đng hồ, đồng h, nhit kế) (không
yêu cu tìm sai s).
Vn dng
bc cao
Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai
v chiu dài (khi lưng, thi gian, nhiệt độ) khi quan sát mt s
hiện tượng trong thc tế ngoài ví d trong sách giáo khoa.
3. Các th (trng thái) ca cht. (4 tiết)
1
2
S đa dạng
ca cht
Ba th
(trng thái)
cơ bản ca
S chuyn
đổi th (trng
thái) ca cht
1
Nhn bit
Nêu đưc s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta, trong
các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh)
Nêu đưc cht có xung quanh chúng ta.
Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu đưc cht có trong các vt th nhân to.
1
C7
- Nêu đưc cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
vô sinh, vt hu sinh.
1
C18
Nêu đưc khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự ngưng
6
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
tụ, đông đặc.
Nêu đưc khái nim v s nóng chy
Nêu đưc khái nim v s s sôi.
Nêu đưc khái nim v s s bay hơi.
Nêu đưc khái nim v s ngưng tụ.
Nêu đưc khái nim v s đông đặc.
Thông
hiu
1
- Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
vô sinh, vt hu sinh.
1
C8
Nêu đưc tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bn ba th ca
cht.
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th rn.
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th lng.
Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản th khí.
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái rn,
lng và khí.
7
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Trình bày đưc quá trình din ra s nóng chy.
Trình bày đưc quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày đưc quá trình din ra s bay hơi.
Trình bày đưc quá trình din ra s ngưng t.
Trình bày đưc quá trình din ra s sôi.
Vn dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th rn sang
th lng ca chất và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng
sang th khí.
Vn dng
cao
- D đoán được tc đ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhit độ, mt
thoáng cht lng và gió.
4. Tế bào đơn vị cơ s ca s sng (8 tiết)
2
4
Khái nim
tế bào
Hình dng
và kích thước
Nhn bit
1
4
- Nêu đưc khái nim tế bào.
1
C11
- Nêu đưc chức năng của tế bào.
1
1
C14,
C21
8
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
tế bào
Cu to và
chc năng tế
bào
S ln lên
và sinh sn
ca tế bào
Tế bào là
đơn vị cơ sở
ca s sng
- Nêu đưc hình dạng và kích thước ca mt s loi tế bào.
1
C12
- Nhn biết được tế o là đơn vị cu trúc ca s sng.
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc hin chc năng quang hp
cây xanh.
1
C13
- Thông qua quan sát hình nh phân bit đưc tế bào động vt, tế
bào thc vt.
- Thông qua quan sát hình nh phân bit đưc tế bào nhân thc, tế
bào nhân sơ.
Thông
hiu
Trình bày đưc cu to tế bào và chức năng ba thành phn chính:
màng tế bào, cht tế bào, nhân tế bào.
Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
Da vào sơ đ, nhn biết đưc s ln lên và sinh sn ca tế bào
(t 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
Vn dng
bc thp
1
Thông qua quan sát hình nh phân bit đưc tế bào động vt, tế
bào thc vt, tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
1
C20
9
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mắt thưng và tế bào nh dưới
kính lúp và kính hin vi quang hc.
5. T tế bào đến cơ thể (6 tiết)
1
2
T tế bào
đến mô
T mô đến
cơ quan
T cơ quan
đến h
quan
T h
quan đến cơ
th
Thông
hiu
2
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên
mô.
1
C15
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên cơ
quan.
1
C16
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên h
cơ quan.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên cơ
th.
Vn dng
bc thp
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên
mô. T đó, nêu đưc khái nim mô.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên cơ
quan. T đó, nêu đưc khái niệm cơ quan.
10
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên h
cơ quan. Từ đó, nêu đưc khái nim h cơ quan.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên cơ
th. T đó, nêu đưc khái nim cơ thể.
Vn dng
bc cao
Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên mô,
cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (t tế bào đến mô, t mô đến cơ quan,
t cơ quan đến h quan, từ h cơ quan đến cơ thể). Ly được các
ví d minh ho trong thc tế.
1
C22
11
 thi KHTN 6 CTST
A. TRC NGHIm)
Câu 1. Khoa hc t nhiên là
A. mt nhánh ca khoa hc, nghiên cu các hiện tượng t nhiên, tìm ra các tính
cht, các quy lut ca chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài mt vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng ca một lít nước.
