Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh g
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t.
S thc
1.1. Tp hp Q các s hu t
1
(0,25)
60%
6
1.2. Các phép tính vi s hu t
1
(0,25)
3
(1,5đ)
2
(1đ)
1.3. T l thc
1
(0,25)
1
(1đ)
1.4. Tính cht dãy t s bng
nhau
1
(0,25)
1
(1đ)
1.5. Làm tròn s
1
(0,25)
1.6. S vô t. S thc
1
(0,25)
2
Góc.
Đưng
thng
song song
2.1. Hai góc đối đnh
1
(0,25)
40%
4
2.2. Hai đường thng vuông
góc
1
(0,25)
2.3. Hai đường thng song
song
2
(0,5)
2
(1,5đ)
2.4. Tiên đề Ơ-clit v đưng
thng song song
1
(0,25)
2.5. T vuông góc đến song
song
1
(0,25)
1
(1đ)
2
Tng
2,25
0
0,75
3
3
0
1
10
T l %
22,5%
37,5%
10%
100
T l chung
60%
40%
100
3
BẢNG ĐẶC T ĐẺ KIÊM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 7 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ
nhân thc
NB
TH
VD
VDC
1
S hu t.
S thc
1.1. Tp
hp Q các
s hu t
Nhn biết:
- Biết được s hu t là s viết được dưới dng
b
a
vi
0,, bZba
[1]
- Nhn biết được mi quan h gia các tp hp s N
Z
Q
1
(TN)
1.2. Các
phép tính
vi s hu
t
Thông hiu:
- Biết các quy tc cng, tr, nhân, chia, nâng lên lu thừa đối vi
s hu t[2]
Biết được quy tc chuyn vế
- Thc hiện được phép tính vi s hu t trong trường hợp đơn
gin; S dng quy tc chuyn vế để gii các bài toán dng tìm
thành phần chưa biết
[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]
- Vn dng: Tính được giá tr ca biu thc vi s hu t, s dng
các tính cht của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.
Gii quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa
[1c-TL];[2b-TL]
1
(TN)
3
(TL)
2
(TL)
1.3. T l
thc
- Nhn biết: Biết định nghĩa tỉ l thc hai tính cht ca t l
thc[3]; [4]
- Vn dng cao: Chứng minh được các t l thc[5-TL]
2 (TN)
1 (TL)
1.4. Tính
cht dãy t
s bng
nhau
- Vn dng: Tìm các thành phần chưa biết; Gii quyết các bài
toán thc tin[3-TL]
1
(TL)
4
1.5. Làm
tròn s
- Nhn biết: Biết quy ước làm tròn s[5]
1 (TN)
1.6. S
t. S thc
.6. S vô t.
S thc
- Nhn biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc
hai ca mt s không âm; biết được s thc tên gi chung cho
c s t s hu t; biết được biu din thp phân ca s
thc[6]
1 (TN)
2
2. Đường
thng
vuông
góc.
Đưng
thng
song song
2.1. Hai
góc đối
đỉnh
- Nhn biết: Nhn biết được hai góc đi đỉnh, tính cht ca hai
góc đối đỉnh[7]
1 (TN)
2.2. Hai
đưng
thng
vng góc
- Nhn biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8]
1 (TN)
2.3. Hai
đưng
thng song
song
Thông hiu:
- Nhn biết cp góc so le trong, cặp góc đng v, cp góc trong
cùng phía [9]
- Hiểu được định nghĩa, du hiu nhn biết v hai đường thng
song song; S dng tính chất để tính s đo các góc
[12] [4b-TL] [4c-TL]
2
(TN)
2(TL)
2.4. Tiên đề
Ơ-clit v
đưng
thng song
song
- Nhn biết: Biết v tính chất hai đường thng song song[10]
1 (TN)
2.5. T
vuông góc
đến song
song
- Nhn biết: Biết quan h giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng
song song vi mt đt’ thứ ba. [11]
- Vn dng: S dng các tính chất để tính s đo góc, giải thích
các đường thng song song[4a-TL]
1 (TN)
1
(TL)
5
1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biu din s hu t:
A.
3
0
B.
8
5
C.
2,1(3)
2
D.
3
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3: NB Cho t l thc
( , 0)=
ac
bd
bd
, khi đó:
A.
..=a b c d
B.
.c .=a b d
C.
+ = +a d b c
D.
.d .=a b c
Câu 4: NB Cho đẳng thc 6.2 = 3.4 ta lập được t l thc là:
A.
64
32
=
B.
62
43
=
C.
26
43
=
D.
63
24
=
Câu 5: NB Kết qu làm tròn s 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A.
1234,55
B.
1234,54
C.
1234,5
D.
1000
Câu 6: NB n bậc hai s hc ca 121 là:
A. 11 B. -11 C.
11
D.
121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
D. Hai góc đối đnh thì ph nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thng a và b ct nhau và trong các góc to thành có mt c
bằng ….. thì hai đưng thng a b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu trong dấu
là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: TH Cho hình v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường thng b nếu:
A.
0
41
180+=AB
B.
12
=AB
C.
0
32
90+=AB
D.
43
=AB
.
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đưng thng song
song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d // m C. n // d D. d
n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
2
A.
1
35N = °
. B.
1
55N=
C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
73
4
15
.
10 5



