Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 5 (1 điểm – M2) Tìm câu văn cho thấy tình cảm, cảm xúc của Tân dành cho những người xung quanh mình. Câu 4 (0,5 điểm – M1) Tìm từ ngữ miêu tả đặc điểm của bầu trời đêm trong bài đọc. Câu 2 (0,5 điểm – M1) Vào thời điểm nào, nhân vật Tân về tới con đường khuất khúc trong làng?  Câu 1 (0,5 điểm – M1) Sau khi gặt lúa xong, thợ gặt làm gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 5 1.1 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 5 (1 điểm – M2) Tìm câu văn cho thấy tình cảm, cảm xúc của Tân dành cho những người xung quanh mình. Câu 4 (0,5 điểm – M1) Tìm từ ngữ miêu tả đặc điểm của bầu trời đêm trong bài đọc. Câu 2 (0,5 điểm – M1) Vào thời điểm nào, nhân vật Tân về tới con đường khuất khúc trong làng?  Câu 1 (0,5 điểm – M1) Sau khi gặt lúa xong, thợ gặt làm gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIU HỌC …………………………………………………………….
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HCI - M HỌC 2024-
2025
Môn: Tiếng Vit lp 5 Chân tri sáng to - Phần: Đọc hiu (7 đim)
Mch kiến thc
kĩ năng
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đọc hiu văn
bn:
- Nhn bi c
mt s chi tit và ni
dung chính c 
bn
-   c bài
hc cho bn thân sau
c.
S
câu
4 câu
1
câu
1
câu
4 câu
2
câu
S
đim
Câu
s
1-2-3-
4
5
6
2. Kiến thc Tiếng
Vit:
- T ng ngha
- T a
S
câu
1 câu
1
câu
1
câu
2 câu
2
câu
S
đim
0,5đ
1đ
1đ
2đ
Câu
s
7
9
10
Tng
S
câu
5 câu
2
câu
2
câu
6 câu
4
câu
S
m
2,5đ
2,5đ
3đ
4đ
Trường tiu hc 
Lp ..
H và tên 
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Ting Vit lp 5 CTST
Mã đề: 01
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Hc sinh bc mong các bài tc sau tr li
mt câu hi v nc:
- Bài đọc 1: Chiu di chân i (t u n lúc cui ngày), trang 10 SGK
Ting Vit lp 5 Tp 1 Chân tri sáng to
(?) Câu hi: Ba m con ã  âu? Nó có nhng c m nh th nào?
- Bài đọc 2: Ting gà  u n nhàu nng), trang 19 SGK Ting
Vit lp 5 Tp 1 Chân tri sáng to
(?) Câu hi: Ting gã gi cho ngi chin s nhng cm xúc gì?
- Bài đọc 3: Rét ngt (t u n bng du li), trang 25 SGK Ting Vit lp 5
Tp 1 Chân tri sáng to
(?) Câu hi: K li quá trình làm món chè lam ca ngi bà trong bài c.
- Bài đọc 4: Quà sinh nht (t u n góc ao y), trang 29 SGK Ting Vit
lp 5 Tp 1 Chân tri sáng to
(?) Câu hi: Món quà sinh nht mà Trinh tng nhân vt tôi là gì? Tìm các chi tit
cho thy thái ca Trinh i vi món quà ó.
II. Kiểm tra đọc hiu kết hp kim tra kiến thc tiếng Việt (7 điểm)
n sau và tr li câu hi:
NHNG NGÀY MI
(trích)
Bui chiu, tha rung ct xong. C mng ch 
cung r. Bn th gu thu xp li tr vng vào làng,
các ln gánh nhng gánh lúa vàng nt tr i.
nh trng xóa lan ra ln vi làn khói ta xung
quanh các làng. C t. V phía xa, ngn la ct trên
n rng núi m chân tri. Tân vi bn th u tr v nhà, ai ny yên
lng không nói gì, nng cái thi khc ca mt ngày tàn. Trong cái
thi khy cnh vu có mt tâm hn, mà l
tâm hn ct thóc cn cho s sng ci.
ng khut khúc trong làng, tri nhá nhem ti. Qua hàng
rào cây, Tân thy l sân các nhà, tip lúa trên cng
ht thóc by tii nói vui v,
cn yên lng âm thm thì chiu nay hong
cùni trong các bi cây hòa ln vm m ca phân
c, bc lên khp c.
V n sân nhà, mi bu làm vip lúa
va hát, còn bn th hái ngi quây qun bên chin. 
 nhiên. H ã tn tâm làm vic sut ngày. Nhm lúa vàng sm
n cho h cái vui ca c mùa, cái hình nh ca s no i.
Tân th, chàng thy tm lòng mình rng rãi ra,
tâm hn thân thit, và yêu mn vi c mi.
Sau khi hng cho bn th np mc ra ngõ, nhìn
xung i. Trên tri, ngàn sao li ru t
nh. C mng n
lng. Tân cht thy chân phía tri xa, cái khong ánh sáng m ca tnh thành Hà
Ni... nn nh ca mình chn thôn quê
này. Mt cui m i chàng...
theo Thch Lam
Câu 1 (0,5 đim M1) Sau khi gt lúa xong, th gt làm gì?
A. Tip tc sang gt lúa cho nhà khác
B. Ngi ngh di gc cây 
C. Thu xp lim hái  tr v
D. Ch xát lúa  mang thóc v nhà
Câu 2 (0,5 đim M1) Vào thi m nào, nhân vt Tân v ti con ng khut
khúc trong làng?
A. Khi tri còn nng
B. Khi bình minh
C. Khi tri nhá nhem ti
D. Khi tri va hng sáng
Câu 3 (0,5 đim M1) Sau khi i xong, mi ngi nhà Tân s làm gì?
A. Ngi ngm trà ung trà
B. Tip tc ra ng gt lúa
C. Va p lúa va hát
D.   ngày mai ra ng sm
Câu 4 (0,5 đim M1) Tìm t ng miêu t c m ca bu tri êm trong bài
c.
A. ngàn sao lp lánh
B. r t và snh
C. rng rãi, thoáng áng
D. yên lng
Câu 5 (1 đim M2) Tìm câu vy tình cm, cm xúc ca Tân dành cho
nhng ngi xung quanh mình.



