Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây? Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì? Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
14 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây? Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì? Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

21 11 lượt tải Tải xuống
 thi gia kì 1 KHTN 6 Chân tri sáng to
Ma tr thi gia kì 1 KHNT 6
Ch 
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
C thp
C cao
Ch 

môn
KHTN
06 tiết
-Ch ra đưc
hot đng
nghiên cu
khoa hc.
-ch ra các
ng dng ca
khtn.
-nhn ra các
lĩnh vc ca
khtn.
-Nhn ra các hot
động thuc các
lĩnh vc ca khtn
- Nhận ra được
các qui tc an
toàn và không an
toàn trong phòng
thí nghim.
-Phân bit
cácloi bin
báo.
- Vn dng
cách s dng
các dng c
thc hành cho
phù hp.
-vn dng
kiến thc đ
x lý tình
hung trong
gi thc
hành.
26%
=2,6điểm
5 câu
1điểm
5 câu
1
2 câu
0,4
1 câu
0,2
Ch 




03 tiết
-Ch ra GHĐ
và ĐCNN của
thơc
-Biết s dng
dng c để đo độ
dài.
-Đọc đưc kết
qu khi đo độ
dài và khi
ng.
Xác định độ
chia nh
nht ca
thưc trong
mt bài tp
c th
14%=1,4
điểm
2 câu
0,4
2câu
0,4
2 câu
0,4
1câu
0,2
Ch  3 :
Các th
ca cht
04tiết
Ch ra vt th
t nhiên và
vt th nhân
to .
Nhn ra s
chuyn th trong
1 trường hp c
th
Phn bit tính
cht hóa hc và
tính cht vt lý
Gii thích
hiện tượng
hóa hc
16%=1,6
điểm
4 câu
0,8
1 câu
0,2
2 câu
0,4
1 câu
0,2
Ch  4
Nêu tính cht
Trình bày đưc
D đoán được
Vn dng
oxygen và
không
khí :
4 tiết
ca oxygen
thành phn các
khí trong không
khí.
tình hung trên
cơ sở đã học.
16%=1,6
điểm
3 câu
0.6
2 câu
0,4
2 câu
0,4
1 câu
0,2
Ch  5:
Mt s vt
liu....
7 tiết
Nhn ra các
vt
liu,nguyên
liu, nhiên
liu thông
dng
Ch ra các tính
cht ca nguyên
liu, nhiên liu
trong thc tế.
Gii thích các
ng dng
Giai thích
các ng
dng
28%=2,8
điểm
6 câu
1,2
5 câu
1
4 câu
0,4
1 câu
0,2
T. câu:
T. đim10
T l100%
S câu:
S điểm :4
40%
S câu:
S điểm :3
30%
S câu:
S điểm :2
20%
S câu:
S điểm :1
10%
 thi gia kì 1 Khoa hc t nhiên 6 CTST
Câu 1. Hong nào trong các hong nghiên
cu khoa hc?
A. Chơi bóng rổ
B. Cy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc đim sinh hc ca các loài tôm;
Câu 2. Hoi không phi hong nghiên
cu khoa hc?
A. Tìm hiu v biến chng covid
B. Sn xut phân bón hóa hc
C. Tìm hiu v biến đi khí hu
D. Tìm hiu vi khun bng kính hin vi
Câu 3. Theo em, vic ln mt tri th hin vai
a khoa hc t nhiên?
A. Chăm sóc sức kho con ngưi.
B. Nâng cao kh ng hiểu biết ca con ngưi v t nhiên.
C. ng dng công ngh vào đời sng, sn xut.
D. Hot đng nghiên cu khoa hc.
Câu 4: Vi là vt không sng?
A. Con ong
B. Vi khun
C. Than ci
D. Cây cam
Câu 5: D báo thi tit thuc nào ca KHTN
A. Hóa hc
B. Sinh hc
C. Thiên văn học
D. Khoa hc trái đt
Câu 6. Ví d n ngành Hóa hc?
A. p trng gà bng máy chuyên dng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình ln lên ca cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng si bt khí.
 phân bit vt sng vi vt không sng cn nhm nào