B. Khối lượng ca một lượng vàng.
C. Khối lượng ca mt vt bt kì.
D. Khối lượng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng t giác quan th cm nhn sai mt s hin
ng?
A. Đng trên nhà cao tng quan sát thy mi vật dưới mặt đất nh bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thy tinh, quan sát thy chiếc đũa không b biến
dng.
C. Dùng thước đo chiều dài ca cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 5. Nhiệt độ
A. s đo độ nóng cu mt vt. B. s đo độ lnh cu mt vt.
C. s đo độ nóng, lnh ca nhit kế. D. đo đ nóng, lnh ca mt
vt.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hp vi các quy tc an toàn trong phòng
thc hành?
A. Ch tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dn.
B. Nếm th để phân bit các loi hóa cht.
C. Thu dn phòng thc hành, ra sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 7. Vt th nhân to là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cu. C. Mt tri. D. Con
sóc.
12
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ
cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh
trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn
luôn sinh sản.
Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây
B. Con mèo
C. Than củi
D. Vi khuẩn
Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Người già đọc sách
B. Sửa chữa đồng hồ
C. Khâu vá
D. Quan sát 1 vật ở rất xa
Câu 11: Tế bào là?
A. Đơn vị cu tạo cơ bn ca tt c các cơ thể sng
B. Đơn vị cu tạo cơ bn ca tát c các vt th
C. Đơn vị cu tạo cơ bn ca tát c các nhiên liu
D. Đơn vị cu tạo cơ bn ca tát c các nguyên liu
Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dng khác nhau?
A. Vì các sinh vt có hình dng khác nhau
B. đ to nên s đa dạng cho tế bào
C. Vì chúng thc hin các chc năng khác nhau
D. Vì chúng có kích thưc khác nhau
Câu 13: Cây ln lên nh
A. S ln lên và phân chia ca tếo
B. S tăng kích thưc ca nhân tế bào
C. Nhiu tế bào được sinh ra t m tế bào ban đu
D. Các chất dinh dưỡng bao bc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 14: Trong tế bào thc vt, lc lp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hp.
B. Tham gia quá trình hô hp.
13
C. Tham gia quá trình thoát hơi nước
D. Gi hình dng tếo ổn định
Câu 15: Da của cơ thể ngưi đưc to nên t
A. Tế bào mô cơ
B. Tế bào mô liên kết
C. Tế bào mô thn kinh
D. Tế bào mô biu bì
Câu 16: H hô hp gồm các cơ quan chính:
A. Ming, hu, thc qun, dy
B. Mũi , khí qun, phi
C. Tim, mch máu
D. Não, các dây thn kinh.
B. PHN T LUM)
m). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong
phòng thc hành?
Thế nào vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể cho biết chất
tạo nên vật thể đó?
m). Nêu được cách xác đnh nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius?
Câu 20 m).So sánh s khác nhau gia tế bào động vt và tế bào thc vt?
Câu 21 m). Trình bày s sinh sn ca tế bào?
Câu 22 (m).Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa v thc
ăn?
14
NG DN CHM
 KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: KHTN - LP : 6
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
A
D
D
D
B
B
B
C
D
A
C
A
A
D
B

Câu


Câu 17
(1,0
điểm)
Nhu phi làm trong phòng thc hành là:
- Để cặp, túi, balo đúng nơi quy định. Đầu tóc gn gàng.
- S dng dng c bo h (như găng tay, khẩu trang) khi làm
thí nghim.
- Làm thí nghiệm khi có hướng dn và giám sát ca giáo viên.
- Thc hiện đúng nguyên tắc khi s dng hóa cht, dng c,
thiết b trong phòng thc hành.
- Thu gom xếp dn li các hóa cht, rác thi sau khi thc
hành;...
Nhc làm trong phòng thc hành là:
- Ăn uống, làm mt trt t trong phòng thc hành
- Để cp, túi, ba lô ln xộn, đầu tóc không gọn gàng, đi giày
dép cao gót.
- Không dùng các dng c bo h khi làm thí nghim, t ý làm
thí nghim.
- Không thc hin các nguyên tc khi s dng hóa cht, dng
c, thiết b trong phòng thc hành.
- Vt hóa cht và rác ba bãi sau khi thc hành,...
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
15
Câu 18
(1,0
điểm)
Là những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể.
 những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
    những vật thể do con người tạo ra để
phục vụ cuộc sống.
V là vật thể có các đặc trưng sống.
 vật thể không các đặc
trưng sống.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 19
(1,5
điểm)
- Trong thang nhiệt độ Xenxi-út nhiệt độ của nước đá đang
tan là 0
0
C và hơi nước đang sôi là 100
0
C.
