Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến? Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm) .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến? Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm) .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
Đề thi Tin hc 8 gia kì 1 Chân tri sáng to
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu 1: Sn phẩm đưc phát minh, sáng chế vào năm 1642 là
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy Turing
D. Máy tính Pascaline
Câu 2: y tính được phát trin t nhng năm 1990 sử dng công ngh
A. Bóng bán dn
B. Mch tích hp
C. Vi x lí VLSI
D. Vi x lí ULSI
Câu 3:y tính thế h th nht có tốc độ x lí ….. phép tính mỗi giây
A. Vài chc nghìn
B. Vài nghìn
C. Hàng triu
D. Hàng t
Câu 4: y phân tích được phát minh vào năm
A. 1837
B. 1642
C. 1936
D. 1939
Câu 5: y tính nào dưới đây không có bộ nh
A. Máy Turing
B. Máy phân tích
C. Máy tính Pascaline
D. Máy tính Z2
Câu 6: y nào dưới đây sử dụng điện?
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy phân tích
D. Máy tính Pascaline
Câu 7: Nguyên lí hoạt động ca máy tính vi khái nim "chương trình được
lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?
A. Các lnh của chương trình được lưu tr trong b nh giống như d liu
B. Đ thc hin nhim v nào ch cn tải chương trình tương ứng vào b nh
C. Chương trình đưc np t b nh vào b x lí tng lnh mt và thc hin
xong mi np lnh tiếp theo
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: y tính điện t đã phát triển qua my thế h?
A. Năm thế h
B. Ba thế h
C. Bn thế h
D. Sáu thế h
Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên min là .gov.
B. Bài viết ca một cá nhân đăng tải trên mng xã hi vi mục đích bôi nhọ
người khác.
C. Bài viết hướng dn phòng tránh dch bnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khon mng xã hi ca mt nhà báo có uy tín và có trích
dn ngun thông tin t trang web ca Chính ph.
Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em s da vào yếu t nào để xác
định được đ tin cy ca thông tin?
A. Tác gi viết bài là ni có uy tín, trách nhim, trình đ chuyên môn sâu v
lĩnh vc ca bài viết.
B. Bài viết có trích dn dn chng, ngun thông tin s dng trong bài.
C. Ngun thông tin t cơ quan, t chc có thm quyn.
D. Tt c đáp án trên.
Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên min là?
A. gov.vn
B. even.com.vn
C. .html
D. Đáp án khác
Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp lut khi s dng công ngh
thut s?
A. Đăng ti hình ảnh gia đình sum họp ny Tết.
B. Chn các hình nh, video v cá cưc bóng đá qua Internet.
C. Chia s thông tin mua bán động vt hoang dã quý hiếm.
D. Bình lun chào hi trên Facebook.
Câu 13: Để tìm hiu v cách s dng mt chiếc nh mi, ngun thông tin nào
sau đây cần được tham kho nht?
A. Hưng dn ca mt người tng chp nh.
B. Hưng dn s dng ca nhà sn xut.
C. Hưng dn ca một người gii Tin hc.
D. Câu tr li trên mt s diễn đàn về chp nh.
Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định ca pháp lut?
A. Nghe nhc to nơi công cộng.
B. Khách du lch t ý quay phim, chp nh khu vc quc phòng, an ninh.
C. Minh t ý s dụng điện thoại thông minh đểm bài tp trên lp.
D. My lén dùng điện thoi đ t Facebook trong tiết hc.
Câu 15: Sao chép, chnh sa, chia s sn phm s khi chưa đưc phép là
A. vi phm bn quyn.
B. vi phm danh d, nhân phm người khác.
C. vi phm quyền riêng tư.
D. vi phm quyn sáng tác.
Câu 16: Đặc đim nào ca sn phm s trên mng khiến hành vi vi phm bn
quyn tr nên ph biến?