I. Kh năng chuyển động.
II. Cn chất dinh dưỡng.
III. Kh năng lớn lên.
IV. Kh năng sinh sn.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát t bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính có đ.
B. Kính lúp.
C. Kính hin vi.
D. Kính hin vi hoặc kính lúp đều đưc.
Câu 9. Khi không may b hoá chu tiên và
cn thit nht là phi làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cp cu.
B. Hô hp nhân to.
C. Ly lá cây thuc bng ép vào.
D. Ci b phn qun áo dính hoá cht, x tay dưới vòi nưc sch ngay lp tc.
Câu 10. Các bi
A. Cm thc hin.
B. Bt buc thc hin.
C. Cnh bo nguy him.
D. Không bt buc thc hin.
 chia nh nht cc là:
A. Giá tr cuối cùng trên thước.
B. Giá tr nh nhất trên thước.
C. Chiu dài gia 2 vch liên tiếp trên thước.
D. C 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên mc hc sinh có s ln nht là 30cm. T vch s 0
n vch s c chia làm 5 khong bng nhau. Va
c là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dng c nào trong các dng c c s d 
chiu dài?
A. Thưc dây
B. Thưc mét
C. Thưc kp
D. Compa
i mt vi ta ch
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thưc.
C. Thước đo nào cũng đưc.
D. Có GHĐ nh hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 15. Mt bn dùnn tích t giy hình vuông và ghi kt
qu: 104 cm2 . Bn 
A. 1cm
B. Nh hơn 1 cm
C. Lớn hơn 1 cm
D. C A, B, C đều sai
Câu 16. Chiu dài ca chic bút chì nh v bng:
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 17 .Chn câu tr l
Tun dùng mt thước đo kích thước ca mt s vt khác nhau và ghi đưc các
kết qu đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN ca thưc
đó là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 18: Ch
A. Khi lưng ca một lít nước.
B. Khi lưng ca một lượng vàng.
C. Khi lưng ca mt vt bt kì.
D. Khi lưng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 19: Mt xe ch mì khi lên trm cân s ch là 4,3 t
khi xe và cân li thì xe có khng là 680 kg. Hi khng ca mì là
bao nhiêu kilogam?
A. 4980.
B. 3620.
C. 4300.
D. 5800.

A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21: Dùng dng c  ng?
A. Thưc.
B. Đng h.
C. Cân.
D. lc kế.
 i ta dùng:
A. Thưc
B. Đng h
C. Cân
D. Tivi
i gian ca mt hong gm:
(1) Đt mt nhìn đúng cách
(2) Ưc lưng thi gian hot đng cn đo để chọn đồng h thích hp
(3) Hiu chỉnh đồng h đo đúng cách
(4) Đc, ghi kết qu đo đúng quy định
(5) Thc hiện phép đo thi gian
Th t đúng các bước thc hiện để đo thời gian ca mt hot đng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
 i gian ca mt vng viên chy 400m, long h
thích hp nht là:
A. Đng h treo tưng
B. Đng h cát
C. Đng h đeo tay
C. Đồng h bm giây
 ca bà em trên mng dài 50m,
em s ng thi gian:
A. T lúc bà xut phát ti khi bà v đến đích
B. T lúc bà đi được 1 bước ti khi bà v tới đích
C. Bà đi được b được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
 phân bit vt th t nhiên và vt th nhân to
A. vt th nhân tạo đẹp hơn vật th t nhiên.
B. vt th nhân tạo do con người to ra.
C. vt th t nhiên làm t cht, còn vt th nhân to làm t vt liu.
D. vt th t nhiên làm t các cht trong t nhiên, vt th nhân to làm tc
cht nhân to.
Câu 27. Vt th t nhiên là
A. Ao, h, sông, sui.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. H, thác, giếng, b bơi.
Câu 28. Vt th nhân to là
A. Cây lúa.
B. Cái cu.
C. Mt tri.
D. Con sóc.
Câu 29. Mt tri mi ánh nng mt tri làm cho các h
tan dn. Hing này th hin quá trình chuyn th nào?
A. T rn sang lng
B. T lỏng sang hơi
C. T hơi sang lỏng
D. T lng sang rn
ng h hin tính cht hóa hc?
A. Cho 1 viên vitamin C si vào cc nưc
B. Cho 1 thìa đưng vào cc nưc và khuy đều
C. Mt tri mọc lên, dưi ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần
D. M nút chai rượu vang thì thy hiện tượng si bt
Câu 31. Chn phát bi
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nưc và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nưc và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nưc và nh hơn không khí.
D. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nưc và nh hơn không khí.
Câu 32. S cháy và s oxi hóa chm chung là:
A. Ta nhit và phát sáng.
B. Ta nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xy ra s oxi hóa và có ta nhit.
D. Xy ra s oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chn phát biu sai:
A. Oxygen cn thiết cho s quang hp ca cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa đưc hết các kim loi
C. Oxygen cn thiết cho quá trình hô hp cảu đng vt.
D. Oxygen là mt cht hot đng hóa hc rt mnh, nht là nhit đ cao.
Câu 34. Bn An tin hành 1 thí nghim bt 2 con châu chu có kích c
bng thy kín bình 1 bng nút cao su,
còn bình 2 bc li bng ming vi màn. Các em hãy d t qu xy
ra ca 2 con châu chu 2 bình?
A. Con châu chu bình 1 chết, bình 2 sng.
B. C hai con châu chấu đều chết.
C. C hai con châu chấu đều sng.
D. Con châu chu bình 1 sng, bình 2 chết.
Câu 35. Khi mt cn bc cháy, chn gii pháp cha cháy nào
p nht ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình đ phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chm t l th tích ln nht trong không khí?
A. Oxgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá tnh quang hi ra khí gì:
A. Khí N2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
m không khí?
A. Cháy rng
B. Khí thi do sn xut công nghip, do hot đng của phương tiện giao thông
C. Hot đng ca núi la
D. Khí sinh ra t quá trình quang hp ca cây xanh
Câu 39. Ti sao thành ci xut hin nhng gic
nh:
A. Cc b thng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nưc.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40. Ngu ô nhing không khí
nhiu nht?
A. Đin gió.
B. Đin mt tri.
C. Nhit đin.
D. Thu điện.
Câu 41. Bin pháp duy trì ngun cung cp oxygen trong không khí?
A. Trng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thi các cht khí thải ra môi trường không qua x lí.
C. Đt rng làm ry.
D. Phá rừng để m đồn điền, trang tri.
Câu 42. Hong ca ngành kinh t nào ít gây ô nhing
không khí nht?
A. Sn xut phn mm tin hc.
B. Sn xut nhiệt điện.
C. Du lch.
D. Giao thông vn ti.
Câu 43: Nhiên liu lng gm các cht?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cn, ci
D. Cồn, xăng, dầu
ng là?
A. S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưi nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn
năng lượng sch và giá r
B. S đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới mt dng duy nht
C. S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn
năng lượng sch, giá cao
D. S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưi mt dng duy nht, giá thành cao
c E5 cha bao nhiêu % cn
thng?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%
D. 3 % và 97 %
p than trong phòng kín?
A. Vì than ta nhiu nhit dẫn đến phòng quá nóng
B. Vì than cháy ta ra nhiu khí CO, CO2 có thy t vong nếu ngi quá
nhiu trong phòng kín
C. Vì than không cháy đưc trong phòng kín
D. Vì giá thành than rt cao
Câu 47. Cây trc?
A. Lúa mch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
Câu 48. Trong các thc phi nào cha nhiu protein (cht
m) nht?
A. Go.
B. Rau xanh.
C. Tht.
D. Go và rau xanh.
Câu 49. Nhng thc ph ch bic mm là:
A. Cá bin, mui
B. Đu nành
C. Thc vt
D. Tht.
Câu 50. Thc ph lâu ngoài không khí s b gì?
A. Không biến đổi màu sc.
B. Mùi v không thay đổi.
C. Giá tr dinh dưỡng vẫn đảm bo.
D. Biến đổi màu sc, mùi v, giá tr dinh dưng.
 thi gia kì 1 KHTN lp 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
C
C
D
D
A
C
D
A
C
B
D
A
B
A
A
D
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
C
A
B
A
B
B
A
A
C
B
A
B
C
B
D
C
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
D
A
B
B
C
C
A
D
| 1/14