- Chia Khong cách gia nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi
ớc đang sôi thành 100 phần bng nhau, mi phn ng vi
1
0
C.
- Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ này gi là nhiệt độ âm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 20
(1,0
điểm)
Ging nhau: Có đủ các thành phn chính ca tế bào.
Khác nhau:
- TB thc vt có thành xenlulozo (gi hình dng tế bào n
định) có lc lp (cha sc t quang hp) và không bào ln.
0,5đ
0,5đ
Câu 21
(0,5
điểm)
Mi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định s phân chia
thành hai tế bào con.
0,5đ
Câu 22
(1,0
điểm)
- Cơ thể đa bào thường có kích thước ln, t l din tích và th
tích cơ thể nh nên s vn chuyn các chất dinh dưng, cht
thi trc tiếp qua màng sinh chất không đủ cho quá trình sng.
- Nh có các tế bào chuyên hóa đảm bo cung cấp đủc cht
cho quá trình sng của cơ thể đa bào.
0,5đ
0,5đ
* Lưu ý: Đối vi nhng phn tr li nhiu ý, HS tr lời được 2/3 ý vẫn cho điểm ti đa.
16
| 1/16

Preview text:


MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 8. Đa dạng thế giới sống - Phân loại thế giới sống
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,25 điểm, (gồm 17 câu hỏi: nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
1. Mở đầu (7 tiết) 3 1 1 1 4 2
2. Các phép đo (8 tiết) 3 1 1 1 4 2,5
3. Các thể (trạng thái) của 1 1 1 1 2 1,5 chất. (4 tiết) 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
4. Tế bào – đơn vị cơ sở của 1 4 1 2 4 2,5
sự sống. (8 tiết)
5. Từ tế bào đến cơ thể. 2 1 1 2 1,5 (6 tiết) Số câu/ số ý 2 11 1 5 2 0 1 0 24 16 10,00 Điểm số 1,5 2,75 1,5 1,25 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,25 điểm 2,75 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Mở đầu (7 tiết) 1 4 - Giới thiệu Nhận biết 3 về Khoa học
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 2 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tự nhiên. Các
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C6 lĩnh vực chủ
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi yếu của Khoa
học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể 1 C10 học tự nhiên
tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu Thông 1 1 một số dụng hiểu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng cụ đo và quy nghiên cứu. tắc an toàn trong
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. phòng thực
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C9 hành không sống. Vận dụng bậc thấp
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực 1 C17 hành.
2. Các phép đo (8 tiết) 1 4 - Đo chiều Nhận biết 3 3 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) dài, khối
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. lượng
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C3 và thời gian
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C2 - Thang nhiệt gian. độ Celsius, đo nhiệt độ
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C5 Thông 1 hiểu
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận 1 C4
sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 1,5 C19
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong
một số trường hợp đơn giản. Vận dụng 1 bậc thấp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 4 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không
yêu cầu tìm sai số). Vận dụng
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai bậc cao
về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số
hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 1 2
– Sự đa dạng 1 của chất Nhận biết
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong – Ba thể
các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) (trạng thái)
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển đổi thể (trạng
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C7
thái) của chất
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C18 vô sinh, vật hữu sinh.
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng 5 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông 1 hiểu
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C8 vô sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang
thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao
thoáng chất lỏng và gió.
4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) 2 4 – Khái niệm Nhận biết 1 4 tế bào
- Nêu được khái niệm tế bào. 1 C11 – Hình dạng
- Nêu được chức năng của tế bào. 1 1 C14, và kích thước C21 7 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tế bào
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C12 – Cấu tạo và
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. chức năng tế
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp 1 C13 bào ở cây xanh. – Sự lớn lên
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế và sinh sản bào thực vật. của tế bào – Tế bào là
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế đơn vị bào nhân sơ. cơ sở của sự sống Thông hiểu
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính:
màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào
(từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng 1 bậc thấp
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 1 C20
bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới
kính lúp và kính hiển vi quang học.