Câu 6 (1 đim M3) Chi tit miêu t cnh thiên nhiên nào trong bài c khin em
yêu thích, n tng nht? Vì sao?





Câu 7 (0,5 đim M1) T in m trong câu vào sau ây c dùng vi ngha
gc?
A. Anh ta vi nhc chân lên  kim tra li  giày ca mình.
B. Anh ta có mt chân trong i bóng á ca trng.
C. Anh ta sa li cái chân bàn ã b lung lay.
D. Anh ta ám vì cm thy chân ra mình b lung lay.
Câu 8 (0,5 đim M2) T nào sau ây ng ngha vi t in m trong câu v
H tn tâm làm vic sut ngày.
A. tân tin B. tn tình C. tn th D. tn ngha
Câu 9 (1 đim M2) Chn t ng phù hp trong ngo n vào ch trng
trong o
Tân tic hi tha nh không sng  c .
(gn k, gn gũi) vi cnh vt. Chàng thích sng bên cnh nhi nhà quê
cht phác và . (mc mc, đơn sơ).
(theo Thch Lam)
Câu 10 (1 đim M3)  phân bia mi t 
Mt
Nghĩa 1: phn c, t n cm ci, hay phn phía
c c phing.
Nghĩa 2: phn phng phía trên hoc phía ngoài ca vt, phân bit vi
phi hoc bên trong








B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
Đề bài: Vi mt cp .
































ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
A. Hướng dn chm Kiểm tra đọc
I. ng dn chm Kiểm tra đọc thành tiếng
Ni dung
Đim
c thành ting
- nghe, ràng, t t yêu c
m:
1
- Ngt ngh  các du câu, các cm t
   ng,     
quá 5 ting)

2. Tr li câu hi
Tr li v nc.

(Tu theo từng trường hp học sinh đọc sai mà ghi điểm cho phù hp)
II. Hướng dn chm Kim tra đọc hiu
Câu
Đáp án
Đim
ng dn chm
1
Chn C
0,5
- Cht 0,25
m)
2
Chn C
0,5
- Gng ng
m
3
Chn C
0,5
- Cht 0,25
m)
4
Chn A
0,5
- Cht 0,5
m)
5
- Câu v Tân thy mình
    ,
chàng thy tm lòng mình
rng rãi ra, tâm hn thân
thit, và yêu mn vi c mi
i.
1
- Tìm úng câu vt 1
6
HS chn chi tit mình yêu
thích và n tng. Chú ý:
- Hình nh c chn phi là
hình nh miêu t cnh thiên
nhiên, nét c sc v t
ng, bin pháp tu t
- Nêu c do hp khi
chn hình nh ó
1
- Mi yêu cu úng t 0,5
7
Chn A
0,5
- Cht 0,5
m)
8
Chn B
0,5
- Cht 0,5
9
- gn gi
- mc mc
1
- Chn úng mi t ng t
0,5
10
HS t câu theo ch  t
chn. Cn m bo các yêu
cu sau:
- Câu s dng úng ngha
ca t mt theo  ra
- Ngha ca t mt trong
câu cn phù hp vi ng cnh
- Câu ngha, trn vn v ý,
không mc li ng pháp,
chính t
1
- Mi câc
yêu cm
- Nu câu không s dng t
bánh theo ngha ca  ra
m
B. Hướng dn chm Kim tra viết
I. Hướng dn chm Kim tra viết chính t
Ni dung
Đim
- T t yêu cu, nghe vi bài
chính t
0,25
- Ch vit ràng, viu ch,
c ch
0,5
- Trì    nh, vit sch,
p
0,25
- Vi (không mc quá 5
li)
- Li chính t th 1, 2 không tr m
- T li chính t th 3, mi li tr 0,25
m
II. Hướng dn chm Kim tra viết sáng to
1. Nội dung (6 điểm)
Ni dung
Ni dung c th
Đim
M i
- Gii thiu cnh chn t (theo cách M bài trc tip
hoc M bài gián tip), có nêu  các ni dung sau:
+ Tên cnh
+ m
+ Thi gian
1
Thân bài
- Cách 1: T m ni bt ca cnh: Gi ý:
+ Vi mi b phn ca cnh, chn t nhng nhc
im ni bt
+ S dng t ng gi t hình dáng, màu sc, âm thanh,
...
+ S dng bin pháp so sánh, nhân hóa

- Cách 2: T s i ca cnh theo thi gian. Gi
ý:
+ Chn t m ni bt ca cnh s i
rt vào các thm quan sát
+ S dng t ng gi t hình dáng, màu sc, âm thanh,
...
+ S dng bin pháp so sánh, nhân hóa...
Kt bài
- Nêu nhn xét, tình cm, cm xúc v cnh chn t
hoc liên h thc t
1
2. Kĩ năng (2 điểm):
Ni dung c th
Đim
ng dn chm
- Ch vit ràng, vi 
ch, c ch
nh, vit sp.

- Bài vit sai 1 li tr m.
- Vi

- Sai t 1 li: Không tr m;
- Sai t 2-3 li: Tr m;
- Sai t 4 - 5 li: Tr m;
- Sai t 6 - 7 li: Tr m;
- Sai t 8 - 9 li: tr 1,25 m;
- Sai trên 9 lm).
* Các li sai ging nhau ch tr m
1 ln ca l
- Dùng t t câu chính xác,
phù hp.

