Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng? Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng? Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

30 15 lượt tải Tải xuống
MA TR KIM TRA
CÂU HI THEO M NHN THC


TT








TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1

1: Máy
tính và


Sơ lược v
lch s phát
trin máy
tính
2
2
20%
(2,0
điểm)
2
Ch 
2: T
chc,
,
tìm
kim và
i
thông
tin
1. Đặc
điểm ca
thông tin
trong môi
trưng s
4
3
1
55%
(5,5
điểm)
2. Thông
tin vi gii
quyết vn
đề
1
1
15%
(1,5
điểm)
3
Ch 
3: ng
dng tin
ha
1. Lc d
liu
2
10%
(1,0
điểm)

8
6
1
1

40%
30%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
C T  KIM TRA
TT




M 



bi
Thông





cao
1

Máy tính


Sơ lược v
lch s phát
trin máy
tính

Trình bày được sơ lược lch s
phát trin máy tính. Câu 1, Câu 3,
Thông hiu
- Hiểu được s phát trin trong giao
tiếp giữa người và máy tính thông
qua từng giai đoạn. Câu 2, Câu 4
2
TN
2
TN
0
0
2
Ch  2:
T chc,
,
tìm kim
i
thông tin
1. Đặc điểm
ca thông
tin trong
môi trường
s

Nêu được các đặc điểm ca thông
tin số: đa dạng, được thu thp ngày
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ
với dung lượng khng l bi nhiu
t chc và cá nhân, có tính bn
quyền, có độ tin cy rt khác nhau,
có các công c tìm kiếm, chuyn
đổi, truyn và x lí hiu qu. Câu 5,
Câu 6, Câu 7, Câu 8
Thông hiu
Trình bày được tm quan trng
ca vic biết khai thác các ngun
thông tin đáng tin cậy, nêu được ví
d minh ho.
Nêu được ví d minh ho s dng
công c tìm kiếm, x lí và trao đổi
thông tin trong môi trường s.
Câu 9, Câu 10, Câu 11
- Khai thác thông tin số trong học
tập và cuộc sống. Câu 1TL
4
TN
3
TN
1
TL
0
2. Thông tin
vi gii
quyết vn
đề
Thông hiu
Xác định được li ích ca thông
tin tìm được trong gii quyết vấn đề,
nêu được ví d minh ho. Câu 12
Vn dng
Ch động tìm kiếm đưc thông tin
để thc hin nhim v
Câu 2 TL
0
1
TN
0
1
TL
3
Ch  3:
ng dng
tin ha
1. Lc d
liu
Thông hiu
- Nêu được cách thiết lập tính năng
lc và sp xếp d liu cho mt bng
d liu. Câu 13, Câu 14
2
TN
0
0
0
Tng
8
6
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
KIA HC KÌ I
MÔN: TIN HC 8
Thi gian: 45 phút (Không k thời gian phát đ
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Em hãy chn đáp án đúng nht (A, B, C hoc D) ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế h th nht kích thước?
A. Nh (Như máy tính để bàn).
B. Rt nh (như máy tính cầm tay).
C. Rt lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Ln (b phn x lý và tính toán lớn như nhng chiếc t).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nn móng cho s phát trin của máy tính điện t?
A. Nguyên lý Von Neumann B. Nguyên lý năng lưng mt tri
C. Nguyên lý Archimedes D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lch s y tính điện t, có bao nhiêu thế hy tính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng tr nên thông dng?
A. Nhiu chc năng tích hp B. D s dng
C. Kích thước nh, tin li D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật s là:
A. Ngun thông tin s khng l, ph dng nht hin nay.
B. Thông tin đưc thông qua các thiết bị, phương tiện công ngh kĩ thuật s.
C. Thông tin đưc thu thập, lưu trữ, x lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin đưc thu thập, lưu trữ, x lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công
ngh kĩ thuật s.
Câu 6. Đặc đim ca thông tin trên Internet là?
A. Ngun thông tin khng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cp nht; có th tìm kiếm d dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thc s đáng tin cậy.
D. C ba đặc đim trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có th là?
A. Thông tin không trung thc, mang tính cht la di.
B. Thông tin đồn thi, dẫn em đến kết lun thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kim chng dẫn em đến quyết đnh sai lm.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 9. Hc sinh cuối năm học lớp 9 thường cn tìm hiu thông tin tuyn sinh vào lp 10. Gia
thông tin tìm đưc t hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn?
A. Internet.
B. Thông báo chính thc ca S GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đt mua b quần áo qua Internet, em đã s dng loi dch v nào?
A. T chc và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện t D. Thương mại đin t
Câu 11. Để tìm hiu v mt đội bóng đá châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nht?
A. Ngun tin t người hâm m đội bóng đó. B. Ngun tin t ngưi hâm m đối th.
C. Ngun tin t Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Ngun tin t diễn đàn bóng đá Vit Nam.
Câu 12. T nào sau đây xuất hin nhiu nht cùng vi t “tìm kiếm", thut ng được s dụng để nói
v vic tra cu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. T khoá. D. Biu mu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy
D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Thông tin s có những đc đim chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy nêu nhng ng dng tin nghi ca nhng máy tính thế h mi hin nay.
--------------------------------Hết--------------------------------
NG DN CHM
(Hướng này gm có 01 trang)
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Tng câu trc nghim: 14. Chọn đúng 1 câu đưc 0,5 đim.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