5. Từ tế bào đến cơ thể (6 tiết) 1 2 – Từ tế bào Thông 2 đến mô hiểu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C15 – Từ mô đến mô. cơ quan
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ 1 C16 – Từ cơ quan quan. đến hệ cơ
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ quan cơ quan. – Từ hệ cơ quan đến cơ
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. thể Vận dụng bậc thấp
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên
mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ
quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. 9 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ
cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ
thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng
Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, 1 C22 bậc cao
cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan,
từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các
ví dụ minh hoạ trong thực tế. 10 Đề thi KHTN 6 CTST
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Khoa học tự nhiên là
A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính
chất, các quy luật của chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật. B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc. 11
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh
trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây B. Con mèo C. Than củi D. Vi khuẩn
Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Người già đọc sách
B. Sửa chữa đồng hồ C. Khâu vá
D. Quan sát 1 vật ở rất xa
Câu 11: Tế bào là?
A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống
B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các vật thể
C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nhiên liệu
D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nguyên liệu
Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau
B. để tạo nên sự đa dạng cho tế bào
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau
D. Vì chúng có kích thước khác nhau
Câu 13: Cây lớn lên nhờ
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ mộ tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 14: Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.
B. Tham gia quá trình hô hấp. 12
C. Tham gia quá trình thoát hơi nước
D. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 15: Da của cơ thể người được tạo nên từ A. Tế bào mô cơ B. Tế bào mô liên kết C. Tế bào mô thần kinh D. Tế bào mô biểu bì
Câu 16: Hệ hô hấp gồm các cơ quan chính:
A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày B. Mũi , khí quản, phổi C. Tim, mạch máu
D. Não, các dây thần kinh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành?
Câu 18 (1,0 điểm). Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?
Câu 19. (1,5 điểm). Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius?
Câu 20 (1,0 điểm).So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?
Câu 22 (1,0 điểm).Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn? 13
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHTN - LỚP : 6
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A D D D B B B C D A C A A D B
P ần II: Tự uận: (6,0 điểm) Câu Nội un Điểm Câu 17
Nhữn điều phải làm trong phòng thực hành là: (1,0
- Để cặp, túi, balo đúng nơi quy định. Đầu tóc gọn gàng. 0,1 điểm điểm)
- Sử dụng dụng cụ bảo hộ (như găng tay, khẩu trang) khi làm 0,1 điểm thí nghiệm. 0,1 điểm
- Làm thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên. 0,1 điểm
- Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, 0,1 điểm
thiết bị trong phòng thực hành.
- Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực 0,1 điểm hành;... 0,1 điểm
Nhữn điều k ôn được làm trong phòng thực hành là: 0,1 điểm
- Ăn uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành 0,1 điểm
- Để cặp, túi, ba lô lộn xộn, đầu tóc không gọn gàng, đi giày 0,1 điểm dép cao gót.
- Không dùng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm, tự ý làm thí nghiệm.
- Không thực hiện các nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng
cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
- Vứt hóa chất và rác bừa bãi sau khi thực hành,... 14 Câu 18
Là những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể. 0,25 điểm
Vật t ể tự n iên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên. (1,0 Vật t ể n ân tạo 0,25 điểm
là những vật thể do con người tạo ra để điểm) phục vụ cuộc sống. 0,25 điểm
Vật ữu sin (vật sốn ) là vật thể có các đặc trưng sống.
Vật vô sin (vật k ôn sốn ) 0,25 điểm
và là vật thể không có các đặc trưng sống. Câu 19
- Trong thang nhiệt độ Xen–xi-út nhiệt độ của nước đá đang 0,5đ (1,5
tan là 00C và hơi nước đang sôi là 100 0C. điểm)
- Chia Khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi 0,5đ
nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C. 0,5đ
- Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ này gọi là nhiệt độ âm Câu 20
Giống nhau: Có đủ các thành phần chính của tế bào. 0,5đ (1,0 Khác nhau: điểm)
- TB thực vật có thành xenlulozo (giữ hình dạng tế bào ổn 0,5đ
định) có lục lạp (chứa sắc tố quang hợp) và không bào lớn. Câu 21
Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân chia 0,5đ (0,5 thành hai tế bào con. điểm) Câu 22
- Cơ thể đa bào thường có kích thước lớn, tỉ lệ diện tích và thể 0,5đ (1,0
tích cơ thể nhỏ nên sự vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất điểm)
thải trực tiếp qua màng sinh chất không đủ cho quá trình sống. 0,5đ
- Nhờ có các tế bào chuyên hóa đảm bảo cung cấp đủ các chất
cho quá trình sống của cơ thể đa bào.
* Lưu ý: Đối với những phần trả lời nhiều ý, HS trả lời được 2/3 ý vẫn cho điểm tối đa. 15 16