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 KHNT 6 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao -Chỉ ra được hoạt động nghiên cứu
-Nhận ra các hoạt -Phân biệt khoa học. động thuộc các cácloại biển Chủ đề lĩnh vự -vận dụng đ u c của khtn báo. -chỉ ra các kiến thức để môn ứng dụng của xử lý tình - Nhận ra được - Vận dụng KHTN khtn. huống trong các qui tắc an cách sử dụng giờ thực toàn và không an các dụng cụ 06 tiết -nhận ra các hành. lĩnh vự toàn trong phòng thực hành cho c của thí nghiệm. phù hợp. khtn. 5 câu 5 câu 2 câu 1 câu 26% =2,6điểm 1điểm 1 0,4 0,2 Chủ đề Xác định độ c p p đ v
-Đọc được kết chia nhỏ -Chỉ ra GHĐ -Biết sử dụng n n t và ĐCNN củ quả khi đo độ nhất của a dụng cụ để đo độ thướ n dài và khối c trong thứơc dài. lượng. một bài tập cụ thể 03 tiết 2 câu 2câu 2 câu 1câu 14%=1,4 điểm 0,4 0,4 0,4 0,2
Chủ đề 3 : Chỉ ra vật thể Nhận ra sự Các thể Phận biệt tính Giải thích tự nhiên và chuyển thể trong của chất
chất hóa học và hiện tượng vật thể nhân 1 trường hợp cụ
tính chất vật lý hóa học tạo . thể 04tiết 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 16%=1,6 điểm 0,8 0,2 0,4 0,2 Chủ đề 4
Nêu tính chất Trình bày được Dự đoán được Vận dụng
oxygen và của oxygen thành phần các
tình huống trên giải thích không khí trong không cơ sở đã học. tình huống khí : khí. thực tế 4 tiết 3 câu 2 câu 2 câu 1 câu 16%=1,6 điểm 0.6 0,4 0,4 0,2
Chủ đề 5: Nhận ra các vật Chỉ ra các tính Giai thích
Một số vật liệu,nguyên chất của nguyên Giải thích các các ứng li u.... liệu, nhiên liệu, nhiên liệu ứng dụng dụng liệu thông trong thực tế. 7 tiết dụng 6 câu 5 câu 4 câu 1 câu 28%=2,8 điểm 1,2 1 0,4 0,2 T. câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu:
T. điểm10 Số điểm :4 Số điểm :3 Số điểm :2 Số điểm :1 T lệ100% 40% 30% 20% 10%
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 CTST
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt độn sau đây l ạt động nghiên cứu khoa học? A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt độn n sau đây của c n n ười không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, vi c lắp r p p n c n y đ n mặt trời thể hi n vai
trò n dướ đây của khoa học tự nhiên?