C
A
C
D
D
D
C
D
B
D
C
C
B
C
II. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu hi
Ni dung
m
Câu 1
(2,0 điểm)
a) Thông tin s có nhng đặc đim chính như sau:
- Thông tin s d dàng được nhân bn và lan truyền nhưng khó bịa
b hoàn toàn
- Thông tin s có th đưc truy cp t xa nếu ngưi quản lý thông tin đó
cho phép
b) Để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không, ta cn:
- Kim tra ngun thông tin
- Phân bit ý kiến vi s kin
- Kim tra chng c ca kết lun
- Đánh giá tính thi s ca thông tin
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
Ví d v ng dng mà em cho là thông minh ca nhng máy tính thế h
mi.
- Kết nối internet mọi lúc mọi nơi,
- Có thể tra tài liệu trên máy tính,
- Có thể gọi điện qua máy tính,
- Học tập và mua sắm trực tuyến.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
| 1/5

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % tổng Đơn vị điểm Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề cao Mức độ
nhận thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề Sơ lược về 1: Máy 20% lịch sử phát 1 tính và 2 2 (2,0 triển máy cộng điểm) tính đồng 1. Đặc Chủ đề điểm của 2: Tổ 55% thông tin chức, 4 3 1 (5,5 lưu trữ trong môi , trườ điểm) ng số tìm 2 kiếm và trao đổ 2. Thông i tin với giải 15% thông quyết vấn tin 1 1 (1,5 đề điểm) Chủ đề 10% 3: Ứng 1. Lọc dữ 3 2 (1,0 dụng tin liệu điểm) họa Tổng 8 6 1 1 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến TT kiến thức Vận thức
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhâ biết Chủ đề 1: Sơ lượ
– Trình bày được sơ lược lịch sử
c về phát triển máy tính. Câu 1, Câu 3, Máy tính lịch sử phát 2 2 1 và cộng Thông hiểu 0 0 triển máy
- Hiểu được sự phát triển trong giao TN TN đồng tính
tiếp giữa người và máy tính thông
qua từng giai đoạn. Câu 2, Câu 4 Nhâ biết
– Nêu được các đặc điểm của thông
tin số: đa dạng, được thu thập ngày
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ
với dung lượng khổng lồ bởi nhiều
tổ chức và cá nhân, có tính bản
quyền, có độ tin cậy rất khác nhau,
có các công cụ tìm kiếm, chuyển Chủ đề 2:
1. Đặc điểm đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Câu 5, Tổ chức, lưu trữ của thông Câu 6, Câu 7, Câu 8 , tin trong Thông hiểu 4 3 1 tìm kiếm 0 và trao đổ
môi trường – Trình bày được tầm quan trọng i TN TN TL số
của việc biết khai thác các nguồn thông tin
thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. 2
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng
công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi
thông tin trong môi trường số. Câu 9, Câu 10, Câu 11 Vận dụng
- Khai thác thông tin số trong học
tập và cuộc sống. Câu 1TL Thông hiểu
– Xác định được lợi ích của thông
2. Thông tin tin tìm được trong giải quyết vấn đề, với giải
nêu được ví dụ minh hoạ. Câu 12 1 1 quyết vấn 0 0 đề Vận dụng TN TL
– Chủ động tìm kiếm được thông tin
để thực hiện nhiệm vụ Câu 2 TL Chủ đề 3: Thông hiểu Ứng dụng 1. Lọc dữ
- Nêu được cách thiết lập tính năng 2 3 tin họa 0 0 0 liệu
lọc và sắp xếp dữ liệu cho một bảng TN
dữ liệu. Câu 13, Câu 14 Tổng 8 6 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý Archimedes D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật số là:
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 6. Đặc điểm của thông tin trên Internet là?
A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa
thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn? A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Thư điện tử
D. Thương mại điện tử
Câu 11. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ người hâm mộ đội bóng đó.
B. Nguồn tin từ người hâm mộ đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi.
D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.
Câu 12. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói
về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web. B. Báo cáo. C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu
B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Câu 1.
(2,0 điểm).
a) Thông tin số có những đặc điểm chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2.
(1,0 điểm). Em hãy nêu những ứng dụng tiện nghi của những máy tính thế hệ mới hiện nay.
--------------------------------Hết-------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng này gồm có 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Tổng câu trắc nghiệm: 14. Chọn đúng 1 câu được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A C D D D C D B D C C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm
a) Thông tin số có những đặc điểm chính như sau:
- Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn 0,5 điểm
- Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý thông tin đó Câu 1 0,5 điể (2,0 điể cho phép m
m) b) Để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không, ta cần:
- Kiểm tra nguồn thông tin 0,25 điểm
- Phân biệt ý kiến với sự kiện 0,25 điểm
- Kiểm tra chứng cứ của kết luận 0,25 điểm
- Đánh giá tính thời sự của thông tin 0,25 điểm
Ví dụ về ứng dụng mà em cho là thông minh của những máy tính thế hệ mới. Câu 2 0,25 điể (1,0 điể
- Kết nối internet mọi lúc mọi nơi, m m)
- Có thể tra tài liệu trên máy tính, 0,25 điểm
- Có thể gọi điện qua máy tính, 0,25 điểm
- Học tập và mua sắm trực tuyến. 0,25 điểm