A. Được lưu truyền rng rãi, không gii hn thi gian.
B. D dàng chia s vi nhiều đối tưng.
C. D b ly, phát tán, sa đi, khó thu hi, xóa b.
D. Tt c đáp án trên
Phn II. T luận (6 đim)
Câu 17.y sp xếp các thiết b dưới đây theo trình t ca quá trình phát trin
các thế h máy tính đin t. (1 điểm)
Câu 18. Em hãy nêu ví d v y tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn
hoá, giáo dc, y tế, giao thông, thương mại, du lch, gii trí, ... (1.5 điểm)
Câu 19.y nêu những thay đổi mà máy tính mang li cho bn thân em, gia
đình em. (2.0 điểm)
Câu 20. Trong quá trình thc hành, em đã s dng công c, phn mềm nào để
tìm kiếm, x lí và trao đi thông tin? (1.5 điểm)
…………………Hết……………….
Đáp án Đề thi gia hc kì 1 Tin hc 8
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
Đáp án
D
D
D
A
C
A
D
A
B
D
A
C
B
D
D
Phn II. T luận (6 đim)
Câu 17.
Các thiết b theo trình t ca quá trình phát trin các thế h y tính điện t là:
d) b) c) a) e).
Câu 18.
Ví d v y tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:
- Văn hóa: nh có máy tính mà chúng ta có thm hiểu văn hóa các nước mi
lúc, mọi nơi miễn là có kết ni Internet.
- Giáo dục: Thay đổi phương thức dy hc (hc trc tuyến), người hc có th
t hc ti nhà mà không cần đến trường.
- Y tế: Có nhiu thiết b thông minh h tr theo dõi sc khe.
- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh.
Câu 19.
Những thay đổi em có th k đến như:
- D dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mi lúc, mọi nơi dù ở khong cách
xa.
- Vic xem tin tc tr nên d dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có th xem tin tc
trên các trang báo đin t.
- Vic hc tp, làm vic tr nên d dàng, thun tiện và nhanh chóng hơn nh s
giúp đỡ ca máy tính và các phn mm h tr.
- .............
Câu 20:
- Công c tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...
- Các phn mm như phần mm son thảo văn bản Word, phn mm trình
chiếu powerpoint.
| 1/6

Preview text:

Đề thi Tin học 8 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là A. Máy tính Z1 B. Máy tính Z2 C. Máy Turing D. Máy tính Pascaline
Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ A. Bóng bán dẫn B. Mạch tích hợp C. Vi xử lí VLSI D. Vi xử lí ULSI
Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây A. Vài chục nghìn B. Vài nghìn C. Hàng triệu D. Hàng tỉ
Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm A. 1837 B. 1642 C. 1936 D. 1939
Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ A. Máy Turing B. Máy phân tích C. Máy tính Pascaline D. Máy tính Z2
Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện? A. Máy tính Z1 B. Máy tính Z2 C. Máy phân tích D. Máy tính Pascaline
Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được
lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện
xong mới nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. Năm thế hệ B. Ba thế hệ C. Bốn thế hệ D. Sáu thế hệ
Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích
dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác
định được độ tin cậy của thông tin?
A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về
lĩnh vực của bài viết.
B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là? A. gov.vn B. even.com.vn C. .html D. Đáp án khác
Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.
B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.
C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.
Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào
sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.
Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép là A. vi phạm bản quyền.
B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
C. vi phạm quyền riêng tư.
D. vi phạm quyền sáng tác.
Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản
quyền trở nên phổ biến?
A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.
B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.
C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ. D. Tất cả đáp án trên
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển
các thế hệ máy tính điện tử. (1 điểm)
Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn
hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm)
Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia
đình em. (2.0 điểm)
Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để
tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)
…………………Hết……………….
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 Tin học 8
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D D A C A D A B D A C B B D D
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17.
Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là:
d) – b) – c) – a) – e). Câu 18.
Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:
- Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi
lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet.
- Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể
tự học tại nhà mà không cần đến trường.
- Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.
- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh. … Câu 19.
Những thay đổi em có thể kể đến như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức
trên các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự
giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ. - ............. Câu 20:
- Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...
- Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu powerpoint.