A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật n sau đây ọi là vật không sống? A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 5: Dự báo thời tiết thuộc lĩn vực nào của KHTN A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ n sau đây l ên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
âu 7. Để phân bi t vật sống với vật không sống c n nhữn đặc đ ểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng. III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản. A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9. Khi không may bị hoá chất n da b lên tay t ì bước đẩu tiên và
cẩn thiết nhất là phải làm gì?

A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển b tr n Hìn . có ý n ĩa ì? A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
âu Độ chia nhỏ nhất của t ước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một c t ước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0
đến vạch số được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ v Đ NN của t ước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm. C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau ôn được sử dụn để đ chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa
âu 4 K đ độ dài một vật, n ười ta chọn t ước đ
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 15. Một bạn dùn t ước đ d n tích tờ giấy hình vuông và ghi kết
quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùn t ước đ có Đ NN n ?
A. 1cm B. Nhỏ hơn 1 cm C. Lớn hơn 1 cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì hình vẽ bằng: A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lờ đún
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các
kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là: A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đún l a l
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19: Một xe ch mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn v sau đổ mì
khỏi xe và cân lại thì xe có khố lượng là 680 kg. Hỏi khố lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A. 4980. B. 3620. C. 4300. D. 5800.
âu 0 X c địn GHĐ v Đ NN của cân ìn dướ đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg. B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg. D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21: Dùng dụng cụ n để đ ố lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
âu . Để đ t ờ an n ười ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi
âu 3. c c bước đ t ời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (5), (4), (1) C. (2), (3), (1), (5), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
âu 4. Để đ t ời gian của một vận động viên chạy 400m, loạ đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ bấm giây
âu 5. K đ t ờ an đ bộ của bà em trên một quãn đường dài 50m,
em sẽ đ ảng thời gian:

A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
âu 6. Đặc đ ể cơ bản để phân bi t vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là A. Cây lúa. B. Cái cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sươn
tan d n. Hi n tượng này thể hi n quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn
âu 30. Trường hợp n sau đây t ể hi n tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đún
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậ có đặc đ ểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34. Bạn An tiến hành 1 thí nghi m bắt 2 con châu chấu có kích cỡ
bằn n au c v bìn đựng thủy t n . Đậy kín bình 1 bằng nút cao su,
còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đ n ết quả xảy
ra của 2 con châu chấu 2 bình?

A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can x n bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào
dướ đây p ù ợp nhất ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất n sau đây c ếm tỉ l thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxỵgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xan đã t ải ra khí gì: A. Khí N2. B. Khí O2. C. Khí CO2. D. Khí H2.
âu 38 N uyên n ân n sau đây ôn ây ô n ễm không khí? A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39. Tại sao thành cốc đựn nước đ lại xuất hi n những giọt nước nhỏ: A. Cốc bị thủng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40. Nguồn n n lượn n sau đây âỵ ô nhiễ ô trường không khí nhiều nhất? A. Điện gió. B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D. Thuỷ điện.
Câu 41. Bi n pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễ ô trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện. C. Du lịch. D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên li u lỏng gồm các chất? A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
âu 44 An n n n n lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn
năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn
năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
âu 45 .X n s n ọc E5 chứa bao nhiêu % cồn, ba n êu% x n truyền thống? A.10 % và 90 % B. 5% và 95 % C. 15% và 85% D. 3 % và 97 %
âu 46 Vì sa ôn nên đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C. Vì than không cháy được trong phòng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 47. Cây trồn n sau đây ôn được xe l cây lươn t ực? A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 48. Trong các thực phẩ dướ đây, l ại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
Câu 49. Những thực phẩ được dùn để chế biến nước mắm là: A. Cá biển, muối B. Đậu nành C. Thực vật D. Thịt.
Câu 50. Thực phẩ để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Đ p n Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B C C D D A C D A C B D A B A A D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B C C A B A B B A A C B A B C B D C C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A D A B B C C A D