- Dùng t t câu không chính c,
phù hp: 1 câu tr m.
- Bài vit sáng to

- Có hình nh, bin pháp tu t hp dn
- ng thú v
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo - Phần: Đọc hiểu (7 điểm) Mạch kiến thức Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng câu,
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL số điểm 1. Đọc hiểu văn Số 1 1 2 4 câu 4 câu bản: câu câu câu câu - Nhận biết được Số
một số chi tiết và nội điểm dung chính của văn bản Câu 1-2-3- - Rút ra được bài 5 6 số 4 học cho bản thân sau bài đọc. Số 1 1 2 1 câu 1 câu 2 câu
2. Kiến thức Tiếng câu câu câu câu Việt: Số 0,5đ 0,5đ - Từ đồng nghĩa điểm - Từ đa nghĩa Câu 7 8 9 10 số Số 2 2 4 5 câu 1 câu 6 câu câu câu câu câu Tổng Số điể 2,5đ 2,5đ m
Trường tiểu học ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp ……………………………………………………..……
Môn: Tiếng Việt lớp 5 CTST
Họ và tên ………………………………………………… Mã đề: 01
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc sau và trả lời
một câu hỏi về nội dung đoạn đọc:
- Bài đọc 1: Chiều dưới chân núi (từ đầu đến “lúc cuối ngày”), trang 10 SGK
Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo
(?) Câu hỏi: Ba mẹ con đã đi chơi ở đâu? Nơi đó có những đặc điểm như thế nào?
- Bài đọc 2: Tiếng gà trưa (từ đầu đến “như màu nắng”), trang 19 SGK Tiếng
Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo
(?) Câu hỏi: Tiếng gà trưa đã gợi cho người chiến sĩ những cảm xúc gì?
- Bài đọc 3: Rét ngọt (từ đầu đến “bỗng dịu lại”), trang 25 SGK Tiếng Việt lớp 5
Tập 1 Chân trời sáng tạo
(?) Câu hỏi: Kể lại quá trình làm món chè lam của người bà trong bài đọc.
- Bài đọc 4: Quà sinh nhật (từ đầu đến “góc ao đấy”), trang 29 SGK Tiếng Việt
lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo
(?) Câu hỏi: Món quà sinh nhật mà Trinh tặng nhân vật tôi là gì? Tìm các chi tiết
cho thấy thái độ của Trinh đối với món quà đó.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: NHỮNG NGÀY MỚI (trích)
Buổi chiều, thửa ruộng của Tân đã gặt xong. Cả một cánh đồng chỉ còn trơ
cuống rạ. Bọn thợ gặt đều thu xếp liềm hái để trở về. Trên con đường vào làng,
các lực điền gánh những gánh lúa vàng nặng trĩu. Mặt trời đã xế phía bên kia đồi.
Ở dưới thung lũng, sương mù lạnh trắng xóa lan ra lẫn với làn khói tỏa ở xung
quanh các làng. Cỏ bên đường đi đã ướt. Về phía xa, có ngọn lửa của ai đốt trên
sườn rặng núi mờ ở chân trời. Tân với bọn thợ bước đều trở về nhà, ai nấy yên
lặng không nói gì, như cùng kính trọng cái thời khắc của một ngày tàn. Trong cái
thời khắc này, Tân như thấy cảnh vật đều có một tâm hồn, mà lớp sương mù kia là
tâm hồn của đất màu, đã nuôi hạt thóc cần cho sự sống của loài người.
Khi vào đến con đường khuất khúc trong làng, trời nhá nhem tối. Qua hàng
rào cây, Tân thấy lấp lánh đèn ở sân các nhà, tiếng néo đập lúa trên cối đá, tiếng
hạt thóc bắn vào nia cót như mưa rào. Đâu đâu cũng thấy tiếng cười nói vui vẻ,
cảnh đêm trong làng thôn quê vẫn yên lặng âm thầm thì chiều nay hoạt động vô
cùng. Mùi lúa thơm vương lại trong các bụi cây hòa lẫn với mùi đầm ấm của phân cỏ, bốc lên khắp cả.
Về đến sân nhà, mọi người ăn xong lại bắt đầu làm việc. Đàn bà vừa đập lúa
vừa hát, còn bọn thợ hái ngồi quây quần bên chiếc đèn con nói chuyện. Ai cũng
cười đùa tự nhiên. Họ đã tận tâm làm việc suốt ngày. Những lượm lúa vàng sẫm
đem đến cho họ cái vui của ngày được mùa, cái hình ảnh của sự no ấm trong đời.
Tân thấy mình cũng sung sướng như họ, chàng thấy tấm lòng mình rộng rãi ra,