TH b)
22 23 22 10 5
. . 2
17 33 17 33 17
−−
++
VD c)
2012
14
64 1
2 25
−+
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
31
: 0,4
53
x

−=


VD b)
( )
5
x 1 32−=
Câu 3: (1,0 điểm) VD
ng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tt của Liên Đội chào mng ngày
nhà giáo Vit Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành đưc tng cộng 119 hoa đim tt. Biết
rng s hoa đim tốt dành được ca ba lp lần lượt t l vi 8; 5; 4. Hãy tính s hoa
đim tt ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b,
A
= 90
0
,
C
= 120
0
.
VD a) Đường thng b vuông góc vi
đưng thng AB không? Vì sao?
TH b) Tính s đo
D
.
TH c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia
Cx ct BD ti I. Tính góc CID.
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng nếu
2( ) 5( ) 3( )+ = + = +x y y z z x
thì
45
−−
=
x y y z
------ Hết-----
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
3
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
B
A
C
B
A
D
D
D
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5
đim)
a
7 3 1 3
4 4 10 8
15 15
..
10 5

==


−−
0,5
b
22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39
. . 2 . 1
17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17

+ + = + + = + =


0,5
c
2012
14
64 1
2 25
2 23
41
55
−+= + =
0,5
2
(1,0
đim)
a
31
: 0,4
53
x

−=


3 2 1
.
5 5 3
x

−=


32
5 15
x
−=
23
15 5
x
=+
7
15
x =
Vy
7
15
x =
.
0,5
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN - LP 7. NĂM HỌC 2022-2023
(Hưng dn chm gm 03 trang)
4
b
( )
5
x 1 32−=
Ta có
( )
5
5
x 1 2−=
x 1 2 x 3 = =
0,5
3
(1,0
đim)
Gi s hoa điểm tt ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
8 5 4
==
x y z
119+ + =x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
119
7
8 5 4 8 5 4 17
8.7 56; 5.7 35; 4.7 28
==
++
= = =
++
= = = = = =
x y z x y z
x y z
Vy s hoa điểm tt ca lp 7A là 56
S hoa điểm tt ca lp 7B là 35
S hoa điểm tt ca lp 7C là 28
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
I
D
C
A
B
a
//
⊥
ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính
song song)
1,0
b
0
/ / 180 + =a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
+ =
= =
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
= =
ACD
ACI
Mt khác,
0
/ / 60 = =a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
0,5
5
5
(1,0
đim)
2( ) 5( ) 3( )
2( ) 5( ) 3( )
30 30 30
15 6 10
+ = + = +
+ + +
= =
+ + +
= =
x y y z z x
x y y z z x
x y y z z x
Ta có:
( ) ( )
10 6 10 6 4
+ + + +
= = =
z x y z z x y z x y
(1)
( ) ( )
(2)
15 10 15 10 5
+ + + +
= = =
x y z x x y z x y z
T
(1),(2)
45
−−
=
x y y z
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 (0,25)
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ 1 3 2 (0,25) (1,5đ) (1đ)
Số hữu tỉ. 1.3. Tỉ lệ thức 1 1 60% (1đ) 1 (0,25) Số thực 6
1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng 1 1 nhau (0,25) (1đ) 1.5. Làm tròn số 1 (0,25) 1
1.6. Số vô tỉ. Số thực (0,25) 2.1. Hai góc đối đỉ 1 nh (0,25)
2.2. Hai đường thẳng vuông 1 Góc. góc (0,25) 2 Đường 40%
2.3. Hai đường thẳng song 2 2 4 thẳng song (0,5) (1,5đ)
song song 2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường 1 thẳng song song (0,25)
2.5. Từ vuông góc đến song 1 1 song (0,25) (1đ) 1 Tổng 2,25 0 0,75 3 3 0 1 10 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nội dung Đơn vị kiến STT nhân thức kiến thức thức NB TH VD VDC
Số hữu tỉ. 1.1. Tập Nhận biết: 1 a a b Z b Số thực
hợp Q các - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với , , 0 [1] (TN) số hữu tỉ b
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q Thông hiểu: 1 2
- Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa đối với (TN) (TL) số hữu tỉ[2] 3
Biết được quy tắc chuyển vế (TL) 1.2. Các
- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn
phép tính giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm 1
với số hữu thành phần chưa biết tỉ
[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]
- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng
các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.
Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]
- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ 2 (TN) 1 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức[3]; [4] thức
- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL] 1.4. Tính
- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài 1
chất dãy tỉ toán thực tiễn[3-TL] (TL) số bằng nhau 3 1.5. Làm
- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN) tròn số
1.6. Số vô - Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc 1 (TN)
tỉ. Số thực hai của một số không âm; biết được số thực là tên gọi chung cho
cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 2. Đường 2.1. Hai
- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai 1 (TN) góc đố góc đối đỉ thẳng i nh[7] đỉnh vuông 2.2. Hai
- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN) góc. đườ ng .6. S thẳ ố n gv ô tỉ. Đường S vố th uô ự
ng c góc Thông hiểu: 2 thẳng 2.3. Hai
- Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong (TN) song song đường cùng phía [9] 2(TL) 2
thẳng song - Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song
song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc [12] [4b-TL] [4c-TL]
2.4. Tiên đề - Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10] 1 (TN) Ơ-clit về đường 2.5. Từ
- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng 1 (TN) 1 th v ẳn uô g s ng o g n ó g
c song song với một đt’ thứ ba. [11] (TL) so đ n ế g n song
- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích song
các đường thẳng song song[4a-TL] 4 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 − 2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức = ( , b d  0) , khi đó: b d A. . a b = . c d B. . a c = . b d
C. a + d = b + c D. . a d = . b c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A. = B. = C. = D. = 3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11  D. 121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc
bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a A. 0 A + B =180 4 3 4 1
B. A = B 1 2 2 1 b C. 0 A + B = 90 3 4 B 3 2
D. A = B . (Hình 1) 4 3
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song
song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì: A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° . B. N = 55
N = 65° .
D. N =125° . 1 1 1 C. 1
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính −15  7 3  TH a) .  −  4 10 5  2 − 2 23 2 − 2 10 5 TH b) . + . + 2 17 33 17 33 17 1 4 VD c) 2012 64 − + 1 2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :  3  1 − TH a) x − : = 0,4   VD b) ( − )5 x 1 = 32  5  3
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày
nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết
rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa
điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
VD a) Đường thẳng b có vuông góc với
đường thẳng AB không? Vì sao?
TH b) Tính số đo D .
TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia
Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Câu 5: (1điểm) VDC x y y z
Chứng minh rằng nếu 2(x + y) = 5( y + z) = 3(z + x) thì = 4 5 ------ Hết----- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 7. NĂM HỌC 2022-2023
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm −   − − 1 a 15 7 3 15 1 3 0,5 . − = . =   4 10 5  4 10 8 (1,5 điểm) b 2 − 2 23 2 − 2 10 5 2 − 2  23 10  39 2 − 2 39 0,5 . + . + 2 = . + + = + =1   17 33 17 33 17 17  33 33  17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 2012 64 − + 1 = 4 − +1= 2 25 5 5 a  3  1 − 0,5 x − : = 0,4   2  5  3  3  2 1 − (1,0 x − = .     điể 5 5 3 m) 3 2 − x − = 5 15 2 − 3 x = + 15 5 7 x = 15 7 Vậy x = . 15 3 b ( − )5 x 1 = 32 0,5 Ta có ( − )5 5 x 1 = 2  x −1=2  x = 3 3
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là *
x, y, z(x, y, z N ) (1,0 0,25 điể Ta có: m) x
= y = z x + y + z =119 0,25 8 5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 119 = = = = = 7 0,25 8 5 4 8 + 5 + 4 17
x = 8.7 = 56; y = 5.7 = 35; z = 4.7 = 28 0,25
Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56
Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35
Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  1,0 Vì   b
(Quan hệ giữa tính vuông góc và tính ⊥ AB a AB song song) b Vì 0
a / /b  ACD + CDB =180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0  120 + CDB =180 0 0 0
 CDB =180 −120 = 60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD 0  ACI = = 60 2 Mặt khác, 0
a / /b  CID = ACI = 60 (Hai góc so le trong) 4 x + y = y + z = z + x 5 2( ) 5( ) 3( ) 2(x + y) 5( y + z) 3(z + x) (1,0  = = 0,25 điểm) 30 30 30 x + y y + z z +  = = x 15 6 10 0,25 z + x y + z
(z + x) − ( y + z) x y Ta có: = = = (1) 10 6 10 − 6 4 0,25 x + y z + x
(x + y) − (z + x) y − = = = z (2) 15 10 15 −10 5 0,25 x y y z Từ (1),(2)  = (đpcm) 4 5 5