-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Toán 7 160 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 7 160 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 (0,25)
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ 1 3 2 (0,25) (1,5đ) (1đ)
Số hữu tỉ. 1.3. Tỉ lệ thức 1 1 60% (1đ) 1 (0,25) Số thực 6
1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng 1 1 nhau (0,25) (1đ) 1.5. Làm tròn số 1 (0,25) 1
1.6. Số vô tỉ. Số thực (0,25) 2.1. Hai góc đối đỉ 1 nh (0,25)
2.2. Hai đường thẳng vuông 1 Góc. góc (0,25) 2 Đường 40%
2.3. Hai đường thẳng song 2 2 4 thẳng song (0,5) (1,5đ)
song song 2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường 1 thẳng song song (0,25)
2.5. Từ vuông góc đến song 1 1 song (0,25) (1đ) 1 Tổng 2,25 0 0,75 3 3 0 1 10 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nội dung Đơn vị kiến STT nhân thức kiến thức thức NB TH VD VDC
Số hữu tỉ. 1.1. Tập Nhận biết: 1 a a b Z b Số thực
hợp Q các - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với , , 0 [1] (TN) số hữu tỉ b
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q Thông hiểu: 1 2
- Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa đối với (TN) (TL) số hữu tỉ[2] 3
Biết được quy tắc chuyển vế (TL) 1.2. Các
- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn
phép tính giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm 1
với số hữu thành phần chưa biết tỉ
[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]
- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng
các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.
Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]
- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ 2 (TN) 1 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức[3]; [4] thức
- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL] 1.4. Tính
- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài 1
chất dãy tỉ toán thực tiễn[3-TL] (TL) số bằng nhau 3 1.5. Làm
- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN) tròn số
1.6. Số vô - Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc 1 (TN)
tỉ. Số thực hai của một số không âm; biết được số thực là tên gọi chung cho
cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 2. Đường 2.1. Hai
- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai 1 (TN) góc đố góc đối đỉ thẳng i nh[7] đỉnh vuông 2.2. Hai
- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN) góc. đườ ng .6. S thẳ ố n gv ô tỉ. Đường S vố th uô ự
ng c góc Thông hiểu: 2 thẳng 2.3. Hai
- Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong (TN) song song đường cùng phía [9] 2(TL) 2
thẳng song - Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song
song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc [12] [4b-TL] [4c-TL]
2.4. Tiên đề - Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10] 1 (TN) Ơ-clit về đường 2.5. Từ
- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng 1 (TN) 1 th v ẳn uô g s ng o g n ó g
c song song với một đt’ thứ ba. [11] (TL) so đ n ế g n song
- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích song
các đường thẳng song song[4a-TL] 4 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 − 2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức = ( , b d 0) , khi đó: b d A. . a b = . c d B. . a c = . b d
C. a + d = b + c D. . a d = . b c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A. = B. = C. = D. = 3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 D. 121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc
bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a A. 0 A + B =180 4 3 4 1
B. A = B 1 2 2 1 b C. 0 A + B = 90 3 4 B 3 2
D. A = B . (Hình 1) 4 3
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song
song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì: A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y và M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° . B. N = 55
N = 65° .
D. N =125° . 1 1 1 C. 1
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính −15 7 3 TH a) . − 4 10 5 2 − 2 23 2 − 2 10 5 TH b) . + . + 2 17 33 17 33 17 1 4 VD c) 2012 64 − + 1 2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 1 − TH a) x − : = 0,4 VD b) ( − )5 x 1 = 32 5 3
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày
nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết
rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa
điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
VD a) Đường thẳng b có vuông góc với
đường thẳng AB không? Vì sao?
TH b) Tính số đo D .
TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia
Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Câu 5: (1điểm) VDC x − y y − z
Chứng minh rằng nếu 2(x + y) = 5( y + z) = 3(z + x) thì = 4 5 ------ Hết----- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 7. NĂM HỌC 2022-2023
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm − − − 1 a 15 7 3 15 1 3 0,5 . − = . = 4 10 5 4 10 8 (1,5 điểm) b 2 − 2 23 2 − 2 10 5 2 − 2 23 10 39 2 − 2 39 0,5 . + . + 2 = . + + = + =1 17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 2012 64 − + 1 = 4 − +1= 2 25 5 5 a 3 1 − 0,5 x − : = 0,4 2 5 3 3 2 1 − (1,0 x − = . điể 5 5 3 m) 3 2 − x − = 5 15 2 − 3 x = + 15 5 7 x = 15 7 Vậy x = . 15 3 b ( − )5 x 1 = 32 0,5 Ta có ( − )5 5 x 1 = 2 x −1=2 x = 3 3
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là *
x, y, z(x, y, z N ) (1,0 0,25 điể Ta có: m) x
= y = z và x + y + z =119 0,25 8 5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 119 = = = = = 7 0,25 8 5 4 8 + 5 + 4 17
x = 8.7 = 56; y = 5.7 = 35; z = 4.7 = 28 0,25
Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56
Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35
Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b 1,0 Vì b ⊥
(Quan hệ giữa tính vuông góc và tính ⊥ AB a AB song song) b Vì 0
a / /b ACD + CDB =180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0 120 + CDB =180 0 0 0
CDB =180 −120 = 60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD 0 ACI = = 60 2 Mặt khác, 0
a / /b CID = ACI = 60 (Hai góc so le trong) 4 x + y = y + z = z + x 5 2( ) 5( ) 3( ) 2(x + y) 5( y + z) 3(z + x) (1,0 = = 0,25 điểm) 30 30 30 x + y y + z z + = = x 15 6 10 0,25 z + x y + z
(z + x) − ( y + z) x − y Ta có: = = = (1) 10 6 10 − 6 4 0,25 x + y z + x
(x + y) − (z + x) y − = = = z (2) 15 10 15 −10 5 0,25 x − y y − z Từ (1),(2) = (đpcm) 4 5 5