tâm hồn thân thiết, và yêu mến với cả mọi người.
Sau khi hẹn thưởng cho bọn thợ nồi cơm nếp mới, Tân bước ra ngõ, nhìn
xuống dưới đồi. Trên trời, ngàn sao lấp lánh. Gió dưới ruộng đưa lên mùi rạ ướt
và hơi sương lạnh. Cả một vùng đêm rộng rãi và bình tĩnh trên cánh đồng yên
lặng. Tân chợt thấy ở chân phía trời xa, cái khoảng ánh sáng mờ của tỉnh thành Hà
Nội... Chàng sung sướng nghĩ đến những ngày đầy đủ của mình ở chốn thôn quê
này. Một cuộc đời mới đương chờ đợi chàng... theo Thạch Lam
Câu 1 (0,5 điểm – M1) Sau khi gặt lúa xong, thợ gặt làm gì?
A. Tiếp tục sang gặt lúa cho nhà khác
C. Thu xếp liềm hái để trở về
B. Ngồi nghỉ dưới gốc cây đa
D. Chờ xát lúa để mang thóc về nhà
Câu 2 (0,5 điểm – M1) Vào thời điểm nào, nhân vật Tân về tới con đường khuất khúc trong làng? A. Khi trời còn nắng C. Khi trời nhá nhem tối B. Khi bình minh
D. Khi trời vừa hửng sáng
Câu 3 (0,5 điểm – M1) Sau khi ăn tối xong, mọi người ở nhà Tân sẽ làm gì?
A. Ngồi ngắm trăng và uống trà
C. Vừa đập lúa vừa hát
B. Tiếp tục ra đồng gặt lúa
D. Đi nghỉ để ngày mai ra đồng sớm
Câu 4 (0,5 điểm – M1) Tìm từ ngữ miêu tả đặc điểm của bầu trời đêm trong bài đọc. A. ngàn sao lấp lánh
C. rộng rãi, thoáng đáng
B. rạ ướt và sương hơi lạnh D. yên lặng
Câu 5 (1 điểm – M2) Tìm câu văn cho thấy tình cảm, cảm xúc của Tân dành cho
những người xung quanh mình.
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
Câu 6 (1 điểm – M3) Chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên nào trong bài đọc khiến em
yêu thích, ấn tượng nhất? Vì sao?
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
Câu 7 (0,5 điểm – M1) Từ in đậm trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Anh ta vội nhấc chân lên để kiểm tra lại đế giày của mình.
B. Anh ta có một chân trong đội bóng đá của trường.
C. Anh ta sửa lại cái chân bàn đã bị lung lay.
D. Anh ta đi khám vì cảm thấy chân răng của mình bị lung lay.
Câu 8 (0,5 điểm – M2) Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ in đậm trong câu văn:
“Họ đã tận tâm làm việc suốt ngày.” A. tân tiến B. tận tình C. tận thế D. tận nghĩa
Câu 9 (1 điểm – M2) Chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Tân tiếc hồi thủa nhỏ không sống ở thôn quê để được ………………….
(gần kề, gần gũi) với cảnh vật. Chàng thích sống bên cạnh những người nhà quê
chất phác và …………………. (mộc mạc, đơn sơ). (theo Thạch Lam)
Câu 10 (1 điểm – M3) Đặt câu để phân biệt các nghĩa của mỗi từ sau đây:
Nghĩa 1: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía
trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, miệng. Mặt
Nghĩa 2: phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của vật, phân biệt với
phần bên dưới hoặc bên trong
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Đề bài: Viết bài văn tả một cảnh đẹp ở quê hương em hoặc nơi em ở.
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc
I. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc thành tiếng Nội dung Điểm
1. Đọc thành tiếng - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, 1đ
giọng đọc có biểu cảm:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ r 1đ
nghĩa, đọc đúng tiếng, đúng từ (không đọc sai quá 5 tiếng) 2. Trả lời câu hỏi
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1đ
(Tuỳ theo từng trường hợp học sinh đọc sai mà ghi điểm cho phù hợp)
II. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc hiểu Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 Chọn C 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,25 điểm) 2 Chọn C 0,5đ
- Gạch chân đúng trạng ngữ đạt 0,5 điểm 3 Chọn C 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,25 điểm) 4 Chọn A 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm) 5
- Câu văn: Tân thấy mình 1đ
- Tìm đúng câu văn đạt 1đ
cũng sung sướng như họ,
chàng thấy tấm lòng mình
rộng rãi ra, tâm hồn thân
thiết, và yêu mến với cả mọi người. 6
HS chọn chi tiết mình yêu 1đ
- Mỗi yêu cầu đúng đạt 0,5đ
thích và ấn tượng. Chú ý:
- Hình ảnh được chọn phải là
hình ảnh miêu tả cảnh thiên
nhiên, có nét đặc sắc về từ ngữ, biện pháp tu từ
- Nêu được lý do hợp lý khi chọn hình ảnh đó 7 Chọn A 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm) 8 Chọn B 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,5đ 9 - gần gũi 1đ
- Chọn đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5đ - mộc mạc 10
HS đặt câu theo chủ đề tự 1đ
- Mỗi câu văn đáp ứng được
chọn. Cần đảm bảo các yêu yêu cầu đạt 0,5 điểm cầu sau:
- Nếu câu không sử dụng từ
- Câu có sử dụng đúng nghĩa
“bánh” theo nghĩa của đề ra
của từ “mặt” theo đề ra thì không tính điểm
- Nghĩa của từ “mặt” trong
câu cần phù hợp với ngữ cảnh
- Câu có nghĩa, trọn vẹn về ý,
không mắc lỗi ngữ pháp, chính tả
B. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết
I. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết chính tả Nội dung Điểm
- Tốc độ đạt yêu cầu, nghe viết đủ bài 0,25 chính tả
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, 0,5 cỡ chữ
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, 0,25 đẹp
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5
- Lỗi chính tả thứ 1, 2 không trừ điểm lỗi)
- Từ lỗi chính tả thứ 3, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
II. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết sáng tạo
1. Nội dung (6 điểm) Nội dung Nội dung cụ thể Điểm Mở bài
- Giới thiệu cảnh chọn tả (theo cách Mở bài trực tiếp 1đ
hoặc Mở bài gián tiếp), có nêu đủ các nội dung sau: + Tên cảnh + Địa điểm + Thời gian
- Cách 1: Tả đặc điểm nổi bật của cảnh: Gợi ý: 4đ Thân bài
+ Với mỗi bộ phận của cảnh, chọn tả những những đặc điểm nổi bật
+ Sử dụng từ ngữ gợi tả hình dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị...
+ Sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa
- Cách 2: Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian. Gợi ý:
+ Chọn tả đặc điểm nổi bật của cảnh có sự thay đổi rõ
rệt vào các thời điểm quan sát
+ Sử dụng từ ngữ gợi tả hình dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị...
+ Sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa... Kết bài
- Nêu nhận xét, tình cảm, cảm xúc về cảnh chọn tả 1đ hoặc liên hệ thực tế
2. Kĩ năng (2 điểm): Nội dung cụ thể Điểm Hướng dẫn chấm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng 0,25 đ
- Bài viết sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm.
chữ, cỡ chữ; trình bày đúng qui
định, viết sạch, đẹp. - Viết đúng chính tả 0, 25đ
- Sai từ 1 lỗi: Không trừ điểm;
- Sai từ 2-3 lỗi: Trừ 0,5 điểm;
- Sai từ 4 - 5 lỗi: Trừ 0,75 điểm;
- Sai từ 6 - 7 lỗi: Trừ 1 điểm;
- Sai từ 8 - 9 lỗi: trừ 1,25 điểm;
- Sai trên 9 lỗi không ghi điểm).
* Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần của lỗi đó
- Dùng từ, đặt câu chính xác, 0,5đ
- Dùng từ, đặt câu không chính xác, phù hợp.
phù hợp: 1 câu trừ 0,25 điểm. - Bài viết sáng tạo 1đ
- Có hình ảnh, biện pháp tu từ hấp dẫn
- Có các liên tưởng thú vị, độc đáo